Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) thay từ đưa bằng từ trao
b) thau từ cho bằng từ tặng
c) thay từ tặng bằng từ biếu
a) Khi được cô trao phần thưởng, lòng em tràn ngập niềm vui sướng.
b) Nhân ngày sinh nhật mẹ, em tặng mẹ một món quà tự tay em làm.
c) Mẹ em đem biếu bà mấy cân cam rất ngon.
Đại từ nghĩa là các từ ngữ được dùng để xưng hô hay dùng để thay thế các danh từ, động từ, tính từ hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ trong câu, với mục đích tránh lặp lại các từ ngữ nhiều lần.
Từ đồng âm nghĩa là những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau, nhưng nghĩa, từ loại hoàn toàn khác nhau (gọi ngắn gọn là đồng âm khác nghĩa hay đồng âm dị nghĩa)
từ đồng nghĩa nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
danh từ nghĩa là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị.
tính từ nghĩa là dùng để miêu tả các đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, trạng thái, con người.
động từ nghĩa là từ dùng để biểu thị hoạt động, trạng thái.
Mong bạn k cho mình nha
Hãy chỉ ra nghĩa của tiếng Thắng trong các trường hợp sau :
a/Thắng cảnh tuyệt vời . THẮNG : đẹp
b/ Thắng nghèo nàn lạc hậu. Thắng: tên của con người
c/chiến Thắng vĩ đại. Thắng : Hay, tốt hơn đối phương cái gì đó
d/Thắng bộ quần áo mới để đi chơi. Thắng : mặc
~ Học tốt nha ~
Hãy chỉ ra sự khác nhau về nghĩa của tiếng thắng trong các từ ngữ sau:
a. Thắng cảnh tuyệt vời ; danh lam thắng cảnh đpó rất đẹp
b. Chiến thắng vĩ đại. : Niềm vui khi đối thủ bỏ cuộc hay thua , thất bại
c. Thắng nghèo nàn, lạc hậu : Hết nghèo được giàu
d. Thắng bộ quần sáo mới để đi chơi. Tên của một người
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks
a) cắt, thái, chặt, cưa, băm, chém.
nghĩa chung: chia nhỏ từng phần các đối tượng bằng dụng cụ.
b) to, lớn, vĩ đại, khổng lồ, to tướng.
nghĩa chung: có kích thước, cường độ quá mức bình thường.
hok tốt
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:
a) cắt, thái, chặt , chém ,xắt, xắn, xẻo, băm, xén, cưa, xẻ, bổ,
nghĩa chung : cắt 1 vật gì đó .
b) to, lớn,vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng
nghĩa chung: Có kích thước , cường độ quá mức bình thường
Chúc bạn học tốt !
Khiêng, bê, vác, mang
khiêng, bê, đội, vác.