Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I.Short Adjective
1.QUIET
The Village is quieter than the city
2.CHEAP
He bought this shirt because this shirt is cheaper than that one
3.CLEAN
This is the cleanest room
Translate:
1.Làng quê yên lặng hơn thành phố
2.Anh ta mua cái nào vì cái áo này rẻ hơn những cái khác
3.Đây là căn phòng sạch nhất
II.Long Adjective
1.DANGEROUS
Sharks is so dangerous
2.POLLUTED
The city is more polluted than the village
3.EXPENSIVE
This is the most expensive car in the world
Translate:
1.Những con cá mâp rất nguy hiểm
2.Thành phố ô nhiễm hơn làng quê
3. Đây là chiếc xe đắt nhất trên thế giới
dịch các từ sau ra tiếng việt :
old : .....cũ.....
this : ....đây.....
dịch các từ sau ra tiếng việt :
old : ..cũ,tuổi,giả..........
this : ...đây........
Dịch
hướng dẫn, thời hạn, đến nơi, căng tin, lắp ráp, tiếp tân, bữa trưa đóng gói, mong chờ
guide=hướng dẫn,term=kì học,arrive=đến,assembly=lắp ráp,reception=tiếp tân,packed lunch=hộp đựng thức ăn trưa,canteen=căn tin,look forward to=mong đợi
- Convenience shop
Dịch nghĩa : cửa hàng tiện lợi
- jewelry shop
Dịch nghĩa : cửa hàng trang sức
Tk mk nhé
code: điều lệ, luật lệ, quy tắc, mã, mật mã, mã số
loading: sự chất hàng (lên xe, tàu), sự nạp đạn
recognize: công nhận, thừa nhận, chấp nhận
persuade: làm cho tin; thuyết phục, khuyên
shatter: vỡ, làm vỡ, làm gãy, làm tiêu tan, làm đảo lộn ..
Note: Bạn lên từ điển mà tra, có đầy ở trển đó !! ^^
codes : mã số
loadings : tải
recognize : công nhận
persuade : khuyên
shatter : làm tiêu tan
1 hợp xướng
2 cuộc đuachó săn thỏ
3 chuyến đi thực địa
4 độc lập
5 hiếu kì
6 cuộc thi bắn pháo hoa
7 đáng tin cậy
tích mk nha
hok tốt
Dịch là:
hợp xướng
cuộc đua chó săn thỏ
chuyến đi thực địa
độc lập
Hiếu kỳ
cuộc thi bắn pháo hoa
đáng tin cậy
Học tốt nha !