Câu 1: Các biến đổi nào sau đây là biến đổi hóa học?A.Hòa tan muối ăn vào nước B.Cô cạn dung dịch nước đường C.Hòa tan muối Bari clorua vào nước D.Đốt tờ giấy thành thanCâu 2: Cho CaCO3 tác dụng với HCl, sau phản ứng thu được CaCl2, CO2 và H2O. Khối lượng các chất sau phản ứng so với ban đầu là: A. Tăng B. Không thay đổi C. Giảm đi D. Không xác định đượcCâu...
Đọc tiếp
Câu 1: Các biến đổi nào sau đây là biến đổi hóa học?
A.Hòa tan muối ăn vào nước
B.Cô cạn dung dịch nước đường
C.Hòa tan muối Bari clorua vào nước
D.Đốt tờ giấy thành than
Câu 2: Cho CaCO3 tác dụng với HCl, sau phản ứng thu được CaCl2, CO2 và H2O. Khối lượng các chất sau phản ứng so với ban đầu là:
A. Tăng B. Không thay đổi C. Giảm đi D. Không xác định được
Câu 3: Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch trong suốt lại thu đc muối ăn khan. Qúa trình này được gọi là:
A. Biến đổi hóa học B. Phản ứng hóa học C. Biến đổi vật lí D. Phương trình hóa học
Câu 4: Những mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Khi xảy ra phản ứng hóa học luôn kèm them sự tỏa nhiệt
B. Phản ứng hóa học ko có sự thay đổi liên kết trong các phtử chất phản ứng
C. 1 trong các dấu hiệu xảy ra phản ứng là chất kết tủa
D. Phản ứng hóa học xảy ra luôn kèm theo sự thay đổi màu sắc
Câu 5: Trong những chất sau đây: CO2, SO2, NO2, MnO2. Chất có hàm lượng oxi chiếm nhiều nhất là:
A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. MnO2
Câu 6: Than cháy trong ko khí, thực chất là phản ứng hóa học giữa Cacbon và Oxi. Cần đập nhỏ than trước khi đưa vào lò, sau đó dùng que lửa châm quạt mạnh đến lúc than cháy, bởi vì:
A. Đập nhỏ than để tăng diện tích tiếp xúc
B. Quạt là để tặng lượng tiếp xúc với than
C. Phản ứng giữa than và oxi cần nhiệt độ cao để khơi mào
D. Tất cả các giải thích trên đều đúng
Câu 7: Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong PƯHH số lượng ngtử được bảo toàn
B. Trong PỨHH số lượng phtử được bảo toàn
C. Trong PỨHH hạt nhân ngyên tử bị biến đổi
D. Trong PƯHH các chất được bảo toàn
Câu 8: Số ngtử có trong 2,8 g Fe là:
A. 3. 10^23 B. 3. 10^22 C. 6. 10^23 D. 6. 10^22
Câu 9: Số mol phtử có trong 0,2 g khí H2 có kí hiệu là n và số mol phtử có trong 8 g khí O2 có kí hiệu là m. Hãy so sánh:
A. n = m B. n > m C. n < m D. Ko xác định đc
Câu 10: Các hợp chất của Fe: FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeSO4. Hợp chất có hàm lượng % Fe cao nhất là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeSO4
Câu 11: Thành phân % về khối lượng của S và O trong các hợp chất SO2 và SO3 lần lượt là:
A. 50%, 50% và 30%, 70%
B. 50%, 50% và 70%, 30%
C. 50%, 50% và 40%, 60%
D. 50%, 50% và 60%, 40%
Câu 12: Lưu huỳnh cháy trong ko khí theo phương trình S + O2 __> CaO + CO2
Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể thích ko khí cần thiết ở đktc đẻ đốt cháy hoàn toàn 3,2g lưu huỳnh ?
A. 13,44 lít B. 22,4 lít C. 5,6 lít D. 11,2 lít
Câu 13: Nung đá vôi theo phương trình CaCO3 ___> CaO + CO2
Biết khối lượng mol của Ca = 40g; C = 12g; O = 16g. Lượng vôi sống ( CaO) thu được là bao nhiêu khi nung 100 tấn đá vôi ( CaCO3 )
A. 46 tấn B. 56 tấn C. 50 tấn D. 60 tấn
Câu 14: Ở đktc, số ph tử khí CO2 là 6. 10^23 ph tử. Vậy 2,24 lít thì có sô phân tử là bao nhiêu?
A. 6. 10^23 ph tử B. 3. 10^23 ph tử C. 0,6. 10^23 ph tử D. 9. 10^23 ph tử
Câu 15: Tính khối lượng 2. 10^23 ph tử khí NO.
A. 7g B. 8g C. 9g D. 10g
Câu 16: Thành phần % về khối lượng của Fe trong công thức Fe2O3:
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 17. Trong số các chất: CO, CO2, CaCO3, CH4. Chất có hàm lượng C lớn nhất là:
A. CaCO3 B. CO C. CH4 D. CO2
P/s: Hóa đây :V Cao nhân nào vô giúp e với ạ >:
=> mnước lỏng = 9 x 1 = 9 gam
=> nnước lỏng = 9 / 18 = 0,5 mol
=> V = m / D
=> Vnước lỏng = 9 / 1 = 9 ml