K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 2 2020
Nguyên thểQuá khứQuá khứ phân từNghĩa
abideabode/ abidedabiden/ abodedtuân theo, chịu đựng
arisearosenarisennổi dậy, nổi lên
arisearosearisenphát sinh
awakeawokeawokenđánh thức, thức, làm thức giấc
backslidebackslidbackslidlại phạm tội, tái phạm
bewas/werebeenthì, là, bị, ở, được
bearborebornmang, chịu đựng
begetbegotbegunbắt đầu
beholdbeheldbeheldngắm nhìn
beatbeatbeatenđánh đập
becomebecamebecometrở nên, trở thành
befallbefellbefallenxảy ra, xảy đến
beginbeganbegunbắt đầu
bereavebereftbereftcướp đi, tước đoạt
beholdbeheldbeheldngắm nhìn
bendbentbentbẻ cong, uốn cong
besetbesetbesetbao quanh
bespeakbespokebespokenchứng tỏ
beseechbesought/beseechedbesought/beseechedvan xin
betbetbetđánh cược, cá cược
bidbidbidtrả giá
bidebided/bodebided/biddenchờ đợi
bindboundboundbuộc, trói
bitebitbittencắn, ngoạm
bleedbledbledchảy máu
blessblessed/blestblessed/blestban phúc
blowblewblownthổi
breakbrokebrokenđập vỡ, làm vỡ
breedbredbrednuôi, dạy dỗ
bringbroughtbroughtmang đến, mang lại
broadcastbroadcastbroadcastphát thanh, phát sóng
buildbuiltbuiltxây dựng
burnburnt/ burnedburnt/ burnedđốt, cháy
burstburst/brastburst/brastbùng nổ, nổ tung, nổ
bustbust/bustedbust/bustedlàm vỡ, bắt giữ
buyboughtboughtmua
castcastcastném, tung
cancould có thể
catchcaughtcaughtbắt, chụp
chidechid/ chidedchid/ chidden/ chidedmắng chửi, trách mắng
choosechosechosenchọn, lựa
cladcladcladche phủ, bao bọc, tráng
clapclapped/claptclapped/claptvỗ, vỗ tay, đặt mạnh
cleaveclove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách hai, bửa, tách ra
clingclungclungdính chặt, bám víu, đeo bám
clotheclad/clothedclad/clothedmặc quần áo
comecamecomeđến, đi đến
costcostcostcó giá là, trị giá
creepcreptcreptleo, bò, trườn, lết
crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
cutcutcutcắt, chặt
dealdealtdealtngã giá, giao thiệp
digdug/diggeddug/diggedđào, đào bới, xới
divedove/ diveddove/divedlặn, lao xuống
dodiddonelàm, hành động
dowdowed/doughtdowed/doughthạ, hạ gục
drawdrewdrawnvẽ
dreamdreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấy
drinkdrankdrunkuống
drivedrovedrivenlái xe
dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
earnearned/earntearned/earntkiếm sống
eatateeatenăn
fallfellfallenngã, rơi, té, rụng
feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
feelfeltfeltcảm thấy
fightfoughtfoughtchiến đấu
findfoundfoundtìm thấy, thấy
fitfitted/fitfitted/fitlàm vừa vặn
fleefledfledchạy trốn
flingflungflungtung, quăng, liệng, ném
flyflewflownbay
forbearforboreforbornenhịn
forbidforbade/ forbadforbiddencấm đoán, cấm
forecastforecast/ forecastedforecast/ forecastedtiên đoán, dự đoán, dự báo
foreseeforesawforseenthấy trước
foretellforetoldforetoldđoán trước
forgetforgotforgottenquên
forgiveforgaveforgiventha thứ
forsakeforsookforsakenruồng bỏ
freezefrozefrozen(làm) đông lại
