Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
37 C
38 B
39 D
40 A
37 C
38 C
39 A
40 D
36 C
37 A
38 B
39 D
40 B
36 A
37 A
38 A
39 B
40 D
1. A. celebrate B. together C. restaurant D. organize
2. A. pollution B. awareness C. disappear D. addition
3. A. apple B. butter C. mother D. advance
4. A. protection B. referee C. dictation D. increasing
5. A. carriage B. damage C. survive D. lightning
6. A. generosity B. occurrence C. priority D. memorial
1. A. celebrate B. together C. restaurant D. organize
2. A. pollution B. awareness C. disappear D. addition
3. A. apple B. butter C. mother D. advance
4. A. protection B. referee C. dictation D. increasing
5. A. carriage B. damage C. survive D. lightning
6. A. generosity B. occurrence C. priority D. memorial
1. playing
2. listening
3. getting
4. seeing
7. exceeding
9. reading
10. stepping
11. be
12. to contact
13. to lose
14. to hear
15. phoning/going
16. Lying/sitting
19. to help/to choose
20. to learn/ listening
2 có cụm whether or not để chỉ ý hỏi phân vân
3 name after : đặt tên theo ...
4 earn a living : kiếm sống
5 ở đây nghề nghiệp dùng job thôi
6 a label ở đây là phiếu xác nhận
7 Most + N số nhiều là hấu hết
8 leave for somewhere là rời đi để đến đâu
9 seem + to have lost : hành động lost đã xảy ra ở quá khứ và k nhớ tgian nên dùng thì hiện tại hoàn thành
10 điều ước ở hiện tại dùng were cho tất cả ngôi
11 a waste of time : sự lãng phí tgian
12 income là nguồn thi nhập
13 may + V0 mang hàm ý sự cho phép làm gì
14 câu hỏi đuôi vế đầu dùng has never thì vế sau chỉ cần dùng has
15 ở đây tình huống quyển sách thú vị là có căn cứ ở đằng trước nên chọn must để diễn tả sự khẳng định chắc chắn
16 while + Ving mà ở đây là dạng bị động nên dùng is being repaired
tính từ ngắn:
câu thêm đuôi "er" là so sánh hơn
câu thêm đuôi "est" là so sánh nhất
so sánh hơn:
S + am/is/are+ tính từ thêm đuôi "er"
so sánh nhất:
S + am/is/are + tính từ thêm đuôi "est"
tính từ dài:
S + am/is/are + more + tính từ dài
S + am/is/are + most + tính từ dài
lưu ý:
Nếu tiếng Anh có động từ bất quy tắc thì trong câu so sánh, với các tính từ và trạng từ cũng có bất quy tắc tiếng. Cùng tìm hiểu các tính từ và trạng từ phổ biến thường gặp trong các dạng câu so sánh tiếng Anh dưới đây:
So sánh hơn | So sánh hơn nhất | |
good/well | better | best |
bad/badly | worse | worst |
little | less | least |
many/much | more | most |
far | further farther | furthest/farthest |
nếu cuối câu tính từ có "y" ta sẽ chuyển thành "i" và xem nó là tính từ ngắn
nếu tính từ có chữ cuối là e ta chỉ việc thêm "s" hoặc "st"
mk chỉ biết đến đó thôi có gì sai mong bạn thông cảm
1. Which word has the underlined part pronounced differently form that of the others?
A. blackboard /b/ B. plumber /âm câm/ C. garbage /b/ D. volleyball /b/
A. ordered /d/ B. controlled /d/ C. destroyed /d/ D. erupted /id/
A. trust /ʌ/ B. funnel /ʌ/ C. lunar /uː/ D. abrupt /ʌ/
A. nature /eɪ/ B. natural /æ/ C. naturally /æ/ D. damage /æ/
2. Mark the letter A,B,C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
A. bulb /b/ B. plumber /âm câm/ C. profitable /b/ D. label /b/
A. amount /ə/ B. achieve /ə/ C. dynamite /ə/ D. deforestation /eɪ/
3. Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. nuclear /ɪə/ B. disappear /ɪə/ C. clearly /ɪə/ D. instead /e/
A. corresponded /id/ B. congratulated /id/ C. impressed /t/ D. painted /id/
C
D. finish