Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each sentence .
1/ A . trouble B . couple C . double D . group
2/ A . uncertain B . person C . terror D . term
3/ A . people B . friend C . secret D . believe
4/ A . constancy B . concerned C . contain D . construct
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words .
1/ A / floppy B / copy C / spy D/ pretty
2/ A/ money B / month C / monkey D/ monitor
3/ A/ change B/ hungry C/ stronger D/ single
4/ A/ thankful B/ through C/ those D/ thing
5/ A/ candle B/ confidence C/ acquaintance D/ glance
6/ A / delicious B/ deny C/ deliver D/ delicate
Tick (✓) the columns to complete the following table about you. Compare your answer in pairs.
| Yes | No |
1. Are you interested in learning new things? | ✔ |
|
2. Do you set your learning goals and make plans to achieve them? | ✔ |
|
3. Do you try to understand a problem on your own before asking for help? | ✔ |
|
4. Do you want to know more about the world? | ✔ | |
1. b
I go to Harford Community College. I'm doing my A-levels.
(Tôi đến Cao đẳng Cộng đồng Harford. Tôi đang học cấp độ A.)
2. e
I've got two brothers. One is older than me and one is younger.
(Tôi có hai anh em. Một người lớn tuổi hơn tôi và một người trẻ hơn.)
3. c
We moved to a house outside town last month. We needed more space.
(Chúng tôi đã chuyển đến một ngôi nhà bên ngoài thị trấn vào tháng trước. Chúng tôi cần thêm không gian.)
4. a
My name's Huy and I'm seventeen years old. I live in Ninh Binh with my parents and my sister.
(Tôi tên là Huy và tôi mười bảy tuổi. Tôi sống ở Ninh Bình với bố mẹ và em gái tôi.)
5. d
Would you mind if I visited you in August? I'd really like to meet you and your family.
(Bạn có phiền không nếu tôi đến thăm bạn vào tháng 8? Tôi thực sự muốn gặp bạn và gia đình của bạn.)
1 – c: Yesterday was Monday. - Was it?
(Hôm qua là thứ Hai. – Phải không?)
2 – a: Nothing exciting happened on holiday. - Didn't it?
(Không có gì thú vị xảy ra trong kỳ nghỉ. – Phải không?)
3 – e: Our dog had never run away before. - Hadn't it?
(Con chó của chúng tôi chưa bao giờ bỏ chạy trước đây. - Phải không?)
4 – b: The train had to stop suddenly. - Did it?
(Tàu phải dừng đột ngột. – Phải không?)
5 – d: My laptop has broken again. - Has it?
(Máy tính xách tay của tôi lại bị hỏng. – Phải không?)
1. adequate /ˈædɪkwət/ (a) : thỏa đáng, phù hợp
2. e-learning /ˈiː lɜːnɪŋ/(n) : hình thức học trực tuyến
3. employable /ɪmˈplɔɪəbl/ (a) : có thể được thuê làm việc
4. facilitate /fəˈsɪlɪteɪt/ (v) : tạo điều kiện thuận lợi