getgotgot/ gottencó được, lấy được
gildgilt/ gildedgilt/ gildedmạ vàng
girdgirt/ girdedgirt/ girdedđeo vào
givegavegivencho
gowentgoneđi
gravegrove/gravedgraven/gravedđào huyệt
grindgroundgroundnghiền, xay
growgrewgrownmọc, trồng
hanghunghungmóc lên, treo lên
havehadhad
hearheardheardnghe
heavehove/ heavedhove/ heavedtrục lên
hidehidhiddengiấu, trốn, ẩn, nấp
hithithitđụng
holdheldheld/holdengiữ, nắm, cầm, nắm giữ
hurthurthurtlàm đau
inlayinlaidinlaiddát, khảm
inputinputinputđưa vào (máy điện toán)
insetinsetinsetcài, ghép
keepkeptkeptgiữ
kneelknelt/ kneeledknelt/ kneeledquỳ
knitknit/ knittedknit/ knittedđan
knowknewknownbiết, quen biết
ladeladedladen/ladedrời khỏi
laylaidlaidđặt, để
leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
leanleant/leanedleant/leanedtựa, ngả, dựa vào, dựa, chống
leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
learnlearnt/ learnedlearnt/ learnedhọc, được biết, học hỏi
leaveleftleftra đi, để lại, rời bỏ
lendlentlentcho mượn (vay)
letletletcho phép, để cho
lielaylainnằm, tọa lạc
lightlit/ lightedlit/ lightedthắp sáng, đốt
loselostlostlàm mất, mất
makemademadechế tạo, sản xuất
maymight có thể
meanmeantmeantcó nghĩa là
meetmetmetgặp mặt, gặp gỡ, gặp
meltmelted/moltmelted/moltennóng chảy
misslaymislaidmislaidđể lạc mất
misleadmisledmisledđánh lừa
misreadmisreadmisreadđọc sai
misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
mistakemistookmistakenphạm lỗi, nhầm lẫn
misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
mowmowedmown/ mowedcắt cỏ
outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt quá
outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
overcomeovercameovercomekhắc phục, vượt qua
overeatoverateovereatenăn quá nhiều
overflyoverflewoverflownbay qua
overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
overhearoverheardoverheardnghe trộm
overlayoverlaidoverlaidphủ lên
overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
overrunoverranoverruntràn ngập
overseeoversawoverseentrông nom
overselloversoldoversoldbán quá mức, bán quá chạy
overshootovershotovershotđi quá đích
oversleepoversleptoversleptngủ quên
overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp, qua mặt
overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
paypaidpaidtrả (tiền)
proofreadproofreadproofreadđọc lại, soát lại
proveprovedproven/ provedchứng minh, chứng tỏ
putputputđặt, để
quitquitquitbỏ, rời bỏ
read /riːd/read /rɛd/read /rɛd/đọc
rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
redoredidredonelàm lại
relearnrelearned/relearntrelearned/relearnthọc lại
remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại
rendrentrenttoạc ra, xé, xé nát, lôi kéo
repayrepaidrepaidhoàn tiền lại, trả lại tiền
rereadrereadrereadđọc lại
resellresoldresoldbán lại
resendresentresentgửi lại
reshootreshotreshotbắn lại, chụp lại
retakeretookretakenchiếm lại, tái chiếm
