Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 in->on
Dùng giới từ at hoặc on với the weekend(s)
2 would visit->would have visited
-Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều không có thật ở quá khứ
-Cấu trúc: If+S+had PII, S+would+have PII
3 knew->known
-Quá khứ hoàn thành: S+Had+PII
4 am->were
5 can->could
-Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều không có thật ở hiện tại hoặc tương lai
-Cấu trúc: If+S+V(ed/bất quy tắc), S+would+V(infinitive)
1. in -> on (weekend luôn đi với giới từ on)
2. would visit -> would have visited (Câu điều kiện loại 3 vì có "were" chỉ giả thiết không có thực trong quá khứ -> mệnh đề chính là thì tương lai hoàn thành trong quá khứ)
3. knew -> known (had + V(pt II): know - knew - known)
4. am - were (Giả thiết không có thực ở hiện tại, tôi không thể là bạn -> câu điều kiện loại 2, mệnh đề phụ ở thì quá khứ đơn)
5. studied -> study (Do không thể xác định giả thiết có tồn tại hay không vì anh ầy có thể đã vượt qua hoặc trượt bài thi hay là sắp thi nên không thể quy về câu điều kiện loại 2,3 -> xem giả thiết đó là tương lai -> Câu điều kiện loại 1)
1. If we reduce the energy we use, we……………….money.
A. are saving B. will save C. will be saved D. will be saving
2. At 3 o’clock tomorrow afternoon, I …………..the meeting on Climate Change.
A. attended B. have attended C. will be attended D. will be attending
3. The effects of climate change…………..at the high – level conference next month.
A. will discuss B. will be discussing C. will be discussed D. was discussed
4. Do you think renewable energy ……………..fossil energy before 2030?
A. will replace B. is replacing C. will be replacing D. will be replaced
5. The children …………..to school because it’s snowing.
A. are walking B. will walk C. will be walking D. won’t be walking
6. Solar and wind …………..instead of fossil fuels within 20 years?
A. are used B. will be used C. will use D. will be using
7. Humankind’s future…………….bright if they can utilize renewable energy in the future.
A. is B. was C. will be D. won’t be
8. Where …………..in ten years?
A. do you live B. are you living C. will you be lived D. will you be living
9. We ……………able to create a future that’s free of carbon pollution by using renewable energy sources.
A. will be B. won’t be C. will be being D. will have been
10. Solar panels ……………….outdoors to capture sunlight and transform it into electricity.
A. will place B. will be placing C. will be placed D. will have placed
2 C có so far chia HTHT
4 b
5 d
MAKE A DIFFERENCE:tạo nên sự khác biệt6 a ăn => đau bụng
2. C
so far = HTHT
4. B
put on weight: tăng cân
5. D
make a different: tạo nên sự khác bọt
6. A
ate: ăn -> liên quan đến "stomachache": đau bụng
em thích nhat dt bana ( tây nguyen) co anh hung Nup, ho chiu bit bao gian kho trg kc chong phap, nhung van kien cuong danh tra de giu que huong, ho k co muoi ma an phai dot cỏ gianh ăn thay muoi, em kham phuc lam
EXERCISE 4: Chia dạng đúng trong ngoặc
1. I would repair the roof myself if I (have) ____had_____________a long ladder.
2. Unless they turn that radio off, I (go) ______will go___________mad.
3. If you were made redundant, what would you (do) ________do_________?
4. We’ll have a long way to walk if we (run) ____run_____________out of petrol here.
5. If you shake that bottle of port, it (not be) ______won't be___________ fit to drink.
6. If you spoke louder, your classmates (understand) _____would understand____________ you.
7. I’ll probably get lost unless he (come) ______comes___________with me.
8. You (not have) ____didn't have_____________ so many accidents if you drove more slowly.
9. If you (wear) _____wore____________ a false beard, nobody would have recognized you.
10. If she (leave) ______leaves___________ the fish here, the cat will eat it.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 và 2
*Loại 1: Diễn tả sự việc có thể làm được ở hiện tại hoặc tương lai
If clause (mệnh đề if) :
+) S+is/are/am (not) + adj...
+) S + Vo(s,es)
+) S + has/have
+) S + don't/doesn't + Vo
Main clause (mệnh đề chính)
+) S + will/can/may/should/must (not) + Vo / + be + adj...
*Loại 2: Diễn tả sự việc không thể thực hiện được. Nó là giả định hoặc 1 điều ước
If clause (mệnh đề if) :
+) S+was/were (not) + adj...
+) S + Ved/PI
+) S + had + N
+) S + didn't + Vo
Main clause (mệnh đề chính)
+) S + would/could/mind/ought to (not) + Vo / + be + adj...
Cấu trúc Unless(trừ khi)
Unless + S + Vo, S+will/can/shall + Vo
1.However/Nevertheless
2.Despite/In spite of
3.However/Nevertheless
4.Although
5.Despite/In spite of
6.Despite/In spite of
7.However/Nevertheless
8.Although
9.However/Nevertheless
10.Although
Although+clause
In spite of,despite+Ving hoặc cụm N
However,nevertheless :tuy nhiên(thường ở trước có dấu "." và";" và ở sau là dấu ",")