Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
peptit X (được tạo ra từ aminoaxit no, mạch hở trong phân tử có 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm -COOH)
→ Đặt công thức của peptit X là: C n H 2 n + 2 - x N x O x + 1
Ta có:
C n H 2 n + 2 - x N x O x + 1 + O 2 → n C O 2 + 2 n + 2 - x 2 H 2 O + x 2 N 2
→ x = 4
Vậy công thức của peptit X là: CnH2n−2N4O5
Phản ứng với NaOH:
C n H 2 n - 2 N 4 O 5 + 4 N a O H → 4 M u o i + H 2 O
Do dung dịch NaOH lấy gấp đôi → lượng NaOH dư là 0,8 mol
Chất rắn gồm muối và NaOH dư
Khối lượng chất rắn tăng
= m N a O H d u + m N a O H p u - m H 2 O = 60 , 4 ( g )
Đáp án B
peptit X (được tạo ra từ aminoaxit no, mạch hở trong phân tử có 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm -COOH) → Đặt công thức của peptit X là:
Ta có:
hay n – (n+1 – 0,5x) = 1 → x = 4
hay n – (n+1 – 0,5x) = 1 → x = 4
hay n – (n+1 – 0,5x) = 1 → x = 4
Vậy công thức của peptit X là: CnH2n−2N4O5
Phản ứng với NaOH:
Do dung dịch NaOH lấy gấp đôi → lượng NaOH dư là 0,8 mol
Chất rắn gồm muối và NaOH dư
Khối lượng chất rắn tăng
0,8.40 + 0,8.40 - 0,2.18 = 60,4 (g)
Chọn D
X là tripeptit tạo ra từ amino axit no mạch hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Suy ra phân tử X có 2 nhóm peptit –CONH– và còn 1 nhóm –COOH nên k = 3 và có 3 nguyên tử N (t = 3).
Đáp án C
→ C n H 2 n N a N O 2 : 0 , 4
→ m C O 2 + m H 2 O = 65 , 6 → n = 3 → m = 44 , 4
n N a O H = 4 n E → E = C 12 H 22 N 4 O 5
→ n O 2 = 15 n E = 15 . 1 , 51 . 44 , 4 302 = 3 , 33
n(Na2CO3) = 0,2 → nmuối = 0,4
2 CnH2nO2NNa + (3n – 1,5) O2 → Na2CO3 + (2n – 1) CO2 + 2n H2O + N2
n(CO2) = 0,2(2n – 1)
n(H2O) = 0,4n
m(CO2) + m(H2O) = 65,6 → n = 3
→ m(CnH2nO2Nna) = 44,4 gam
n(O2) = 1,5
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng thủy phân E:
m(E) + 40.0,4 = 44,4 + 0,1.18 → m(E) = 30,2
Đốt 30,2 gam E cần 1,5 mol O2
→ Đốt 1,51.44,4 gam E cần 3,33 mol O2
→ Đáp án C
Gọi CT của amino axit là C n H 2 n + 1 O 2 N
→ CT của X là C 3 n H 6 n − 1 O 4 N 3 ; Y l à C 6 n H 12 n − 4 O 7 N 6
C 3 n H 6 n − 1 O 4 N 3 → + O 2 3 n C O 2 + ( 3 n − 1 2 ) H 2 O + 3 2 N 2
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X: = 0,1.3n = 0,3n mol; = 0,1.(3n – 0,5) mol; = 0,15 mol
→ m C O 2 + m H 2 O + m N 2 = 44.0 , 3 n + 18.0 , 1. 3 n − 0 , 5 + 28.0 , 15 = 40 , 5 → n = 2
→ Y là C 12 H 20 O 7 N 6
Y + 6 N a O H → m u ố i + H 2 O
n N a O H = 0 , 15.6.1 , 2 = 1 , 08 m o l (lấy dư 20%); n H 2 O = 0 , 15 m o l
Bảo toàn khối lượng: m c h ấ t r ắ n = 0,15.360 + 1,08.40 - 0,15.18 = 94,5 gam
Đáp án cần chọn là: B
Gọi x là số liên kết peptit có trong A. Số mol NaOH sử dụng trong phản ứng là:
Phương trình phản ứng:
A + (n+l)NaOH=> muối + H2O
Ta có hệ phương trình sau: