Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. My mother tongue is Vietnamese
2. I pronoun the word "pizza" wrong
3. I must improve my reading skill in English
4. My report losed yesterday
5. My habit is reading books
6. Iam really nevours about my results
7. I speak English more fluent than my brother
8. The patient want to treatment by a good doctor
9. I lost my patient because I must wait here until 5 o'clock
10. My parents are proud of my results exam
11. Iam worry about the next semester
12. It is going to be more serious
1. My mother tongue is Vietnamese
2. Pronoun these words are hard
3. You should improve your writing skills
4. I report my boss
5. I have a good habit
6. I get nevours for you
7. Her voice is fluent and sweet
8. This hospital has a lot of patient
9. He is a patient man
10. I am so prout about you
11. She had a bad semester last year
12. This problem is serious
mỗi từ đặt với tất cả danh từ trên nha !Mong các bạn giúp mk ! mk xin cảm ơn
1 n
2 v
3 v
4 adj
5 v
ma cau 2 va cau 5 la prepare,enjoy phai ko?
hok tot@-@
(Lần sau bạn đăng lên chỗ câu hỏi ý, đừng đăng ở mục trả lời! Vậy thì mọi người sẽ dễ thấy câu hỏi của bạn và giải đáp cho bạn nhanh hơn nhé!)
#Học tốt!
Có cấu trúc rồi thì việc đặt câu nó sẽ không quá khó mà nhỉ?
Mk sẽ đặt VD thôi nếu bạn muốn có thể tự đặt VD sau đó mk sẽ xem cho bạn là như vậy đúng chưa
- S + find + N / V-ing + adj
VD:
- I find this book is interesting
- I found walking in the rain is unpleasant
- S + think + N / V-ing + is + adj
VD:
- I think this dress is very beautiful
- Linda thought playing badminton is easy
1. - it's not difficult to do this exercise ( không khó để làm bài này)
- He is difficult to understand ( anh ấy thật khó hiểu)
-Your writing is impossible to read ( chữ viết của anh ấy thật là khó đọc)
-It's very interesting to talk to her ( thật thú vị khi nói chuyện với anh ấy )
-It’s interesting to reading this book ( cuốn sách này thật thú vị )
2. -Remember to post the letter (Nhớ gửi thư nhé)
-Remember to close the door after class ( nhớ đóng của sau giờ học)
-Remember to go to bed early ( nhớ đi ngủ sớm đấy)
-Remember to buy drinks ( nhớ mua đồ uống đấy)
-Remember to call me ( nhớ gọi lại cho tôi)
3. -Don’t forget to do your homework (Đừng quên làm bài về nhà)
-Don't forget to buy me a book (đừng quên mua cho tôi quyển sách)
-Dont forget my birthday ( đừng quên sinh nhật của tôi)
-Don't forget to lock the door ( đừng quên đóng cửa)
-Don't forget to pay me the book ( đừng quên trả tôi cuốn sách)
viết xong muốn gãy cái tay
I am going to school
You should remember to wash your hand before have meal
She shouldn't forget to wash your hand before have meal
đặt 5 câu với 3 truờng hợp duới đây
1) (be)+adj+to+V
- I am happy to meet you again.
- He was delighted to pass the final exam.
- They were very sad to hear that news.
- I am excited to join an English speaking.
- She is disappointed to fail an important exam.
2)remember+to+vinF
- Please remember to turn off the faucets after using.
- Remember to turn off the lights before going to bed.
- Remember to lend me that book.
- Remember to call me when you arrive home.
- Remember to lock the door before leaving home.
3) forget + to+ V
- Don't forget to call me again.
- Don't forget to wake me up at 8 o'clock.
- Don't forget to close the window when it rains.
- Don't forget to clean the table after studying.
- Don't forget to do your homework before going to bed.
mỗi câu 5 ví dụ
Câu cảm thán : Wh+ a/an+ adj+N(s)!
Mạo từ a/an phụ thuộc vào adj
Ex: What a beautiful car!
What an expensive dress!
1. What a beautiful girl !
What an awful day !
2. What delicous cakes !
What pretty girls !
3. What fresh beef!
What delicious meat!
4. How a nice day!
How a beautiful animal!
5. How cold it is!
How hot it is!
Đây là các từ viết tắt:
+ N: Noun: Danh từ
+ V: Verb: Động từ
+ Adj: Adjective
theo thứ tự : noun(danh từ) , verb(động từ) , adjective(tính từ) .
1.case(n): trường hợp
-> I bring the umbrella in case it rains.
2.credit card(n): thẻ tín dụng
-> I paid for all that stuffs by credit card.
3.pay(v): chi trả
-> Pay me the money now !
4.physical(adj): thuộc vật chất/ vật lý/ khoa học tự nhiên
-> The physical world around us is still mysterious.
5.creative(adj): sáng tạo
-> He is such a creative boy !
6.pratical(v): thiết thực
-> For all practical purposes, you are very clever.
7.instruction(v): hướng dẫn
-> His instruction makes me feel nervous.
bạn ơi dịch câu cơ