Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I , he , she , it + was + Ved.
you , we , they + were + Ved.
was / were + S + Ved.
(+) i, he, she it + was +Ved
We, you, they +were+ Ved
VD: he was played football yesterday
(-) I he, she, it + wasn't + V(o)
We, you, they + weren't + V(o)
VD: they weren't watch film
(?) Was/were +S + V(o)
VD: was she study?
Chúc bạn hok tốt(^_^)
Chia thì quá khứ đơn động từ tobe: was/were
The cat __was___ on the roof
Hok tốt
Tham khảo!
Các trợ động từ sau có thể đứng độc lập trong tất cả các thì: do, to do, does, done, did , didn't, doesn't hay did not. Trợ động từ do, does, did sẽ kết hợp với một động từ khác để tạo thành một cụm động từ hoàn chỉnh, nó được sử dụng trong câu để nhấn mạnh.
Chúc bạn học tốt!! ^^
TRỢ ĐỘNG TỪ Ở TQKĐ LÀ : were , was .
Trợ động từ to be được chia thì hiện tại và phù hợp với chủ ngữ she → is
Động từ ngữ nghĩa to study được chia theo dạng V-ing phù hợp với cấu trúc hiện tại tiếp diễn → studying
Trợ động từ to be được chia thì quá khứ và phù hợp với chủ ngữ all of the cakes → were
Động từ ngữ nghĩa to eat được chia theo dạng V-ed phù hợp với cấu trúc thể bị động → eaten
1. She……….went ……….(go) to Australia in 1994 and she liked it verry much.
2. My father usually………likes.……….(like) his steak well-done.
3. The dog………ate.……….(eat) its toy last night.
4. The policeman……….talked……….(talk) to the burglar yesterday.
5. ………Did you have.……….(you/have) a test last week?
6. I often see her mother but she never……….spoken……….(speak) to me.
7. The gentleman……….spoke……….(speak) to his servant 2 hours ago.
8. The kangaroo always……carry….……….(carry) its baby.
9. My friend……….talks……….(talk) a lot everyday.
10. The man……….…drove…….(drive) to the supermarket last weekend.
11. My brothers……….left……….(leave) for England last week.
12. My sisters……….…leave…….(leave) for Endlang every year in June.
13. I don’t like that man because he often ……….laughs……….(laugh) at me.
14. Her sister never……….smoked……….(smoke).
15. The cats usually………leave.……….(leave) its basket when it is hungry.
16. Mrs.Trang (teach) ………tought.……….us English last year.
17. Daisy (wear) ……….wore……….a very beautiful dress last night.
18. Nhung (write) ………wrote.……….to her grandparents very often last year.
19. The teacher usually (give) ……….gives……….the students a lot of homework on the weekend.
went
likes
ate
talked
Did you have
speaks
spoke
carries
talks
drove
left
leave
laughs
smokes
leave
taught
wore
wrote
gives
đề bài là gì bạn nhỉ?
đề là gì thế bạn