Câu 1: Đặc điểm của đèn sợi đốt là
A. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục.
B. Hiệu suất phát quang của đèn quang thấp.
C. Tuổi thọ thấp cao hơn đèn huỳnh quang.
D. Tiết kiệm điện năng khi sử dụng.
Câu 2: Đồ dùng loại điện quang biến đổi điện năng.
A. thành năng lượng ánh sáng.
B. thành nhiệt năng của đồ dùng điện.
C. thành cơ năng của đồ dùng điện.
D. thành hóa năng của đồ dùng điện.
Câu 3: Công dụng của thước lá là
A. Đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm
B. Đo kích thước đường kính trong, kích thước đường kính ngoài.
C. Đo độ lớn của góc và đo kích thước của chiều sâu lỗ.
D. Xác định trị số thực của góc cần gia công.
Câu 4: Chi tiết máy không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung là
A. Bu lông. B. Bánh răng. C. Khung xe đạp. D. Đai ốc.
Câu 5: Cô caáu bieán ñoåi chuyeån ñoäng quay thaønh chuyeån ñoäng lắc là:
A. Cô caáu tay quay - thanh laéc.
B. Cô caáu soáng tröôït - raõnh tröôït.
C. Cô caáu pit toâng - xi lanh.
B. Cô caáu thanh raêng - baùnh raêng.
Câu 6: Vaät lieäu kyõ thuaät ñieän goàm
A. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, daãn töø.
B. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, maùy bieán aùp.
C. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, daãn nhieät.
D. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, nam chaâm ñieän.
Câu 7:.Ñoà duøng ñieän ñöôïc lieät keâ vaøo nhoùm ñieän - quang:
A. baøn laø ñieän. B. quaït ñieän. C. boùng ñeøn sôïi ñoát. D. maùy xay sinh toá.
Câu 8: Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước:
A. Chiều dài, chiều rộng của sản phẩm C. Chiều rộng, chiều cao của sản phẩm
B. Chiều cao, chiều dài của sản phẩm D.Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của sản phẩm
Câu 9: Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ thì đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:
A. Nét gạch chấm mảnh B. Liền đậm C. Liền mảnh D. Nét đứt
Câu 10: Bu lông là chi tiết có ren gì?
A. Ren ngoài B. Ren trong C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren bị che khuất
Đồ dùng điện được phân thành:
+ Đồ dùng loại điện quang: Biến đổi điện năng thành quang năng, dùng để chiếu sáng…
+ Đồ dùng loại điện nhiệt: Biến đổi điện năng thành nhiệt năng, dùng để đốt nóng…
+ Đồ dùng loại điện cơ: Biến đổi điện năng thành cơ năng, dùng để dẫn động, quay máy.
Đồ dùng điện gia đình được chia thành ba nhóm: Điện quang, điện nhiệt, điện cơ
Các đại lượng :
+W là công suất để người dùng biết công suất của thiết bị đồ dùng điện là bao nhiêu
+V là điện áp định mức để người dùng biết điện áp của đồ dùng điện và điện áp ấy phải phù hợp với mạng điện trong nhà
Phân thành 3loại :
+ Đồ dùng điện loại điện -quang
+Đồ dùng điện loại điện -nhiệt
+Đồ dùng điện loại điện -cơ
***
Giúp ta lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật
Để tránh hỏng cần chú ý:
+Đấu đồ dùng điện vào nguồn điện có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện
+Không cho đồ dùng điện làm việc quá công suất định mức , dòng điện vượt quá trị số định mức
Ý nghĩa : Điện áp định mức U -đơn vị vôn (V)
Dòng điện định mức I - đơn vị ampe (A)
Công suất định mức P -đơn vị oát (W)