K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 Để dịch và chạy chương trình cần làm thế nào ? 2 Các phép toán với dữ liệu kiểu số ? 3 Trình bày lệnh nhập dữ liệu , thông báo kết quả tính toán , dừng màn hình để xem kết quả ? 4 Cú pháp khai báo biến và hằng ( cho ví dụ )? Hãy so sánh điểm giống và khác nhau giữa hằng và biến ? 5 Bài tập : * Viết chương trình tính và in ra màn hình diện tích tam giác với chiều cao h = 5 , độ dài cạnh đáy d được nhập vào...
Đọc tiếp

1 Để dịch và chạy chương trình cần làm thế nào ?
2 Các phép toán với dữ liệu kiểu số ?
3 Trình bày lệnh nhập dữ liệu , thông báo kết quả tính toán , dừng màn hình để xem kết quả ?
4 Cú pháp khai báo biến và hằng ( cho ví dụ )? Hãy so sánh điểm giống và khác nhau giữa hằng và biến ?
5 Bài tập :
* Viết chương trình tính và in ra màn hình diện tích tam giác với chiều cao h = 5 , độ dài cạnh đáy d được nhập vào từ bàn phím
* Viết chương trình tính và in ra màn hình tổng của hai số a và b ; biết a= 10 và giá trị của b được nhập từ bàn phím
*Viết chương trình tính và in ra màn hình diện tích hình chữ nhật với chiều rộng =5 , chiều dài b được nhập vào từ bàn phím .
6 Bài tập phần luận
* Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực , X là biến với dữ liệu xâu . Các phép gán sau đây có hợp lệ không ?
a) A:=4

b) X:= 3242
c) X:='3242'
d) A:= 'Ha Noi '.
* Giả sử ta đã khai báo một hằng Pi với giá trị 3.14 . Có thể gán lại giá trị 3.1415 cho Pi trong phần thân chương trình được không ?Tại sao ?
* Trong Pascal , khai báo nào sau đây là đúng ?
a) var tb: real;
b) var 4hs : integer;
c) const x : real;
d) var R = 30;

* Hãy liệt kê các lỗi có thể có trong chương trình dưới đây và sửa lai cho đúng :
Var a,b := integer;
const c:= 3;
begin
a:=200
b:= a/c;
write (b);
readln
end .
* Hãy cho biết kiểu dữ liệu của các biến cần khai báo dùng để viết chương trình để giải các bài toán dưới đây :
a) Tính diện tích S của hình tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h ( a và h là các số tự nhiên được nhập từ bàn phím ).
b) Tính kết quả c của phép chia lấy phần nguyên và kết quả d của phép chia lấy phần dư của 2 số nguyên a và b .

Bài tập Tin học

0
27 tháng 10 2021

CÂU 28: B

CÂU 29:C 

TÍCH HỘ MÌNH NHA

I/Trắc nghiệm 1.Với x là kiểu số nguyên,phép gán nào sau đây đúng? A.x:=5/2 B.x:=x*(3/2) C.x:=x*0.1 D.x:=x*5 2.Ý nghĩa của lệnh clrscr. A.Khai báo sử dụng thư viện chuẩn trong chương trình B.Xóa chương trình C.Dừng chương trình 3.Muốn tạm dừng chương trình để xem kết quả bài lập trình ta dùng lệnh nào sau đây? A.End. B.Writeln; C.Uses crt; D.Readln; 4.Tên nào sau đây do người lập trình đặt? A.Var B.Real C.End D.Ctdt 5.Lệnh khai...
Đọc tiếp