rewriterewroterewrittenviết lại
ridridridgiải thoát
rideroderiddencưỡi, đi xe đạp
ringrangrungbao vây, bao quanh
ringrangrungrung chuông
riseroserisenđứng dậy, mọc
runranrunchạy
sawsawedsawncưa
saysaidsaidnói
seesawseennhìn thấy
seeksoughtsoughttìm kiếm
sellsoldsoldbán
sendsentsentgửi
setsetsetđặt, để, sắp xếp
sewsewedsewn/ sewedmay
shakeshookshakenrung, lay, lắc
shearshearedshornxén lông (cừu)
shedshedshedrơi, rụng
shineshoneshonechiếu sáng
shootshotshotbắn
showshowedshown/ showedcho xem
shrinkshrankshrunkco rút
shutshutshutđóng lại
singsangsungca hát
sitsatsutngồi
sinksanksunkchìm, lặn
slayslewslainsát hại, giết hại
sleepsleptsleptngủ
slideslidslidtrượt, lướt
slingslungslungném mạnh
slinkslunkslunklẻn đi
slitslitslitxẻ, bổ
smellsmeltsmeltngửi
smitesmotesmittenđập mạnh
sowsowedsown/ sewedgieo, rải
speakspokespokennói
speedsped/ speededsped/ speededchạy vụt
spellspelt/ spelledspelt/ spelledđánh vần
spendspentspenttiêu xài, sử dụng
spillspilt/ spilledspilt/ spilledtràn đổ ra
spinspun/ spanspunquay sợi
spitspatspatkhạc nhổ
splitsplitsplitchẻ, nứt
spoilspoilt/ spoiledspoilt/ spoiledlàm hỏng
spreadspreadspreadlan truyền
springsprangsprungnhảy
standstoodstoodđứng
stavestove/ stavedstove/ stavedđâm thủng
stealstolestolenđánh cắp
skstuckstuckghim vào, đính
stingstungstungchâm, chích, đốt
stinkstunk/ stankstunkbốc mùi hôi
strewstrewedstrewn/ strewedrắc, rải
stridestrodestriddenbước sải
strikestruckstruckđánh đập
stringstrungstrunggắn dây vào
strivestrovestrivencố sức
swearsworesworntuyên thệ
sweepsweptsweptquét
swellswelledswollen/ swelledphồng, sưng
swimswamswumbơi, lội
swingswungswungđong đưa, lắc
taketooktakencầm, lấy
teachtaughttaughtdạy, giảng dạy
teartoretornxé, rách
telltoldtoldkể, bảo
thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
throwthrewthrownném, liệng
thrustthrustthrustthọc, nhấn
treadtrodtrodden/ trodgiẫm, đạp
unbendunbentunbentlàm thẳng lại
undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
undergounderwentundergonekinh qua
underlieunderlayunderlainnằm dưới
underpayunderpaidunderpaidtrả lương thấp
undersellundersoldundersoldbán rẻ hơn
understandunderstoodunderstoodhiểu
undertakeundertookundertakenđảm nhận
underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
undoundidundonetháo ra
unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
unwindunwoundunwoundtháo ra
upholdupheldupheldủng hộ
upsetupsetupsetđánh đổ, lật đổ
wakewoke/ wakedwoken/ wakedthức giấc
waylaywaylaidwaylaidmai phục
wearworewornmặc
weavewove/ weavedwoven/ weaveddệt
wedwed/ weddedwed/ weddedkết hôn
weepweptweptkhóc
wetwet/ wettedwet/ wettedlàm ướt
winwonwonchiến thắng
willwould sẽ
windwoundwoundquấn
withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
withholdwithheldwithheldtừ khước
withstandwithstoodwithstoodcầm cự
workwrought/ workedwrought/ workedrèn (sắt)
wringwrungwrungvặn, siết chặt
writewrotewrittenviết
   
