Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
* sensible : thiết thực
trạng từ của sensible : sensibly
* sensitive : nhạy cảm
trạng từ của sensitive : sensitively
stewing: hầm
bone: xương
broth: nước luộc thịt
boneless: ko xương
slice: lát
stewing: hầm
bone:xương
broth: nước dùng
boneless:không xương
slices: lát cắt
Là sao? Mình không hiểu ý bạn lắm. Theo mình trong tiếng anh, cấu trúc quá đơn thì "be" chia thành "was" và "were" thùy thuộc vào động từ trong câu mà. Trứ danh từ đâu có liên quan gì.
Đặt câu ngắn Tiếng anh với những từ sau : ( mỗi từ 2 câu )
- horse - riding ( n )
+We have a horse - riding
+They are having a horse - riding
- gymnstics ( n )
+I have gymnastics on Wednesday
+gymnastics chelps us get better
- ( to ) catch
+He catches the bus
+a drowning man will catch at a straw
- ( to ) share
+everyone has done his share of work
+we must share alike
- I feel relaxed when hearing this melody
- Horse riding is my hobby
- Gymnastics is the performance of systematic exercises
- He insn't fast enough to catch the bus
- It's very good to share difficulties with your friends