I/Trắc nghiệm
1.Với x là kiểu số nguyên,phép gán nào sau đây đúng?
A.x:=5/2 B.x:=x*(3/2) C.x:=x*0.1 D.x:=x*5
2.Ý nghĩa của lệnh clrscr.
A.Khai báo sử dụng thư viện chuẩn trong chương trình
B.Xóa chương trình
C.Dừng chương trình
3.Muốn tạm dừng chương trình để xem kết quả bài lập trình ta dùng lệnh nào sau đây?
A.End. B.Writeln; C.Uses crt; D.Readln;
4.Tên nào sau đây do người lập trình đặt?
A.Var B.Real C.End D.Ctdt
5.Lệnh khai báo tên chương trình trong ngôn ngữ lập trình là?
A.Begin B.Uses C.Var Program
6.Trong Pascal,lệnh clrscr dùng để:
A.In thông tin ra màn hình B.Xóa màn hình C.Nhập dữ liệu từ bàn phím D.Tạm dừng ctrình
7.Đặt tên ntn là hợp lệ?
A.Tam giac; B.Tamgiac; C.1Lơp8A; D.Lop.8A;
8.Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh
A.Readln(x); B.X:='dulieu'; C.Write('Nhap du lieu');
9.Trong Pascal,khai báo nào sau đây là đúng?
A.Var tb:real; B.Var X:=100; C.Conts X:integer; D.Var R=15;
10.Để lưu tệp chương trình trong Pascal ta nhấn phím
A.F2 B.F3 C.F5 D.F9
11.Để thoát khỏi ctrinh Pascal ta dùng tổ hợp phím
A.Ctrl+X B.Ctrl+F9 C.Alt+F9 D.Alt+X
12.Giả sử A được khai báo là biến với kiểu số nguyên,X là biến được khai báo với kiểu dữ liệu xâu.Khoanh vào các phép gán đúng:
A.A:=9; B.X:=234; C A:=1.5; X:='Lao Cai';
13.Phép gán nào đúng
A.Var n: integer; B.Var R=30; C.Const n: real; D.Var 6:=integer;
II/Tự luận
1.Tìm lỗi sai và sửa lại
Program bai - tap;
Var a,b,c, TB = Integer;
Const n:= 3
Begin
Writeln('nhap vao ba so a,b,c);
Readln(a,b,c)
TB : = (a+b+c)/n ;
Writeln('Trung binh cong cua 3 so da cho la;TB');
Readln
End
2.Viết ctrinh nhập vào từ bàn phím độ dài cạnh a của 1 hình vuông bất kì,in ra màn hình chu vi,diện tích của hình vuông đó
3.Viết ctrinh đưa ra tb trên màn hình.Mỗi tb nằm trên 1 dòng
PHONG GIAO DUC VA DAO TAO TX QUANG TRI
TRUONG THCS THANH CO
TEN EM LA:....................
4.Viết chương trình Pascal nhập vào từ bàn phím độ dài 2 cạnh hình chữ nhật bất kỳ,in ra màn hình chu vi,diện tích hình chữ nhật đó.

0
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?A . Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính .B . Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra .C . Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số , văn bản , hình ảnh , âm thanh .D . Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ caoCâu 2 : Thông tin dạng âm thanh là thông tin nào bên dưới đây ? A . Tiếng chim hót B . Đi học mang theo áo mưa C . Ăn sáng trước khi đến...
Đọc tiếp

Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A . Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính .

B . Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra .

C . Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số , văn bản , hình ảnh , âm thanh .

D . Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao

Câu 2 : Thông tin dạng âm thanh là thông tin nào bên dưới đây ? 

A . Tiếng chim hót 

B . Đi học mang theo áo mưa 

C . Ăn sáng trước khi đến trường 

D . Hẹn bạn Hương cùng đi học 

Câu 3 : Khi đi qua các ngã tư theo em , con người phải xử lý nhưng thông tin gì ? 

A . Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được 

B . Quan sát xem có phương tiện giao thông nào đến gần không 

C . Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì 

D . Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trogn cặp sách chưa 

Câu 4 : Phương án nào sau đây là thông tin ?

A . Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số

B . Phiếu điều tra dân số 

C . Kiến thức về phân bố dân cư 

D . Các con số thu thập được thông qua cuộc điều tra dân số

 

 

1

1C

2A

3B

4D

17 tháng 8 2017

B. Real

18 tháng 8 2017

Dữ liệu kiểu số thực có tên là:
A. integer
B. Real
C. Char
D. string

I. TRẮC NGHIỆM :Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện: A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó Câu 2: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C....
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM :Chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:

A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó

B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng

C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng

D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó

Câu 2: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?

A. f, s, j, r, x

B. s, f, r, j, x

C. f, s, r, x, j

D. s, f, x, r, j

Câu 3: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.

A. Buổi sáng, chim hót véo von.

B. Buổi sáng , chim hót véo von.

C. Buổi sáng,chim hót véo von.

D. Buổi sáng ,chim hót véo von .

Câu 4: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách?

A. 1 B. 2 C. 2 D. 4

Câu 5: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khi soạn thảo văn bản, chúng ta thường sử dụng máy tính” gồm bao nhiêu từ ?

