Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Do khí oxi thu được hao hụt 10% nên hiệu suất phản ứng là 90%.
Thể tích khí oxi thu được là:
Phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân KMnO4:
2KMnO4 -to→ O2 + K2MnO4 + MnO2.
b) Ý b) tách biệt so với ý a), ngoài ra ở ý b) không cho lượng oxi hao hụt là bao nhiêu nên ta lấy hiệu suất phản ứng đạt 100%.
Thể tích khí oxi thu được là: V = 0,1.20 = 2 (lít)
a) \(V_{O_2}=20.0,1=2\left(l\right)\)
=> \(n_{O_2}=\dfrac{2}{22,4}=\dfrac{5}{56}\left(mol\right)\)
=> nO2(PTHH) = \(\dfrac{5}{56}:90\%=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,2<------------------------------0,1
=> \(m_{KMnO_4}=0,2.158=31,6\left(g\right)\)
b)
PTHH: \(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
\(\dfrac{1}{15}\)<--------------------0,1
=> \(m_{KClO_3}=\dfrac{1}{15}.122,5=8,167\left(g\right)\)
a) V O2 cần dùng= 20 . 100=2000 ml=2 (l)
--> n O2 =\(\frac{2}{22,4}\)=\(\frac{5}{56}\)(mol)
2KMnO4 --t*--> K2MnO4 + MnO2 + O2
\(\frac{5}{28}\) <------- \(\frac{5}{56}\)(mol)
m KMnO4 = \(\frac{5}{28}\). 158 . (100% + 10%)= 31,04 (g)
b) 2KClO3 ----t*,V2O5----> 2KCl + 3O2 (nhiệt độ, xúc tác)
\(\frac{5}{84}\) <------- \(\frac{5}{56}\)(mol)
m KClO3=\(\frac{5}{84}\).122,5= 7,29(g)
a) Thể tích oxi cần dùng là : (lít).
Số mol khí oxi là : = 0,099 (mol).
Phương trình phản ứng :
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2mol 1mol
n mol 0,099 mol
=> n = = 0,198 (mol).
Khối lượng Kali pemaganat cần dùng là :
m = 0,198. (39 + 55 + 64) = 31,3 (g).
b) Phương trình hóa học.
KClO3 2KCl + 3O2
2.122,5 gam 3.22,4 lít
m gam 2,22 lít
Khối lượng kali clorat cần dùng là :
m = (gam).
Bài 6:
PTHH: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2}=\dfrac{8,4}{22,4}=0,375\left(mol\right)\\n_{O_2}=\dfrac{2,8}{22,4}=0,125\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,375}{2}>\dfrac{0,125}{1}\) \(\Rightarrow\) H2 còn dư, O2 p/ứ hết
\(\Rightarrow n_{H_2O}=0,25\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{H_2O}=0,25\cdot18=4,5\left(g\right)\)
a) Thể tích oxi cần dùng là : (lít).
Số mol khí oxi là : = 0,099 (mol).
Phương trình phản ứng :
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2mol 1mol
n mol 0,099 mol
=> n = = 0,198 (mol).
Khối lượng Kali pemanganat cần dùng là :
m = 0,198. (39 + 55 + 64) = 31,3 (g).
b) Phương trình hóa học.
KClO3 2KCl + 3O2
2.122,5 gam 3.22,4 lít
m gam 2,22 lít
Khối lượng kali clorat cần dùng là :
m = (gam).
a) \(V_{O_2\left(thu.được\right)}=20.0,1=2\left(l\right)\)
=> \(V_{O_2\left(sinh.ra\right)}=\dfrac{2.100}{90}=\dfrac{20}{9}\left(l\right)\)
=> \(n_{O_2\left(sinh.ra\right)}=\dfrac{\dfrac{20}{9}}{22,4}=\dfrac{25}{252}\left(mol\right)\)
PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
\(\dfrac{25}{126}\)<----------------------------\(\dfrac{25}{252}\)
=> \(m_{KMnO_4}=\dfrac{25}{126}.158=\dfrac{1975}{63}\left(g\right)\)
b)
PTHH: 2KClO3 --to,MnO2--> 2KCl + 3O2
\(\dfrac{25}{378}\)<---------------------\(\dfrac{25}{252}\)
=> \(m_{KClO_3}=\dfrac{25}{378}.122,5=\dfrac{875}{108}\left(g\right)\)