K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 12 2017

Câu cảm thán : Wh+ a/an+ adj+N(s)!

Mạo từ a/an phụ thuộc vào adj

Ex: What a beautiful car!

What an expensive dress!

23 tháng 12 2017

Adj

18 tháng 7 2016

1. What a beautiful girl !
What an awful day !

2. What delicous cakes !
What pretty girls !

18 tháng 7 2016

3. What fresh beef!

What delicious meat!

4. How a nice day!

How a beautiful animal!

5. How cold it is!

How hot it is!

24 tháng 10 2021

What a delicious cakes.!

24 tháng 10 2021

It is a delicious cakes.......=> What delicious cakes!

27 tháng 11 2016

1. He is an intelligent boy

=> What an intelligent boy !

2. They are naughty students

=> What naughty students !

3. It is fresh milk

=> What fresh milk !

4. She is a good child

=> What a good child !

5. The pictures are very colorful

=> What colorful pictures !

27 tháng 11 2016

1. He is an intelligent boy

=> What an intelligent boy !

2. They are naughty students

=> What naughty students !

3. It is fresh milk

=> What fresh milk !

4. She is a good child

=> What a good child !

5. The pictures are very colorful

=> What beautiful pictures !

19 tháng 9 2016
  • Cấu trúc câu cảm thán bạn nêu trên là đúng nhưng để mình sửa một chút                                                                                                                    What + (a/an) + adj + N!
  • Nếu viết câu cảm thán với danh từ không đếm được như milk thì bỏ a/an (vì thế nên mình mới thêm dấu ngoặc đơn)                         Câu sẽ là: What fresh milk!
  • Nếu là danh từ số nhiều như 'students' cũng vậy, không được dùng a/an.          
19 tháng 9 2016

Cái cấu trúc câu tiếng anh đó thì cần phaik sửa lại nhưa sau:

What + ( a/an ) + adj + N ! nha

Fresh milk là sữa tươi, vì không đếm được nên không phải là số nhiều

Trong trường hợp này không thêm a hoặc an

Còn bạn phân biệt nha, chỉ số ít ms thêm a hay an thôi

a đứng trước từ có phụ âm đứng đầu

an đứng trc từ có nguyên âm đứng đầu

24 tháng 7 2017

Bạn viết sai lỗi cấu trúc kìa
Đã là I hay a rồi thì student làm gì phải số nhiều

5 tháng 9 2016

1. The weather is very awful

=>What awful weather!

2. The meal is very delicious

=>What delicious meal!

3. The boy is very clever

=>What a clever boy!

4. The pictures are very colorful

=> What colorful pictures!

5. The dress is very expensive

=> What an expensive dress!

6. The milk is sour

=> What sour milk!

18 tháng 9 2016

1. The weather is very awful.

=> what are awful weather

2. The meal is very delicious.

=>what are delicious meal

3. The boy is very clever.

=>what are clever boy

4. The pictures are very colorful.

=> what are colorful pictures 

5. The dress is very expensive.

=> what are expensive dress

6. The milk is sour.

=> what are sour milk

 

28 tháng 6 2016

 

Sử dụng : What + a/an + adj +noun!       và  How + adj / adv + S + V !

1.She is a nice girl 

=> What a nice girl !

=> How nice she is !

2.It is an old house

=> What an old house !

=> How old the house is !

3.They are beautiful girls

=> What beautiful girls !

=> How beautiful girls are !

4.It's a dirty room.

=> What a dirty room !

=> How dirty the room is !

5. It's a lovely house

=> What a lovely house !
=> How lovely the house is !

28 tháng 6 2016

1.What a nice girl ! 
2. What an old house !
3.What beautiful girls !
4.What a dirty room!
5.What a lovely house !
Chúc bạn học tốt ! 

7 tháng 7 2018

 ex: I have a friendly friend

I have a funny friend

Adj

1. Tính từ chỉ tính cách tích cực:
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
 
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Độc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang

10 tháng 1 2018

1. My mother tongue is Vietnamese

2. I pronoun the word "pizza" wrong

3. I must improve my reading skill in English

4. My report losed yesterday

5. My habit is reading books

6. Iam really nevours about my results

7. I speak English more fluent than my brother

8. The patient want to treatment by a good doctor

9. I lost my patient because I must wait here until 5 o'clock

10. My parents are proud of my results exam

11. Iam worry about the next semester

12. It is going to be more serious

10 tháng 1 2018

1. My mother tongue is Vietnamese

2. Pronoun these words are hard

3. You should improve your writing skills

4. I report my boss

5. I have a good habit

6. I get nevours for you

7. Her voice is fluent and sweet

8. This hospital has a lot of patient

9. He is a patient man

10. I am so prout about you

11. She had a bad semester last year

12. This problem is serious