A. 13 từ B. 14 từ C. 11 từ D. 12 từ

Câu 6: Chọn câu sai:

A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản

B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải

C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết

D. Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng về con trỏ soạn thảo văn bản:

A. Có dạng chữ I in hoa hoặc hình mũi tên

B. Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình

C. Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào

D. Cả B và C

Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?

A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản

B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản

C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản

D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự

Câu 9: Các thành phần của văn bản gồm:

A. Kí tự B. Đoạn C. Trang D. Tất cả đáp án trên

Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?

A. VNI-Times B. VnArial C. VnTime D. Time New Roman

Câu 11: Phần mềm gõ chữ Việt đang được sử dụng phổ biến là:

A. VietKey B. VTKey C. UniKey D. TocKyVNKey

Câu 12: Trong các cách gõ dưới đây, cách nào gõ đúng theo kiểu gõ VNI?

A. Nguyeenx Traix B. Nguye6n4 Tra4i

C. Nguyeenx Tra4i D. Tất cả ý trên

Câu 13: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ?

A. 2 kiểu VNI và TELEX B. Chỉ gõ được kiểu TELEX

C. Chỉ gõ được kiểu VNI D. Tất cả đều sai

Câu 14: Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng, ta nhấn phím:

A. Enter B. ¤ C. End D. Home

Câu 15: Thành phần cơ bản nhất của văn bản là:

A. Trang B. Đoạn C. Kí tự D. Dòng

2
4 tháng 3 2020

I. TRẮC NGHIỆM :Chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:

A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó

B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng

C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng

D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó

Câu 2: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?

A. f, s, j, r, x

B. s, f, r, j, x

C. f, s, r, x, j

D. s, f, x, r, j

Câu 3: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.

A. Buổi sáng, chim hót véo von.

B. Buổi sáng , chim hót véo von.

C. Buổi sáng,chim hót véo von.

D. Buổi sáng ,chim hót véo von .

Câu 4: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách?

A. 1 B. 2 C. 2 D. 4

Câu 5: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khi soạn thảo văn bản, chúng ta thường sử dụng máy tính” gồm bao nhiêu từ ?

A. 13 từ B. 14 từ C. 11 từ D. 12 từ

Câu 6: Chọn câu sai:

A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản

B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải

C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết

D. Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng về con trỏ soạn thảo văn bản:

A. Có dạng chữ I in hoa hoặc hình mũi tên

B. Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình

C. Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào

D. Cả B và C

Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?

A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản

B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản

C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản

D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự

Câu 9: Các thành phần của văn bản gồm:

A. Kí tự B. Đoạn C. Trang D. Tất cả đáp án trên

Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?

A. VNI-Times B. VnArial C. VnTime D. Time New Roman

Câu 11: Phần mềm gõ chữ Việt đang được sử dụng phổ biến là:

A. VietKey B. VTKey C. UniKey D. TocKyVNKey

Câu 12: Trong các cách gõ dưới đây, cách nào gõ đúng theo kiểu gõ VNI?

A. Nguyeenx Traix B. Nguye6n4 Tra4i

C. Nguyeenx Tra4i D. Tất cả ý trên

Câu 13: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ?

A. 2 kiểu VNI và TELEX B. Chỉ gõ được kiểu TELEX

C. Chỉ gõ được kiểu VNI D. Tất cả đều sai

Câu 14: Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng, ta nhấn phím:

A. Enter B. ¤ C. End D. Home

Câu 15: Thành phần cơ bản nhất của văn bản là:

A. Trang B. Đoạn C. Kí tự D. Dòng

5 tháng 3 2020

I. TRẮC NGHIỆM :Chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:

A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó

B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng

C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng

D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó

Câu 2: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?

A. f, s, j, r, x

B. s, f, r, j, x

C. f, s, r, x, j

D. s, f, x, r, j

Câu 3: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.

A. Buổi sáng, chim hót véo von.

B. Buổi sáng , chim hót véo von.

C. Buổi sáng,chim hót véo von.

D. Buổi sáng ,chim hót véo von .

Câu 4: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách?

A. 1 B. 2 C. 2 D. 4

Câu 5: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khi soạn thảo văn bản, chúng ta thường sử dụng máy tính” gồm bao nhiêu từ ?