20 tháng 2 2020
bewas/werebeen
awakeawokeawoken
befall befell befallen 
dropdroppeddropped
sleepsleptslept
slitslitslit
I. Sentence with verb of perception. (Câu có động từ chỉ nhận thức/ Câu bị động không ngôi)1. People know that she is a good swimmer.Hiện tại đơn: am/ is/ are + Ved/3→ It is known that she is a good swimmer.→ She is known to be a good swimmer. 2. They say that Francis is in hospital.→………………………………………………………………………………………→ ………………………………………………………………3. People believe that the robber has worked in the bank. → …………………………………………………………………………………………→ …………………………………………………………………………………………4....
Đọc tiếp

I. Sentence with verb of perception. (Câu có động từ chỉ nhận thức/ Câu bị động không ngôi)

1. People know that she is a good swimmer.

Hiện tại đơn: am/ is/ are + Ved/3

→ It is known that she is a good swimmer.

→ She is known to be a good swimmer. 

2. They say that Francis is in hospital.

→………………………………………………………………………………………

→ ………………………………………………………………

3. People believe that the robber has worked in the bank. → …………………………………………………………………………………………

→ …………………………………………………………………………………………

4. People believe that nuclear power stations are dangerous. → …………………………………………………………………………………………

→ …………………………………………………………………………………………

5. His collegues thought that he was on holiday. → …………………………………………………………………………………………

→ …………………………………………………………………………………………

6. People know that cars pollute the environment. → …………………………………………………………………………………………

→ …………………………………………………………………………………………

7. They suppose that the new product will come out soon. → …………………………………………………………………………………………

→ …………………………………………………………………………………………

8. They found that the mission was impossible. → …………………………………………………………………………………………

→ …………………………………………………………………………………………

9. They believe that she will win a gold medal. → …………………………………………………………………………………………

→…………………………………………………………………………………………

0
14 tháng 11 2021

ủa mắc j bạn chửi ngta ngu, rồi bạn có khôn hơn ngta ko

14 tháng 11 2021

Dạ nếu anh khôn hơn em thì anh trl đi ạ 

B. Tenses and verb forms: Chia động từ  1.      Mrs Lien __________ a kilo of meat. (need)                                              2.      Lan _________ in apartment in the city.(live)                                          3.      Ba usually __________breakfast at home. (have)                         4.      Nga is thirsty. She _________a glass of lemon juice. (want)                5.      How much ________ a dozen eggs. (be)                                                 ...
Đọc tiếp

B. Tenses and verb forms: Chia động từ

 

1.      Mrs Lien __________ a kilo of meat. (need)                                              

2.      Lan _________ in apartment in the city.(live)                                          

3.      Ba usually __________breakfast at home. (have)                         

4.      Nga is thirsty. She _________a glass of lemon juice. (want)                

5.      How much ________ a dozen eggs. (be)                                                    

6.      Bich and Hoa _________ ice cream. ( not like)                                          

7.      Chocolates and cakes _______ fifty thousand dong.  (be)                     

8.      _______ you want _______  tea? ( drink)                                                      

9.      My father _______ iced tea. (like)                                                               

10. Her sister needs_________ a glass of coffee. (buy)                                  

11. There _________ any milk in the bridge.( not be)                                    

12. How much rice _________ she _________? (want)                         

13. What does he want_______ ? (eat)                                                 

14. How many apples _______ you ____? (need)                                             

15. There ________ many oranges in the basket.( be)                                  

16. Would you like _________ dinner with me? (have)                                 

17. Mr John _________ meat and  fish for lunch. (not have)              

18. A can of peas _________ twenty thousand dong. (be)                             

19. Phuong can ______ to the store for her mother. (go)                            

20. I’m thirsty. Is there any things _________ ? (drink)     

giúp mình với                          

3
23 tháng 2 2021

1.      Mrs Lien needs a kilo of meat.(need)                                              

2.      Lan lives in apartment in the city.(live)                                          

3.      Ba usually has breakfast at home. (have)                         

4.      Nga is thirsty. She wants a glass of lemon juice. (want)                

5.      How much is a dozen eggs. (be)                                                    

6.      Bich and Hoa don't like ice cream. ( not like)                                          

7.      Chocolates and cakes are fifty thousand dong.  (be)                     

8.      Do you want to drink  tea? ( drink)                                                      

9.      My father likes iced tea. (like)                                                               

10. Her sister needs to buy a glass of coffee. (buy)                                  

11. There isn't any milk in the bridge.( not be)                                    

12. How much rice does she want? (want)   

                     

13. What does he want to eat ? (eat)                                                 

14. How many apples do you need? (need)                                             

15. There are many oranges in the basket.( be)                                  

16. Would you like to have dinner with me? (have)                                 

17. Mr John doesn't have meat and  fish for lunch. (not have)              

18. A can of peas is twenty thousand dong. (be)                             

19. Phuong can go to the store for her mother. (go)                            

20. I’m thirsty. Is there any things to drink ? (drink)              

23 tháng 2 2021

B. Tenses and verb forms: Chia động từ

1.      Mrs Lien __needs______ a kilo of meat. (need)                                        

2.      Lan ____lives__ in apartment in the city.(live)                                          

3.      Ba usually _has_______breakfast at home. (have)                         

4.      Nga is thirsty. She ___wants___a glass of lemon juice. (want)                

5.      How much __is____ a dozen of eggs. (be)                                               

6.      Bich and Hoa ____don't like___ ice cream. ( not like)                               

7.      Chocolates and cakes ___are___ fifty thousand dong.  (be)                     

8.      ____Do___ you want ___drink____  tea? ( drink)                                                      

9.      My father __likes_____ iced tea. (like)                                                               

10. Her sister needs_____buying___ a glass of coffee. (buy)                                  

11. There ___isn't_____ any milk in the bridge.( not be)                                    

12. How much rice _does_______ she __want_____? (want)                         

13. What does he want____to eat___ ? (eat)                                                 

14. How many apples __do____ you _need___? (need)                                             

15. There ____are__ many oranges in the basket.( be)                                  

16. Would you like _to have_____ dinner with me? (have)                                 

17. Mr John _____doesn't have____ meat and  fish for lunch. (not have)              

18. A can of peas _is_____ twenty thousand dong. (be)                             

19. Phuong can __go____ to the store for her mother. (go)                            

20. I’m thirsty. Is there any things ___to drink____ ? (drink)     

27 tháng 12 2021

Sat

has been

were 

stopped

is becoming

to work

saw

to lock

produced

begins

27 tháng 12 2021

sat

has been

were 

stopped

is becoming

to work

saw

to lock

produced

begins .

