Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo link : http://oxford.edu.vn/goc-tieng-anh/hoc-tieng-anh-cung-oxford/tong-quat-12-thi-co-ban-trong-tieng-anh-571.html
~ ib để tui gửi link cho ~
Hok tốt
Thì quá khứ đơn:dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
Cách dùng:Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
Dùng trong câu điều kiện loại II
Dấu hiệu nhận biết:
– yesterday (hôm qua)
– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái
– ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)
– when: khi (trong câu kể)
Cấu trúc:
Với tobe:
(+) S+was/were+N/adj
(-) S+wasn't/weren't +N/adj
(?) Was/Were+S+N/adj?
Với động từ thường:
(+)S+Ved+V BQT+O
(-)S+didn't +V+O
(?)Did +S+V+...?
CÒN LẠI BN TỰ LÊN MẠNG NHÉ,MIK TỰ GÕ NÊN MỆT RỒI
2 talkative
3 independent
4 sensitive
5 creative
6 careful
8 boring
9 curious
10 reliable
Bài 3:
1. That
2. This
3. That
4. Those
5. These/that
6. These
7. That
8. That
9. That
10. This
11. Those
12. This
13. Is
14. These
15. Them
16. Those
17. That
18. This
19. Those
20. It
1. This is my book that is your book
2. Music is my favourite subject
3. I want to be a teacher and my sister wants to be a doctor
4. Mai likes English but her brother doesn't
5. Nam and Lan's teacher is very nice and friendly
6. Hoa's pencil case is blue. Her friends' pencil case are violet
7. Those student's school bags are
Cột 1 : post , home, notebook, rode, go , borrow, oversea, poem, lower , video, don't, only, homework
Cột 2 còn lại nhé
1, That
2, This
3, that
4, those
5, these - that
6, these
7, this
8, that
9, that
10, this
11, those
12, this
13, it
14, these
15, them
16, those
Khó quá mik ko bt nha bn