Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Công có nghĩa là "của nhà nước. của chung": công dân, công cộng, công chúng.
b) Công có nghĩa là không thiên vị: công bằng, công lí, công minh, công tâm.
c) Công có nghĩa là "thợ", "khéo tay": công nhân, công nghiệp, công nghệ.
1.người thanh niên Nguyễn Tất Thành đã mong muốn nước ta được trở thành những người công dân của nước Việt Nam
2.dân chúng,dân,....
- Câu với từ " công bằng " :
Cô giáo em rất công bằng , không thiên vị ai .
- Câu với từ " công nghiệp " :
Nền công nghiệp của nước ta đang ngày càng phát triển .
~ Chúc bạn học giỏi ! ~
quan huyện phân sử rất công bằng
nền công nghiệp của nước ta rất phát triển
a) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “thuộc về nhà nước, chung cho mọi người”: công dân, công cộng, công chúng, công viên, tiến công, công sở.
b) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “không thiên vị”: công bằng, công tâm, công lí, công minh, công an.
c) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “đánh”: công đồn, công đức, công phá, công phạt, tiến công.
#HọcTốt
- Nhân dân
+ Nhân dân của một nước phải có nghĩa vũ với đất nước của mình
- Người dân
+ Người dân phải tuân thủ quy định của nhà nước
Tìm từ đồng nghĩa với công dân. Hãy đặt câu với từ đó .Mọi người lưu ý đặt câu ghép giúp mình
Hai từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân
- Nhân dân là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước
Công dân là cá nhân, con người cụ thể có năng lực pháp lý và năng lực hành vi, có các quyền và nghĩa vụ theo các quy định pháp luật của một quốc gia.
Vở kịch được công chúng ưa thích.
trạm điện thoại công cộng
Cong chung dang ngh Ho chu h doc bang tuyen ngon doc lap
Khong duoc hut thuoc o noi cong cong
#Hoktot#
^-^