Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
EXERCISE 4: Chia dạng đúng trong ngoặc
1. I would repair the roof myself if I (have) ____had_____________a long ladder.
2. Unless they turn that radio off, I (go) ______will go___________mad.
3. If you were made redundant, what would you (do) ________do_________?
4. We’ll have a long way to walk if we (run) ____run_____________out of petrol here.
5. If you shake that bottle of port, it (not be) ______won't be___________ fit to drink.
6. If you spoke louder, your classmates (understand) _____would understand____________ you.
7. I’ll probably get lost unless he (come) ______comes___________with me.
8. You (not have) ____didn't have_____________ so many accidents if you drove more slowly.
9. If you (wear) _____wore____________ a false beard, nobody would have recognized you.
10. If she (leave) ______leaves___________ the fish here, the cat will eat it.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 và 2
*Loại 1: Diễn tả sự việc có thể làm được ở hiện tại hoặc tương lai
If clause (mệnh đề if) :
+) S+is/are/am (not) + adj...
+) S + Vo(s,es)
+) S + has/have
+) S + don't/doesn't + Vo
Main clause (mệnh đề chính)
+) S + will/can/may/should/must (not) + Vo / + be + adj...
*Loại 2: Diễn tả sự việc không thể thực hiện được. Nó là giả định hoặc 1 điều ước
If clause (mệnh đề if) :
+) S+was/were (not) + adj...
+) S + Ved/PI
+) S + had + N
+) S + didn't + Vo
Main clause (mệnh đề chính)
+) S + would/could/mind/ought to (not) + Vo / + be + adj...
Cấu trúc Unless(trừ khi)
Unless + S + Vo, S+will/can/shall + Vo
1.However/Nevertheless
2.Despite/In spite of
3.However/Nevertheless
4.Although
5.Despite/In spite of
6.Despite/In spite of
7.However/Nevertheless
8.Although
9.However/Nevertheless
10.Although
Although+clause
In spite of,despite+Ving hoặc cụm N
However,nevertheless :tuy nhiên(thường ở trước có dấu "." và";" và ở sau là dấu ",")
1 in->on
Dùng giới từ at hoặc on với the weekend(s)
2 would visit->would have visited
-Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều không có thật ở quá khứ
-Cấu trúc: If+S+had PII, S+would+have PII
3 knew->known
-Quá khứ hoàn thành: S+Had+PII
4 am->were
5 can->could
-Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều không có thật ở hiện tại hoặc tương lai
-Cấu trúc: If+S+V(ed/bất quy tắc), S+would+V(infinitive)
1. in -> on (weekend luôn đi với giới từ on)
2. would visit -> would have visited (Câu điều kiện loại 3 vì có "were" chỉ giả thiết không có thực trong quá khứ -> mệnh đề chính là thì tương lai hoàn thành trong quá khứ)
3. knew -> known (had + V(pt II): know - knew - known)
4. am - were (Giả thiết không có thực ở hiện tại, tôi không thể là bạn -> câu điều kiện loại 2, mệnh đề phụ ở thì quá khứ đơn)
5. studied -> study (Do không thể xác định giả thiết có tồn tại hay không vì anh ầy có thể đã vượt qua hoặc trượt bài thi hay là sắp thi nên không thể quy về câu điều kiện loại 2,3 -> xem giả thiết đó là tương lai -> Câu điều kiện loại 1)