K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 12 2023

sao v đề đâu bn

4 tháng 12 2023

Bị bay acc rồi:(

28 tháng 10 2021

1 A

2 C

3 B

4 C

5 D

6 A

8 B

8 D

9 C

10 B

Thanks bn iu nhìu!

20 tháng 3 2022

1 i enjoy sport, but i spend a lot of time outdoors
2 i love animal programme, so my brother like them,too

20 tháng 3 2022

I enjoy sport, so i spend a lot of time outdoors

I love animal programme and my brother like them, too

The proplem had already been discussed  by the board of directors when it was proposed again

Giải thích:

  Dịch: Khi vấn đề được đề xuất thêm một lần nữa, nó đã từng được bàn luận bởi hội đồng quản trị đấy.

  Ta có hành động bàn luận xảy ra trước hành động đề xuất \(\Rightarrow\) Chia thì quá khứ hoàn thành.

  Câu mang nghĩa bị động \(\Rightarrow\) Chia bị động quá khứ hoàn thành.

+ Ta có công thức của bị động quá khứ hoàn thành: 

     S + had + been + VPII

9 tháng 5 2020

Hi my name is Linh and currently I’m 12 years of age. I have a nice personality and am very easy to get along with. This is my first semester of secondary school a lot of other people. What I to do in my spare time is to play video games and just relax with friends and family. People may see that as somewhat weird to play video games as a hobby, but it’s what I really to do. I prefer to enjoy things at my own space. This whole blogging thing is new to me and I really it. It could probably make me new friends and people that have common interests with me.

23 tháng 11 2021

mik sửa r, dc chx bn

 

1 tháng 2 2023

1.Yes, they do

2..Yes, it is

3.People buy fruits and flowers from the market and decorate their house

4.People visit their family and friends

4 tháng 2 2023

1, That
2, This
3, that
4, those
5, these - that
6, these
7, this
8, that
9, that
10, this
11, those
12, this
13, it
14, these
15, them

16, those

4 tháng 2 2023

this/that dùng cho ng, vật số ít

this: dùng cho ng, vật ở gần

that: dùng cho ng, vật ở xa

these/those dùng cho ng, vật số nhiều

these: ở gần

those: ở xa