Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bn hk sách vnen hay là sách cũ.để mik bt đg trả lơi tất>
- highland: cao nguyên
- beach: bãi biển
- mountain: núi
- waterfall: thác nước
- bay: vịnh
- forest: rừng
- island: đảo
Vocabulary
Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.
(Điền vào chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)
1. This sweater is medium size, but I can't wear it. I need a large or extra large size instead.
(Chiếc áo len này cỡ trung bình, nhưng tôi không mặc được. Thay vào đó, tôi cần một kích thước lớn hoặc cực lớn.)
2. Excuse me. Can you tell me where the c__hanging__________ room____________is? I want to try these jeans on.
3. S_ales___________a_____ssistants_______are people who work in shops.
4. In many countries, people leave a t___ip_________at a restaurant after eating.
5. I love ice cream but I can't eat any d_____essert_______after eating so much pizza.
6. Pho is an n____oodle________dish from Vietnam. I really like it.
7. I don't like to f____ry________meat because it's not healthy.
- extra large: ngoại cỡ (cỡ XL)
- changing room: phòng thay đồ
- Sale assistants: nhân viên bán hàng
- tip (n): tiền boa
- dessert (n): món tráng miệng
- noodle (n): mì
- fry (v): chiên, rán
2: palace
3: bridge
4: crowded
5: peaceful
6: temperature
7: clean
2. palace (n): dinh thự
Kings and queens often live in a palace. Versailles in France has a very famous one.
(Các vị vua và hoàng hậu thường sống trong một cung điện. Versailles ở Pháp có một cung điện rất nổi tiếng.)
3. bridge (n): cây cầu
A bridge helps people travel over rivers.
(Cây cầu giúp mọi người đi lại qua sông.)
4. crowded (adj): đông đúc
I don't like going on the train at 7 a.m. There are too many people and it's very crowded.
(Tôi không thích đi tàu lúc 7 giờ sáng vì có quá nhiều người và rất đông đúc.)
5. peaceful (adj): yên bình
The park in my town is very peaceful. There are only a few people and it's very quiet.
(Công viên ở thị trấn của tôi rất yên bình. Chỉ có một vài người và nó rất yên tĩnh.)
6. temperature (n): nhiệt độ
The average temperature in Kuala Lumpur in October is 27.5 °C.
(Nhiệt độ trung bình ở Kuala Lumpur vào tháng Mười là 27,5 ° C.)
7. clean (adj): sạch sẽ
There's no trash on the streets in Singapore. It's famous for being clean.
(Không có thùng rác trên đường phố ở Singapore. Nó nổi tiếng là sạch sẽ.)
Pele's father taught him _____ to play football at a very young age .
Trả lời : Từ cần điền là : how
Học tốt !!
2. West | 3. dishes | 4. village | 5. yard |
2. North, East, South, and West are the four cardinal points of the compass.
(Bắc, Đông, Nam và Tây là bốn điểm chính của la bàn.)
3. After eating dinner, I do the dishes.
(Sau khi ăn tối, tôi rửa chén/ bát.)
4. I live in the countryside. My village is very small. It only has a few houses and one store.
(Tôi sống ở nông thôn. Làng tôi rất nhỏ. Nó chỉ có một vài ngôi nhà và một cửa hàng.)
5. My house has a very big yard. I like playing soccer there with my friends.
(Nhà tôi có một cái sân rất rộng. Tôi thích chơi bóng ở đó với bạn bè của tôi.)
TEACASMLS => CLASSMATE
uy tín đó nhớ tick cho mk nha mk ít đ lắm TT^TT
Hoàn thành đoạn văn sau mỗi từ cho một khoảng trống
I love school. I'm really interested in English and math. I often get good marks at school. I sometimes play volleyball with my classmates in the afternoon. We like sports very much especially volleyball
I love school. I'm really interested...(1).in.... English and math. I often get....(2)good..... marks at school. I sometimes...(3).play... volleyball with my classmates in the afternoon. We like....(4)sports...... very much especially volleyball
Như thế này có lẽ đúng :
I'm very interested in fashion. I love clothes
fashion