A. 13 từ B. 14 từ C. 11 từ D. 12 từ

Câu 6: Chọn câu sai:

A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản

B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải

C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết

D. Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng về con trỏ soạn thảo văn bản:

A. Có dạng chữ I in hoa hoặc hình mũi tên

B. Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình

C. Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào

D. Cả B và C

Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?

A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản

B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản

C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản

D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự

Câu 9: Các thành phần của văn bản gồm:

A. Kí tự B. Đoạn C. Trang D. Tất cả đáp án trên

Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?

A. VNI-Times B. VnArial C. VnTime D. Time New Roman

Câu 11: Phần mềm gõ chữ Việt đang được sử dụng phổ biến là:

A. VietKey B. VTKey C. UniKey D. TocKyVNKey

Câu 12: Trong các cách gõ dưới đây, cách nào gõ đúng theo kiểu gõ VNI?

A. Nguyeenx Traix B. Nguye6n4 Tra4i

C. Nguyeenx Tra4i D. Tất cả ý trên

Câu 13: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ?

A. 2 kiểu VNI và TELEX B. Chỉ gõ được kiểu TELEX

C. Chỉ gõ được kiểu VNI D. Tất cả đều sai

Câu 14: Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng, ta nhấn phím:

A. Enter B. ¤ C. End D. Home

Câu 15: Thành phần cơ bản nhất của văn bản là:

A. Trang B. Đoạn C. Kí tự D. Dòng

Câu 6: Để chuyển đổi kiểu hiển thị, người dùng có thể dùng các nút lệnh trên View shortcuts toolbar. Kiểu hiển thị nào sau đây không có trên View shortcuts toolbar? a. Read Mode view b. Print Layout view c. Outline view d. D. Web layout view Câu 9: Bạn hãy cho biết hai tùy chọn nào dưới đây là phím tắt được sử dụng để hiển thị thẻ Go to trong hộp thoại Find and Replace? a. Ctrl + F b....
Đọc tiếp

Câu 6: Để chuyển đổi kiểu hiển thị, người dùng có thể dùng các nút lệnh trên View shortcuts toolbar. Kiểu hiển thị nào sau đây không có trên View shortcuts toolbar?

a. Read Mode view b. Print Layout view c. Outline view d. D. Web layout view Câu 9: Bạn hãy cho biết hai tùy chọn nào dưới đây là phím tắt được sử dụng để hiển thị thẻ Go to trong hộp thoại Find and Replace? a. Ctrl + F b. F4 c. F5 d. Shift + G e. Ctrl + G Câu 10: Bạn hãy cho biết phím tắt nào dưới đây được sử dụng để chèn một ngắt trang? a. Shift + Enter b. F5 c. Ctrl + Enter d. Ctrl + Esc Câu 8: Kiểu hiển thị ( View) nào sau đây không phải là kiểu hiển thị trong Word? a. Print layout view b. Read mode view c. Master view d. Web layout view Câu 3: Cách nào sau đây dùng để thiết lập thuộc tính cập nhật các field đã chèn vào tài liệu trước khi in? a. Click chuột phải trên field, chọn Update field b. Mở hộp thoại Word Option, chọn trang Display, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing c. Chọn field đã chèn trong tài liệu, nhấn F9 d. Mở hộp thoại Word Options, chọn trang General, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing Câu 1: Trong hộp thoại Find and Replace, tùy chọn nào sau đây dùng để tìm các ký tự đặc biệt trong tài liệu? a. Match case b. Use Wildcards c. Special d. Match prefix Câu 2: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn biểu tượng quyền tác giả? a. Alt + Ctrl + C b. Alt + Ctrl + R c. Alt + Ctrl + T d. Alt + Ctrl + A Câu 7: Trong word 2013, kiểu hiển thị ( View) nào hiển thị tài liệu trên màn hình giống như khi tài liệu được in? a. Read mode view b. Outline view c. Print preview d. Print layout view Câu 5: Trong nhóm lệnh Zoom của tab View, lệnh nào sau đây dùng để zoom toàn bộ một trang tài liệu trong cửa sổ chương trình? a. One page b. Multiple Pages c. Page Width d. 100% Câu 4: Tổ hợp phím tắt nào sau đây dùng để hiển thị các ký tự ẩn ( Tab, enter, paragraph…)? a. Ctrl + Shift + 8 b. Ctrl + Alt + 8 c. Ctrl + 8 d. Ctrl + space bar + 8

0
25 tháng 9 2016

c ) Thân máy còn được gọi là CPU

 

25 tháng 9 2016

CPU