Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo
Langmaster - Từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất
Con khỉ:monkey Con chó:dog
Con sư tử:lion Con mèo:cat
Con hổ:tiger Con chim:bird
Con vịt:duck Con cá:fish
Con voi:elephant Con lợn:pig
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
foot:noodle;beef;chicken;soup;omelette;tofu;beef noodle soup;ell soup;shrimp;bread;rice;fried vegetables;pork;spinach;sweet soup;sweet gruel;ham;lamb;veal;celery
drink:beer;wine;coffee;fruits juice;fruit smoothie;hot chocolate;milk;soda;tea;water;squash;apple juice;orange juice;lemonade;cocoa;cola;iced tea;champagne;vodca;yogurt
k mk nha
Câu 1: Người xưa dùng trí tưởng tượng để sáng tạo ra hình tượng Sơn Tinh, Thuỷ Tinh nhằm mục đích
a. tuyên truyền, cổ vũ cho việc chống bão lụt.
b. kể chuyện cho trẻ em nghe.
c. phê phán những kẻ phá hoại cuộc sống của người khác.
d. phản ánh, giải thích hiện tượng lũ lụt và thể hiện ước mơ chinh phục thiên nhiên.
Câu 2: Trong các cụm từ dưới đây, cụm động từ là
a. đùng đùng nổi giận. b. một người chồng thật xứng đáng.
c. một túp lếu lát bên bờ biển. d. sun sun như con đỉa.
Câu 3: Trong các cụm danh từ sau, cụm từ có đủ cấu trúc ba phần (phần trước, phần trung tâm, phần sau) là
a. những chiếc thuyền buồm. c. một chiếc thuyền buồm.
b. những chiếc thuyền. d. một chiếc thuyền buồm màu xanh.
Câu 4: Thánh Gióng là truyền thuyết về đời Hùng Vương
a. thứ năm. b. thứ sáu. c. thứ mười bảy. d. thứ mười tám.
- Cái này là ngữ văn lớp 6 mà :vvv
Ở tiếng việt chứ không phải là tiêng anh nha bạn!
Chúc bạn học tốt!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
1. Ground beef – /graʊnd biːf/: Thịt bò xay
2. Roast – /rəʊst/: Thịt quay
3. Pork – /pɔːk/: Thịt lợn
4. Lamb – /læm/: Thịt cừu non
5. Beef – /biːf/: Thịt bò
6. Sausage – /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích
7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho
8. Chops – /tʃɒps/: Thịt sườn
9. Steak – /steɪk/: Thịt để nướng
10. Leg – /leg/: Thịt bắp đùi
11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ
12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
13. Blood pudding: Tiết canh
14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
16. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột
17. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: Trâu hấp mẻ
18. Pickles: Dưa chua
19. Chinese sausage: Lạp xưởng
20. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
hok tốt~~
1.meat:thịt
2.rice:cơm
3.eggs:trứng
4.cheese:phô mai
5.butter:bơ
6.pork:thịt lợn
7.sausage:xúc xích
8.pizza
9.humburger
10.chocolate
bát ? T_T T_T