Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
A. trung hậu ; B. trung kiên ; C .trung thực ; D. trung quân
sorry câu trả lời trên mk ko đọc rõ đề bài
Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo. Anh đã hi sinh, nhưng tấm gương sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
- Những người thợ địa chất đang khai thác tài nguyên của đất nước
- Chúng ta cần bồi dưỡng những nhân tài trẻ
- Cô ấy là một nghệ sĩ tải năng
- Cần bảo vệ tài sản của nhà trường
- Chú ấy quả thật là một người tài ba
a ) hãy can đảm lên , hỡi chiến sĩ của đạo quân vĩ đại kia
b ) các chiến sĩ của ta rất quả cảm , dạn dày sương gió
c ) giữa đêm mưa gió mà nó dám đi một mình qua bãi thăm ma quả là bạo gan thật