Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I must to prepare many things such as:water,food,compass ,flashlight,.. for the hike
I musn't to carry heavy loads because this is a short hike
- you must study hard in school.
- she mustn't say that with her teacher.
- you must study ENglish better.
- You mustn't play football in school yard.
You mustn't throw trash or draw on the walls.
- We mustn't pick flowers in the school garden.
1. you must clean the board every day
2. you must do homework
3. you must go to school on time
Must nè:
Students must attend school on time
Students must complete homework
Students must actively express their opinions
Students have to be honest when doing tests
Students must be polite to the teacher
Students must wear uniforms prescribed
Students must unite
Students must study hard
Students must pay attention to lecture
Students must write full papers
Mustn't nè:
- You mustn't using phone in class
- You mustn't talk in class
- You mustn't joking in class
- You mustn't play football in school yard.
- We mustn't pick flowers in the school garden - You mustn't throw trash or draw on the walls.
- You mustn't copying your friend's homework.
- You mustn't fight with your friends - You musn´t talk in the lesson.
- You musn´t use the phone in the class.
- You musn´t make-up in the class.
2
He is more intelligent than I am.
My friend did the test more carefully than me.
Chuc is more beautiful than I am.
A lion is more dangerous than an elephant.
3- you must study hard in school.
- she mustn't say that with her teacher.
- you must study ENglish better.
- you must do your homewwork.
-You mustn't using phone in class
còn phần kia tự làm nhá
~Rinfu~
1. Waitng, who, you, Nga, are, for
Who are you waiting for, Nga?
2. at, slow, we, intersection, must, an, down
We must slow down at an intersection.
3. soccer, the, children, stadium, the, playing,in, are
The children are playing soccer in the stadium.
4. side, you, here, motorbike,a,mustn't
You mustn't ride a motorbike here.
5. our, there, accidents, lot, roads, on, a, of, are
There are a lot of accidents on our road.
1. Waiting, who, you, Nga, are, for
=> Who are waiting for you, Nga?
2. at, slow, we, intersection, must, an, down
=> We must slow down at an intersection
3. soccer, the, children, stadium, the, playing,in, are
=> The children are playing soccer in the stadium.
4. side, you, here, motorbike,a,mustn't
==> You mustn't side a motorbike here
5. our, there, accidents, lot, roads, on, a, of, are
==> There are a lot of accidents on our roads
Tom must help you with your homework. You musn't do it yourself.
Chúc bạn học tốt!
You should decorate the house before Tet.
You shouldn't sweep your house on the first day of Tet.
I will put a kumquat tree in my house.
I won't eat banh chung on Tet
You must go to the New Year with me
My brother mustn't go home for Tet
1, You should wear red clothes on Tet holiday to bring good luck
2, You shouldn't sweep the house on Tet holidays
3,you will receive lucky money on Tet holiday
4, You won't mess with parents , friends
5, You must receive lucky money with two hands from adults
- Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi.
- Từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.
- Nếu trong câu:
- Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.
Eg: They play football everyday.
=> What do they play everyday?
- Nếu trong câu dùng “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” ta chỉ cần đảo “động từ tobe”, “động từ khuyết thiếu” lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi:
Eg: She is planting trees now.
=> What is she planting now?
- Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khio chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau:
a. I, We => You
b. me, us => you
c. mine, ours => yours
d. my, our => your
e. some => any
II. Các từ để hỏi thường gặp trong Tiếng Anh- What: cái gì (Dùng để hỏi cho đồ vật, sự vật, sự kiện...)
- Which: cái mà (Dùng để hỏi khi có sự lựa chọn)
- Where: ở đâu (Dùng để hỏi cho vị trí, nơi chốn ...)
- When: khi nào (Hỏi cho thời gian, thời điểm ...)
- Who: ai, người mà (Hỏi cho người)
=> Whom: người mà (Hỏi cho tân ngữ chỉ người)
Eg: I buy him some books.
=> Who/ Whom do you buy any books (for)?
=> Whose: của người mà (Hỏi cho tính từ sở hữu, sở hữu cách, đại từ sở hữu)
Eg: This is her pen?
=> Whose pen is this?
Why: tại sao (Hỏi cho lí do, nguyên nhân)
How: thế nào (Hỏi cho tính từ, trạng từ, sức khoẻ ...)
How old: hỏi cho tuổi
How tall: hỏi cho chiều cao của người
How high: hỏi cho chiều cao của vật
How thick: hỏi cho độ dày
How thin: hỏi cho độ mỏng
How big: hỏi cho độ lớn
How wide: hỏi cho độ rộng
How broad: hỏi cho bề rộng
How deep: hỏi cho độ sâu
How fast: hỏi cho tốc độ
How far ... from ... to ...: hỏi cho độ xa
How long: hỏi cho độ dài
Eg: This ruler is 20 centimeters long.
=> How long is this ruler?
=> How long: hỏi cho thời gian bao lâu
Eg: It takes me an hour to do my homework.
=> How long does it take you to do your homework?
(Nó lấy mất của bạn bao nhiêu thời gian để làm bài tập về nhà?)
How often: hỏi cho mức độ, tần suất, số lần
Eg: I go to school every day.
=> How often do you go to school?
How much: hỏi cho giá cả
Eg: This book is 3$.
=> How much is this book?
=> How much does this book cost?
=> What is the price of this book?
How much + N (ko đếm được): hỏi cho số lượng
Eg: There is some water in the bottle.
=> How much water is there in the bottle?
How many + N(es, s): hỏi cho số lượng với danh từ đếm được
Eg: There are two pens on the table.
=> How many pens are there on the table?
Eg: I have a pen here.
=> How many pens do you have here?
What’s the weather ?: hỏi cho thời tiết
What color: hỏi cho màu sắc
What size: hỏi cho kích cỡ
How heavy: hỏi cho cân nặng
How + do + S + come ...?: hỏi cho phương tiện
does go
get
travel
đặt câu hỏi cho từ gạch chân
they must leave soon
=>When must they leave?
I must watch tv
Imust play football
I must not watch tv
I must not play football
I must not play badminton