20 tháng 12 2021

1 be-was-been

2 write-wrote-written

3 swim-swam-swum

4 take-took-taken

5 stand-stood-stood

6 think-thought-thought

7 sleep-slept-slept

8 run-ran-run

9 read-read-read

10 send-sent-sent

11 pay-paid-paid

12 put-put-put

13 make-made-made

14 keep-kept-kept

5 tháng 12 2021

1.Is make

2.take

3.are help

5 tháng 12 2021

1. is made

2. are taken

3. are helped

19 tháng 9 2021

are playing

met

did-buy

haven't seen-said

II. Vocabulary, Grammar and Pronunciation1a.Match a verb in A with a phrase in B.(Nối động từ ở cột A với cụm từ ở cột B)AB 1.playa.an English song 2.drawb.some photos 3.writec.the saxophone 4.workd.as an actress 5.takee.a portrait 1.2.3.4.5.     2. Odd one out.(Ngữ âm)1.A.occasion                            B.television                  C.sugar                        D. decision2.A.chemistry                          B.machine                  ...
Đọc tiếp

II. Vocabulary, Grammar and Pronunciation

1a.Match a verb in A with a phrase in B.(Nối động từ ở cột A với cụm từ ở cột B)

A

B

 

1.play

a.an English song

 

2.draw

b.some photos

 

3.write

c.the saxophone

 

4.work

d.as an actress

 

5.take

e.a portrait

 

1.

2.

3.

4.

5.

     

2. Odd one out.(Ngữ âm)

1.A.occasion                            B.television                  C.sugar                        D. decision

2.A.chemistry                          B.machine                   C.school                      D.mechanic

3.A.pork                                  B.salt                           C.walk                         D.bottle

4.A.aunt                                  B.sauce                        C.daughter                   D.laundry

5.A.traditional             B.collection                 C.audition                    D.picture

0
II. Vocabulary, Grammar and Pronunciation1a.Match a verb in A with a phrase in B.(Nối động từ ở cột A với cụm từ ở cột B)AB 1.playa.an English song 2.drawb.some photos 3.writec.the saxophone 4.workd.as an actress 5.takee.a portrait 1.2.3.4.5.     2. Odd one out.(Ngữ âm)1.A.occasion                            B.television                  C.sugar                        D. decision2.A.chemistry                          B.machine                  ...
Đọc tiếp

II. Vocabulary, Grammar and Pronunciation

1a.Match a verb in A with a phrase in B.(Nối động từ ở cột A với cụm từ ở cột B)

A

B

 

1.play

a.an English song

 

2.draw

b.some photos

 

3.write

c.the saxophone

 

4.work

d.as an actress

 

5.take

e.a portrait

 

1.

2.

3.

4.

5.

     

2. Odd one out.(Ngữ âm)

1.A.occasion                            B.television                  C.sugar                        D. decision

2.A.chemistry                          B.machine                   C.school                      D.mechanic

3.A.pork                                  B.salt                           C.walk                         D.bottle

4.A.aunt                                  B.sauce                        C.daughter                   D.laundry

5.A.traditional             B.collection                 C.audition                    D.picture

1
14 tháng 12 2021

II. Vocabulary, Grammar and Pronunciation

1a.Match a verb in A with a phrase in B.(Nối động từ ở cột A với cụm từ ở cột B)

A

B

 

1.play

a.an English song

 

2.draw

b.some photos

 

3.write

c.the saxophone

 

4.work

d.as an actress

 

5.take

e.a portrait

 

1.c

2.e

3.a

4.d

5.b

14 tháng 12 2021

Bài ở dưới thì mình vừa làm rồi nha !