Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 am driven
2 tạe
3 does
4 are fed
5 is closed
6 help
7 writes
8 arm taken
9 are elected
10 waters
1. I (drive) .............. am driven..................... to school by my mother.
2. I (take) ....................take............... a bath in the evening.
3. She (do) ..................does................. the housework.
4. The cows (feed) .....are fed.............................. every morning.
5. The shop (close) .............. is closed..................... by the manager.
6. The policemen (help) ............... help.................... the children.
7. He (write) ..............writes..................... poems.
8. I (take) .................... am taken............... to the hospital every week.
9. The presidents (elect) ............. are elected...................... by the people.
10. Mother (water) .............. waters..................... the flowers.
Ví dụ: for a long time, for a month, for a week,…For được dùng để chỉ một khoảng thời gian mà sự việc, sự vật, hành động xảy ra kéo dài liên tiếp trong khoảng thời gian đó. Ngoài ra, for còn được sử dụng trong tất cả để trả lời cho câu hỏi How long …?
Ví dụ: How long have you stayed here? – For a week.Cách dùng Yet
Yet thường được sử dụng trong những câu phủ định và trong các câu hỏi. Yet thể hiện sự chờ đợi của người nói đangcho một sự vật, sự việc nào đó sẽ xảy ra và hay đứng ở cuối câu. Có nghĩa là “chưa”.
Ví dụ:
She’s so smart. Have her missions finished yet? (Cô ấy rất thông minh. Nhiệm vụ của cô ấy đã hoàn thành hết chưa?)
It’s 11 p.m and Jack hasn’t gone to bed yet. (Đã 11 giờ đem mà Jack vẫn chưa đi ngủ)
NOTE: Các từ for, since, already, yet trong tiếng Anh là những dấu hiệu nhận biết cơ bản và đặc trưng nhất của thì hiện tại hoàn thành. Khi trong câu xuất hiện những từ trên đa số chúng ta sẽ chia câu ở thì hiện tại hoàn thành.MIk chỉ biết giải thích như thế thôi nha !
Chắc bạn dịch nhầm á. For nghĩa là bởi vì dùng như because còn yet nghĩa là nhưng đồng nghĩa với but
For (Thì Hiện tại hoàn thành) + khoảng thời gian
Yet: dùng trg câu phủ định và câu nghi vấn (Thì hiện tại hoàn thành)
Tick giúp e nha c !!!!
1.I think playing football is boring
I find playing football boring
2 I think you are right
I find you right
3 I think doing homework is interesting
I find doing homework interesting
4 I think she is hard working
I find she is hard working
5 I think driving to school is boring
I find driving to school boring
Sorry bn mik ko có nhiều thời gian nên ko làm xong đc
Nhớ k nhé
Hok tốt
III.
1. singing
2. Bought
3. English
4. On
5. Competition
6. There
IV.
1. D
2. C
3. B
4. A
1: A.disabled B.depression C.concentrate D.graffiti
2: A.fragile B.expert C.homeless D.unique
1 A
2 D
3 B
4 C
5 B
6 B
7 D
8 A
9 B
10 A
11 C
12 A
13 C
14 D
15 B
16 A
17 C
18 D
19 D
20 A
21 D
22 C
23 A
24 C
25 A
2. the
3. \(\varnothing\)
4. the
5. the
6. \(\varnothing\)
7. the...the
8. the
9. an
10. the