Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
(1) well-paid (được trả lương tốt)
(2) support (hỗ trợ)
(3) was sacked (bị sa thải)
(4) was also made redundant (cũng bị sa thải)
(5) dismissed (bị sa thải)
(6) qualifications (bằng cấp)
(7) working conditions (điều kiện làm việc)
(8) start our own business (bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình)
(9) got a pay rise (được tăng lương)
(10) in charge of the company (phụ trách công ty)
What nghĩa là 2 từ cuối của câu hỏi đó, thường mấy người trả lời câu hỏi này hay bị gài hàng lắm, mất công bị chửi Ngu vì "What" là cái gì mà cũng không biết, mặc dù nghĩa của nó là cái gì vậy mới hay.
"Complications may include a 'pleural effusion' or 'paraplegia'." nghĩa là gì? (Ko dùng Google dịch)
"Các biến chứng có thể bao gồm 'tràn dịch màng phổi' hoặc 'paraplegia'
Ko xài gg dịch thì cx là dịch thôi mà ạ
"Complications may include a 'pleural effusion' or 'paraplegia'."
=> Các biến chứng có thể bao gồm tràn dịch màng phổi hoặc liệt.
on:trên
in:trong
behind:đằng sau
between : ở giữa ( 2 vật)
in front of :đằng trước
under:dưới
next to: bên cạnh
Đây là các giới từ nha bạn!
Chúc bạn học tốt!
on: trên
in:trong behind:ở dưới
between:ở giữa
in front of:đằng trước
under:bên dưới
next to:ngay cạnh
Nghề nghiệp tương lai
công ăn việc làm trong tương lai