K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2017

C đúng.

20 tháng 10 2021

Qqq qjjwwkldnhcuknocZcz nf

7 tháng 3 2018

dãy axit được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần :

a) HCl, HBr , HI , HF

7 tháng 3 2018

sai HF là mạnh nhất đấy

28 tháng 12 2019

1.Trong các hiđrohalogenua, tính khử tăng theo thứ tự sau:

a) HF<HCl<HBr<HI

b) HCL<HI<HBR<HF

c) HF<HBR<HCL<HI

d) HI< HBr<HCL<HF

28 tháng 12 2019

2) A

Do nguyên tử I có bán kính lớn nhất trong các halogen nên liên kết H-I là dài nhất trong các liên kết H-X của hidro halogenua \(\rightarrow\) Liên kết dễ bị phá vỡ nhất vì vùng xen phủ ở xa hạt nhân nhất\(\rightarrow\) H trong HI dễ dàng bị tách ra tạo ion H+. Vậy HI có tính axit mạnh nhất.

3) D

Trong nhóm halogen, flo có độ âm điện lớn nhất nên dễ dàng hút e về phía mình tạo ion F-. Vậy F2 có tính oxh lớn nhất.

Cho các phát biểu sau(1) Dãy HF, HCl, HBr, HI: độ bền tăng dần, tính axit và tính khử tăng dần.(2) HF là axit yếu nhưng có tính chất đặc biệt ăn mòn thủy tinh.(3) Phản ứng: NaX (tt) + H2SO4 đặc NaHSO4 + Y(khí), Y gồm HCl, HBr, HI và HF.(4) Các muối AgX đều là chất kết tủa (X là halogen).(5) Không thể bảo quản axit HF trong chai, lo bằng thủy tinh.(6) Trong nhóm halogen, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân: tính phi kim (tính...
Đọc tiếp

Cho các phát biểu sau

(1) Dãy HF, HCl, HBr, HI: độ bền tăng dần, tính axit và tính khử tăng dần.

(2) HF là axit yếu nhưng có tính chất đặc biệt ăn mòn thủy tinh.

(3) Phản ứng: NaX (tt) + H2SO4 đặc NaHSO4 + Y(khí), Y gồm HCl, HBr, HI và HF.

(4) Các muối AgX đều là chất kết tủa (X là halogen).

(5) Không thể bảo quản axit HF trong chai, lo bằng thủy tinh.

(6) Trong nhóm halogen, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân: tính phi kim (tính oxy hóa) giảm dần còn tính khử tăng dần.

(7) Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế clo bằng cách cho HCl đặc tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4, KClO3, K2Cr2O7,…

(8) Trong công nghiệp, điều chế clo bằng cách điện phân dung dịch natri clorua NaCl bão hòa (không có màng ngăn) .

Số phát biểu đúng là   A. 2.                  B. 3.                C. 4.                      D.5

2
25 tháng 5 2021

Cho các phát biểu sau

(1) Dãy HF, HCl, HBr, HI: độ bền tăng dần, tính axit và tính khử tăng dần.

(2) HF là axit yếu nhưng có tính chất đặc biệt ăn mòn thủy tinh.

(3) Phản ứng: NaX (tt) + H2SO4 đặc

NaHSO+ Y(khí), Y gồm HCl, HBr, HI và HF.

 

(4) Các muối AgX đều là chất kết tủa (X là halogen).

(5) Không thể bảo quản axit HF trong chai, lo bằng thủy tinh.

(6) Trong nhóm halogen, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân: tính phi kim (tính oxy hóa) giảm dần còn tính khử tăng dần.

(7) Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế clo bằng cách cho HCl đặc tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4, KClO3, K2Cr2O7,…

(8) Trong công nghiệp, điều chế clo bằng cách điện phân dung dịch natri clorua NaCl bão hòa (không có màng ngăn) .

Số phát biểu đúng là   A. 2.                  B. 3.                C. 4.                      D.5

  
25 tháng 5 2021

(1) Đúng

(2) Đúng

(3) Sai vì chỉ đúng với NaCl,NaF

(4) Sai vì AgF tan

(5) Đúng

(6) Đúng

(7) Đúng

(8) Sai vì phải có màng ngăn

21 tháng 4 2017

Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?

A. HCl, HBr, HI, HF

B. HBr, HI, HF, HCl

C. HI, HBr, HCl, HF

D. HF, HCl, HBr, HI

1 tháng 7 2019

Đáp án D

13 tháng 2 2017

Dãy các axit HX từ HF đến HI thì tính khử và tính axit tăng dần

7 tháng 2 2017

Đáp án D

14 tháng 2 2022

a) 

- Cho các chất tác dụng với dd AgNO3

+ Không hiện tượng: HF, NaNO3 (1)

+ Kết tủa trắng: HCl

\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)

+ Kết tủa vàng nhạt: HBr

\(AgNO_3+HBr\rightarrow AgBr\downarrow+HNO_3\)

+ Kết tủa vàng: HI

\(AgNO_3+HI\rightarrow AgI\downarrow+HNO_3\)

- Cho SiO2 tác dụng với dd ở (1):

+ Chất rắn tan: HF

\(SiO_2+4HF\rightarrow SiF_4+2H_2O\)

+ Chất rắn không tan: NaNO3

b) 

- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:

+ QT chuyển đỏ: HCl, HBr (1)

+ QT chuyển xanh: KOH

+ QT không chuyển màu: KCl

- Cho các dd ở (1) tác dụng với dd AgNO3:

+ Kết tủa trắng: HCl

\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)

+ Kết tủa vàng nhạt: HBr

\(AgNO_3+HBr\rightarrow AgBr\downarrow+HNO_3\)