K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
Bảng xếp hạng
Tất cả
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Ngữ văn
Tiếng anh
Lịch sử
Địa lý
Tin học
Công nghệ
Giáo dục công dân
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tiếng anh thí điểm
Lịch sử và Địa lý
Thể dục
Khoa học
Tự nhiên và xã hội
Đạo đức
Thủ công
Quốc phòng an ninh
Tiếng việt
Khoa học tự nhiên
- Tuần
- Tháng
- Năm
-
DHĐỗ Hoàn VIP60 GP
-
50 GP
-
41 GP
-
26 GP
-
119 GP
-
VN18 GP
-
14 GP
-
N12 GP
-
LD10 GP
-
H10 GP
EX1: Make up imperative sentences using these words below.
1. Listen / teacher. => Listen to the teacher
6. Not / open / book(s). => Don't open the book(s)
2. Not / talk / class. => Don't talk in the class.
7. Sing / a song. (hát 1 bài hát) => Sing a song.
3. Look / board. => Look at board.
8. Not / sit down. => Don't sit down.
4. Not /make noise. => Don't make noise.
9. Read / dialogue => Read the dialogue
5. Close / books. => Close the books.
10. Not / be late for school.(muộn,chậm) => Don't be late for school.
EX2. Translate these sentences into English.
1. Hãy mở cửa ra. => OPEN THE DOOR
2. Hãy đóng cửa sổ lại. => CLOSE THE DOOR
3. Đừng đi học muộn . => DON'T GO TO SCHOOL
4. Hãy nhìn lên bảng. => LOOK AT THE BOARD
5. Đừng nói chuyện trong lớp. Hãy giữ trật tự => DON'T TALK IN THE CLASS. BE QUIET.
EX3. Put a suitable personal pronoun / posessive pronouns into the blanks.
1.....I... am Thu. This is ...MY..... brother. ..HIS.. name is Hai. ...HE... is a teacher.
2. Mr. and Mrs Brown are in ..THEIR... livingroom. ...THEY.. are teachers.There are three 4 people in ..THEIR.... family.
3.What’s this? ........IT....... is a pen.
4....SHE... name is Nga. ....SHE... is ..MY.... sister. What is ...HER.. name , Lan?
5...MY.. friends and I are students. ........WE....... are good students. And these are ...OUR.... teachers.
6. What’s .YOUR.. telephone number, Lan? .MY... telephone number is 0398572000
Ex4. Complete the open dialogue.
Minh: ........HI........., Hoa.
Hoa: Hi,Minh ......HOW........ .....ARE...... you?
Minh: .....I...... ....AM.......... fine, thank ...YOU.... ..........AND....... ....YOU....?
Hoa: Fine. ......THANKS.......
Minh How .....OLD.... ....ARE.... you?
Hoa: ........I'M..... eleven .....YEARS........ .........OLD...........
Minh: What’s ....YOUR....... .............BIRTHDAY................. ?
Hoa: It’s ........................27 SEPTEMBER............................
Ex5: Rearrange these sentenses into a suitable dialogue between Hoa, Thanh and Linh.
1. Hello, Thanh and Linh. How are you? 1
2. Bye. 8
3. Oh.Hi, Hoa. How are you? 3
4. How old are you? 5
5. We’re fine, thanks. 2
6. We’re eleven years old 6
7. Fine, thanks. 4
8. Goodbye . 7