K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 5 2017

Thống kê

19 tháng 2 2017

a) Bảng 6:

Lớp nhiệt độ (ºC) Tần suất (%) Giá trị đại diện
[15; 17] 16,7 16
[17; 19) 43,3 18
[19; 21) 36,7 20
[21; 23] 3,3 22
Cộng 100 (%)  

Số trung bình cộng của bảng 6 là:

Giải bài tập Toán 10 | Giải Toán lớp 10

Số trung bình cộng của bảng 8 là:

Giải bài tập Toán 10 | Giải Toán lớp 10

b) Nhiệt độ trung bình của thành phố Vinh trong tháng 12 cao hơn nhiệt độ trung bình trong tháng 2 khoảng 0,6ºC.

19 tháng 8 2019

Nhiệt độ trung bình của tháng 5 ở địa phương A từ 1961 đến hết 1990

Lớp nhiệt độ ( C 0 )
Tần số Tần suất (%)
[25; 26) 1 3,3
[26; 27) 5 16,7
[27; 28) 13 43,3
[28; 29) 9 30,0
[29; 30] 2 6,7
Cộng 30 100 (%)
9 tháng 3 2019

Giải bài 2 trang 140 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

29 tháng 10 2017

80% là giá trị đại diện của lớp thứ năm – lớp [70; 90) (của bảng 8), nên có thể xem các số liệu thống kê thuộc vào lớp thứ năm đều bằng 80%. Suy ra: Số các tỉnh, thành phố có “tỉ lệ các trường mần non đạt chuẩn quốc gia trong năm học 2013 – 2014” từ 30% đến 80% là: 14 + 5 + 2 = 21 (tỉnh, thành phố)

Đáp án: D

AH
Akai Haruma
Giáo viên
26 tháng 8 2021

3.

Gọi:

Tập hợp HS giỏi toán là $A$

Tập hợp HS giỏi lý là $B$

Tập hợp HS giỏi anh là $C$

Theo bài ra thì:
$|A|=15; |B|=14; |C|=12$

$|A\cap B|=8; |B\cap C|=5; |C\cap A|=7$

Số học sinh giỏi cả 3 môn là:

$|A\cap B\cap C|=\frac{8+5+7-11}{3}=3$ 

Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn:

$|A\cup B\cup C|=|A|+|B|+|C|-|A\cap B|-|B\cap C|-|C\cap A|+|A\cap B\cap C|=15+14+12-7-8-5+3=24$ 

Số học sinh lớp 10A là:

$24+15=39$ 

Đáp án A.

 

AH
Akai Haruma
Giáo viên
26 tháng 8 2021

1. B

2. B

3 tháng 11 2019

a) Bảng phân bố tần suất ghép lớp:

Lớp của chiều dài (cm) Tần suất
[10; 20) 13,3
[20; 30) 30,0
[30; 40) 40,0
[40; 50) 16,7
Cộng 100 (%)

b) Tỉ lệ lá có chiều dài dưới 30 cm là:

13,3 + 30 = 43,3 %

Tỉ lệ lá có chiều dài từ 30 cm đến 50 cm là:

40 + 16,7 = 56,7 %

28 tháng 4 2019

a) Bảng phân bố tần số:

Tuổi thọ Tần số
1150 3
1160 6
1170 12
1180 6
1190 3
Cộng 30

Bảng phân bố tần suất:

Tuổi thọ Tần suất
1150 10%
1160 20%
1170 40%
1180 20%
1190 10%
Cộng 100%

b) Nhận xét: phần lớn các bóng đèn có tuổi thọ từ 1160 đến 1180 giờ.