K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 11 2021

 không có đơn vị sao đổi được bạn

!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

13 tháng 11 2021

50 000 g = 50 kg

53 849 kg = 5 tấn 8 ạt 4 yến 9 kg

HT

3 tháng 11 2023

Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:

3 tấn = 3000 Kg

4 yến = 40 kg

86 tạ = 8600 Kg

2 tấn 2 tạ = 22 Tạ

50 tạ 6 kg=5006 Kg

6 tấn 50 kg =6050 Kg

11 tấn 5 kg = 11005 Kg

68 yến 3 kg =683 Kg

823 yến=  8230 Kg

B.

50 tấn 6 kg= 50006 Kg

46000 kg= 56 Tấn

4 030 kg = 4Tấn 3 Yến

800 000 kg=800Tấn = 80 000 yến

70 035 yến=...... Tấn ..... Yến

4 tháng 11 2023

Còn nx đâu

24 tháng 8 2023

a) 3 yến = 30kg         5 tạ = 500 kg              6 tấn= 6000 kg

4 tạ = 40 yến                 2 tấn = 20 tạ          3 tấn = 300yến

b) 40 kg = 4yến       200 kg = 2 tạ        7 000 kg =7 tấn

c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ    4 tạ 5 kg = 405  kg       5 tấn 300 kg = 5300 kg

24 tháng 8 2023

a) 3 yến = 30 kg         5 tạ= 500 kg              6 tấn= 6000 kg

4 tạ= 40 yến                 2 tấn =20 tạ          3 tấn= 300 yến

b) 40 kg= 4 yến       200 kg =2 tạ        7 000 kg = 7 tấn

c) 2 tấn 4 tạ = 24 tạ    4 tạ 5 kg = 405kg       5 tấn 300 kg = 5 300 kg

16 tháng 10 2019

a) 10 yến = 100 kg       Giải bài 2 trang 171 sgk Toán 4 (Ôn tập về đại lượng) | Để học tốt Toán 4yến = 5 kg

50 kg = 5 yến            1 yến 8kg = 18 kg

b) 5 tạ = 50 yến        1500kg = 15 tạ

30 yến = 3 tạ             7 tạ 20kg = 720 kg

c) 32 tấn = 320 tạ       4000kg = 4 tấn

230 tạ = 23 tấn           3 tấn 25kg = 3025 kg

21 tháng 4 2021

a, 10 yến = 100 kg          \(\frac{1}{2}\)yến = 5 kg

50 kg = 5 yến                    1 yến 8kg = 18 kg

b,5 tạ = 50 yến                  1500kg = 15 tạ

30 yến = 3 tạ                     7 tạ 20kg = 720 kg

c,32 tấn = 320 tạ               4000kg = 4 tấn

230 tạ = 23 tấn                  3 tấn 25kg = 3025 kg

26 tháng 4 2023

=53 kg

=2085 kg

=2030 g

=50 g

=30 tấn

=6 kg

=504 kg

=35 tạ

26 tháng 4 2023

53  ,2085,2030,30,6,504,35

5 tháng 11 2017

a) 2 yến = 20 kg;        2 yến 6kg = 26 kg;

40kg = 4 yến.

b) 5 tạ = 500 kg;        5 tạ 75 kg = 575 kg;

800kg = 8 tạ;

5 tạ = 50 yến;        9 tạ 9 kg = 909 kg;

Giải bài 2 trang 178 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4tạ = 40 kg.

c) 1 tấn = 1000 kg;        4 tấn = 4000 kg;

2 tấn 800 kg = 28000 kg;

1 tấn = 10 tạ;        7000 kg = 7 tấn;

12 000 kg = 12 tấn;

3 tấn 90 kg = 3090 kg;        Giải bài 2 trang 178 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4tấn = 750 kg 

6000 kg = 60 tạ

29 tháng 12 2020

5 tấn 30 kg =.............kg

23 tháng 8 2023

a) 4 yến 5 kg = 45 kg

b) 5 tạ 5 kg = 505 kg

c) 6 tấn 40 kg = 6 040 kg

d) 3 tạ 2 yến = 32 yến

e) 5 tấn 2 tạ = 52 tạ

g) 4 tấn 50 yến = 450 yến

29 tháng 4 2023

5 yến 3kg = ............53........... kg 

2 tấn 85 kg = .........2085...................kg

2 kg 30 g= ......2030..........g 

5 dag = ............50........g

300 tạ = .....30.............tấn

60 hg= ............0,6............kg 

5 tạ 4 kg= .....504.........kg 

3 tấn 5 tạ= .....35...tạ

3 giờ 10 phút = .....190........phút 

1/3 phút = .......20............giây 

1/5 thế kỉ = ......20.........năm 

1/4 giờ = .................15............. phút 

5 thế kỉ= .......500................năm 

600 năm = ..........6...............thế kỉ 

1/2 thể kỉ= ....50.........năm 

1/3 ngày= ..........8............giờ 

1/2 phút = ...30......giây 

 

23 tháng 8 2023

a) 500 kg = 5 tạ                 b) 80 kg= 8 yến

400 yến = 40 tạ                        200 kg= 2 tạ

8 000 kg= 8 tấn                     5 000 kg = 5 tấn

23 tháng 8 2023

Số?

a) 500 kg =tạ                 b) 80 kg= yến

400 yến = 40 tạ                        200 kg= 2 tạ

8 000 kg= tấn                     5 000 kg = 5 tấn

20 tháng 4 2022

2 km 305m = 2305… m

6 000 000 m = …6000 km

Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm: 
4 tấn 2 tạ <… 4 tấn 220 kg

 5 tấn 9 tạ 6 yến = 5960… kg

2 yến 5kg = 25…kg

20 tháng 4 2022

2 km 305m = 2305  m

6 000 000 m = 600  km

Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm: 
4 tấn 2 tạ < 4 tấn 220 kg

5 tấn 9 tạ 6 yến = 5960 kg

2 yến 5kg = 205 kg