Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. What a beautiful girl !
What an awful day !
2. What delicous cakes !
What pretty girls !
3. What fresh beef!
What delicious meat!
4. How a nice day!
How a beautiful animal!
5. How cold it is!
How hot it is!
1. He is an intelligent boy
=> What an intelligent boy !
2. They are naughty students
=> What naughty students !
3. It is fresh milk
=> What fresh milk !
4. She is a good child
=> What a good child !
5. The pictures are very colorful
=> What colorful pictures !
- Cấu trúc câu cảm thán bạn nêu trên là đúng nhưng để mình sửa một chút What + (a/an) + adj + N!
- Nếu viết câu cảm thán với danh từ không đếm được như milk thì bỏ a/an (vì thế nên mình mới thêm dấu ngoặc đơn) Câu sẽ là: What fresh milk!
- Nếu là danh từ số nhiều như 'students' cũng vậy, không được dùng a/an.
Cái cấu trúc câu tiếng anh đó thì cần phaik sửa lại nhưa sau:
What + ( a/an ) + adj + N ! nha
Fresh milk là sữa tươi, vì không đếm được nên không phải là số nhiều
Trong trường hợp này không thêm a hoặc an
Còn bạn phân biệt nha, chỉ số ít ms thêm a hay an thôi
a đứng trước từ có phụ âm đứng đầu
an đứng trc từ có nguyên âm đứng đầu
Bạn viết sai lỗi cấu trúc kìa
Đã là I hay a rồi thì student làm gì phải số nhiều
1. The weather is very awful
=>What awful weather!
2. The meal is very delicious
=>What delicious meal!
3. The boy is very clever
=>What a clever boy!
4. The pictures are very colorful
=> What colorful pictures!
5. The dress is very expensive
=> What an expensive dress!
6. The milk is sour
=> What sour milk!
1. The weather is very awful.
=> what are awful weather
2. The meal is very delicious.
=>what are delicious meal
3. The boy is very clever.
=>what are clever boy
4. The pictures are very colorful.
=> what are colorful pictures
5. The dress is very expensive.
=> what are expensive dress
6. The milk is sour.
=> what are sour milk
Sử dụng : What + a/an + adj +noun! và How + adj / adv + S + V !
1.She is a nice girl
=> What a nice girl !
=> How nice she is !
2.It is an old house
=> What an old house !
=> How old the house is !
3.They are beautiful girls
=> What beautiful girls !
=> How beautiful girls are !
4.It's a dirty room.
=> What a dirty room !
=> How dirty the room is !
5. It's a lovely house
=> What a lovely house !
=> How lovely the house is !
1.What a nice girl !
2. What an old house !
3.What beautiful girls !
4.What a dirty room!
5.What a lovely house !
Chúc bạn học tốt !
ex: I have a friendly friend
I have a funny friend
Adj
1. Tính từ chỉ tính cách tích cực:
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Độc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
1. My mother tongue is Vietnamese
2. I pronoun the word "pizza" wrong
3. I must improve my reading skill in English
4. My report losed yesterday
5. My habit is reading books
6. Iam really nevours about my results
7. I speak English more fluent than my brother
8. The patient want to treatment by a good doctor
9. I lost my patient because I must wait here until 5 o'clock
10. My parents are proud of my results exam
11. Iam worry about the next semester
12. It is going to be more serious
1. My mother tongue is Vietnamese
2. Pronoun these words are hard
3. You should improve your writing skills
4. I report my boss
5. I have a good habit
6. I get nevours for you
7. Her voice is fluent and sweet
8. This hospital has a lot of patient
9. He is a patient man
10. I am so prout about you
11. She had a bad semester last year
12. This problem is serious
Câu cảm thán : Wh+ a/an+ adj+N(s)!
Mạo từ a/an phụ thuộc vào adj
Ex: What a beautiful car!
What an expensive dress!
Adj