K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chọn B

16 tháng 1 2022

Câu B

Chọn B

16 tháng 1 2022

B

Câu 1: Đặc điểm của đèn sợi đốt làA. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục.B. Hiệu suất phát quang của đèn quang thấp.C. Tuổi thọ thấp cao hơn đèn huỳnh quang.D. Tiết kiệm điện năng khi sử dụng.Câu 2: Đồ dùng loại điện quang biến đổi điện năng.A. thành năng lượng ánh sáng.B. thành nhiệt năng của đồ dùng điện.C. thành cơ năng của đồ dùng điện.D. thành hóa năng của đồ dùng...
Đọc tiếp

Câu 1: Đặc điểm của đèn sợi đốt là

A. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục.

B. Hiệu suất phát quang của đèn quang thấp.

C. Tuổi thọ thấp cao hơn đèn huỳnh quang.

D. Tiết kiệm điện năng khi sử dụng.

Câu 2: Đồ dùng loại điện quang biến đổi điện năng.

A. thành năng lượng ánh sáng.

B. thành nhiệt năng của đồ dùng điện.

C. thành cơ năng của đồ dùng điện.

D. thành hóa năng của đồ dùng điện.

Câu 3: Công dụng của thước lá là 

A. Đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm

B. Đo kích thước đường kính trong, kích thước đường kính ngoài.  

C. Đo độ lớn của góc và đo kích thước của chiều sâu lỗ.  

D. Xác định trị số thực của góc cần gia công.

Câu 4: Chi tiết máy không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung là

A. Bu lông.              B. Bánh răng.                    C. Khung xe đạp.               D. Đai ốc.

Câu 5: Cô caáu  bieán ñoåi chuyeån ñoäng quay thaønh chuyeån ñoäng lắc là:

A. Cô caáu tay quay - thanh laéc.                           

B. Cô caáu soáng tröôït - raõnh tröôït.

C. Cô caáu pit toâng - xi lanh.                                  

B. Cô caáu thanh raêng - baùnh raêng.

Câu 6: Vaät lieäu kyõ thuaät ñieän goàm

A.    vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, daãn töø.            

B.     vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, maùy bieán aùp.

C.     vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, daãn nhieät.    

D.    vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, nam chaâm ñieän.

Câu 7:.Ñoà duøng ñieän ñöôïc lieät keâ vaøo nhoùm ñieän - quang:

A.    baøn laø ñieän.                   B. quaït ñieän.        C. boùng ñeøn sôïi ñoát.            D. maùy xay sinh toá.

Câu 8: Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước:

A.    Chiều dài, chiều rộng của sản phẩm          C. Chiều rộng, chiều cao của sản phẩm

B.     Chiều cao, chiều dài của sản phẩm            D.Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của sản phẩm

Câu 9: Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ thì đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:

A.    Nét gạch chấm mảnh          B. Liền đậm        C. Liền mảnh                       D. Nét đứt

Câu 10: Bu lông là chi tiết có ren gì?

A. Ren ngoài                           B. Ren trong                C. Cả ren trong và ren ngoài     D. Ren bị che khuất

1

Câu 1: B

Câu 2: D

Câu 10: C

Câu 9: A

Câu 8: D

Câu 7: A

Câu 6: C

Câu 1(10 điểm):  Vận dụng công thức tính toán điện năng tiêu thụ của một gia đình và tính số tiền điện trả trong một tháng .TTTên đồ dùng điệnCông suất điện (W)số lượngThời gian sử dung trong ngày  hTiêu thụ điện năng trong ngày    Wh1Đèn compac  huỳnh quang504816002Bình nóng lạnh25001375003Quạt bàn60424804Tủ lạnh12022457605Tivi80258006Nồi cơm điện60011,59007Bàn là điện10001110008Ấm  ...
Đọc tiếp

Câu 1(10 điểm):  Vận dụng công thức tính toán điện năng tiêu thụ của một gia đình và tính số tiền điện trả trong một tháng .

TT

Tên đồ dùng điện

Công suất điện (W)

số lượng

Thời gian sử dung trong ngày  h

Tiêu thụ điện năng trong ngày    Wh

1

Đèn compac  huỳnh quang

50

4

8

1600

2

Bình nóng lạnh

2500

1

3

7500

3

Quạt bàn

60

4

2

480

4

Tủ lạnh

120

2

24

5760

5

Tivi

80

2

5

800

6

Nồi cơm điện

600

1

1,5

900

7

Bàn là điện

1000

1

1

1000

8

Ấm   điện

800

1

0.5

400

a) Tính điện năng tiêu thụ của hộ đó trong một ngày (theo đơn vị KWh).  

b) Tính điện năng tiêu thụ của hộ đó trong một tháng ( 30 ngày) theo đơn vị KWh.  

c) Tính tiền điện phải trả của  hộ đó trong một tháng  (Biết 1KWh đầu đến 100 KWh giá phải trả 1200đ;  từ  trên 100KWh  đến 150 KWh giá phải trả 2200đ. Trên 150 KWh giá phải trả 2500đ  ).

 Giúp mình ý c nhé

 

 

 

0