K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Từ đồng nghĩa với đoàn kết là đùm bọc, bao bọc, kết hợp,đùm bọc.

@Nghệ Mạt

#cua

10 tháng 11 2021

bao bọc, đùm bọc, kết đoàn, kết hợp

8 tháng 11 2021

TL :

bạn bè : bạn thân , hữu bạn

đoàn kết ; hợp sức 

HT

Góp sức

bảo kê

bạo lực

Ko chắc đâu

Đúng thì k mk nha!

đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở

đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn

trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt

19 tháng 4 2019

Trái nghĩa với hòa bình: chiến tranh

Trái nghĩa với đoàn kết: chia rẽ

h giúp mik

19 tháng 4 2019

đồng nghĩa hòa bình là bình yên

đồng nghĩa đoàn kết là đoàn tụ

trái nghĩa hòa bình là chiến tranh 

trái nghĩa đoàn kết là chia rẽ

> <

7 tháng 11 2017

Đồng nghĩa với bảo vệ là : gìn giữ , giữ gìn 

Đồng nghĩa với đoàn kết là : liên kết, kết đoàn 

Trái nghĩa với bảo vệ là: hủy diệt , phá hoại , phá hủy , tàn phá 

TRái nghĩa với đoàn kết là : chia rẽ, phân tán, xung đột , mâu thuẫn 

7 tháng 11 2017

tham khảo quả : Ôn tập giữa học kì 1: tiết 3+ 4 trang 96 sgk Tiếng Việt lớp 5

               tk nhoa bạn !!

10 tháng 11 2017

chậm chạp: lề mề

đoàn kết: gắn kết

10 tháng 11 2017

chậm chạp:chầm chậm

đoàn kết:sát cánh

nghĩ vậy

5 tháng 11 2021

siêng năng với lười biếng 

dũng cảm với nhát gan 

bao la với chật trội 

chậm chạm với nhanh nhẹn

đoàn kết với chia rẽ 

còn từ lạc quan 

thì mình quên nha 

5 tháng 11 2021

đây là trái nghĩa nha 

12 tháng 11 2017

chung sức 

12 tháng 11 2017

kết đoàn

2 tháng 10 2021

làm-nghỉ

đoàn kết -chia rẽ

2 tháng 10 2021
Trả lời nhanh giúp mik nha mn

Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.

Từ đã choTừ đồng nghĩa
Mềm mại : dịu dàng 
Yên ả : yên tĩnh 
Đoàn kết : chung sức
Tận tụy : chăm chỉ

Trái nghĩa với đoàn kết là chia rẽ

Trái nghĩa với bạn bè là kẻ thù

@Nghệ Mạt

#cua

8 tháng 11 2021

kệ you nha!