Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. standing
2. getting
3. repeat
4. chatting (waste time doing sth: tốn thời gian làm gì)
5. sailing
6. to give
7. looking (spend time doing sth: dành thời gian làm gì)
8. talking (mệnh đề quan hệ rút gọn dạng chủ động)
9. writing
10. to sell
1. standing
2. getting
3. repeat
4. chatting
waste + Ving : tốn/ tiêu phí thời gian làm gì
5. sailing
6. to give
7. looking
spend + Ving : dành thời gian cho việc gì
8. talking
diễn tả 1 hành động đang diễn ra, dùng để chỏ
9. writting
10. to sell
1 has your uncle been cycling
2 hasn't been going
3 has been playing
4 have you been waiting
5 have been getting up
6 have not been listening
7 has been studying
8 has been shouting
9 have been helping
10 has been practising
Mình làm từ 1c nhé :D câu trên bạn làm đúng rồi đó.
dangerously (dùng dangerously (adv) phía trước là động từ)
endangered (câu này bị động nên dùng động từ ở quá khứ thui)
endangered (endangered ở đây là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ species trước đó - động vật có nguy cơ tuyệt chủng).
destruction (the ... of => cần một danh từ)
destroyed (bị động nên cần động từ ở quá khứ)
destruction (tương tự câu đầu)
polluted (bị động nên dùng động từ ở quá khứ thôi)
polluting (này là are + V_ing: hiện tại tiếp diễn)
pollution (có tính từ ở trước nên dùng danh từ phía sau để thành một cụm danh từ sau of)
pollutants (cái này thì dịch nghĩa thui :v)
appeared (cái này chia động từ bình thường thôi :v mà mình thấy first nên chia thêm ở quá khứ :v thực ra đề không đề cập thời gian mấy nên chia appears cũng được nhỉ :D)
appearance (the ... of => noun)
disappear ( dựa vào nghĩa nên chia phủ định, thêm nữa as soon as nối 2 vế, vế đầu cần 1 động từ nữa để thành một mệnh đề)