K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 11

các bạn mau tham gia đi nhé

 

7 tháng 11

is

 này10 bí quyết để học tiếng Anh tại nhà hiệu quả Bạn hãy luyện tai bằng cách nghe tiếng Anh với tốc độ bình thường của người bản xứ, dù không thể hiểu hết nội dung.Không cần sống ở một nước nói tiếng Anh, bạn vẫn có thể thành thạo ngôn ngữ này, tùy vào phương pháp học tập. Biến tiếng Anh thành một phần cuộc sống hàng ngàyKhi ở nhà, bạn nên tập thói quen đọc báo, nghe...
Đọc tiếp

 này10 bí quyết để học tiếng Anh tại nhà hiệu quả

 

tạp chí Tiếng Anh

Bạn hãy luyện tai bằng cách nghe tiếng Anh với tốc độ bình thường của người bản xứ, dù không thể hiểu hết nội dung.

Không cần sống ở một nước nói tiếng Anh, bạn vẫn có thể thành thạo ngôn ngữ này, tùy vào phương pháp học tập. 

Biến tiếng Anh thành một phần cuộc sống hàng ngày

Khi ở nhà, bạn nên tập thói quen đọc báo, nghe radio, viết nhật ký, liệt kê danh sách thứ cần thiết mua khi đi siêu thị bằng tiếng Anh, hoặc nghe tiếng Anh bằng điện thoại trên đường đi làm bằng xe buýt.

Ảnh: BKEnglish.

Ảnh: BKEnglish.

Kết bạn với người bản xứ

Cơ hội để bạn gặp gỡ những người bản xứ đang sống cùng khu vực với mình khá cao. Bạn có thể đến các quán bar hoặc nhà hàng dành cho người nước ngoài, tham gia câu lạc bộ xã hội hoặc hoạt động thể thao, tìm người muốn trao đổi ngôn ngữ. Thậm chí, bạn có thể tình nguyện làm hướng dẫn viên ở một điểm du lịch hấp dẫn gần nhà để gặp người nói tiếng Anh từ khắp nơi trên thế giới. 

Tìm bạn học cùng

Tham gia câu lạc bộ tiếng Anh, kết bạn với một ai đó và thường xuyên gặp gỡ họ, bạn sẽ được truyền động lực học tập rất nhiều. Hai bạn nên sử dụng tiếng Anh khi trò chuyện và giúp nhau sửa lỗi.

Sử dụng nguồn tiếng Anh thực tế

Đọc sách giáo khoa tiếng Anh khiến bạn cảm thấy tẻ nhạt. Những cuốn sách viết cho người bản xứ thú vị hơn nhiều, dù ban đầu có thể là thử thách đối với bạn. Điều quan trọng nhất là sự kiên trì. Nếu bạn không thể tìm được sách hoặc tạp chí tiếng Anh, nguồn tin tức trên Internet sẽ rất hữu ích. 

Lên mạng

Thông qua mạng xã hội, bạn kết nối được với cả thế giới. Chỉ với vài cú click chuột, bạn có thể tham gia diễn đàn online, đăng ký một khóa học trực tuyến hay tìm được người trò chuyện hàng ngày bằng tiếng Anh. 

Lập mục tiêu thực tế

Lý do cụ thể khiến bạn muốn học tiếng Anh là gì? Bạn muốn thăng tiến trong công việc, trò chuyện với đồng nghiệp người nước ngoài, đi du học hay dành kỳ nghỉ tiếp theo ở một đất nước nói tiếng Anh? Bạn hãy đặt mục tiêu ngắn hạn và dài hạn, tự theo dõi tiến trình để đạt hiệu quả cao nhất.

Nghe tiếng Anh ở tốc độ bình thường của người bản xứ

Những bài nghe thiết kế cho người học tiếng Anh có thể không giống với thực tế mà bạn bắt gặp ở ngoài. Do đó, bạn nên luyện tai bằng tốc độ bình thường của người bản xứ, ngay cả khi bạn không thể hiểu hết mọi thứ. Bên cạnh đó, bạn hãy thử xem phim, nghe nhạc mà không có phụ đề. Đừng ngại nghe đi nghe lại vài lần trước khi "bắt" được thứ gì đó thú vị hoặc một từ vựng bạn ít sử dụng. Những podcast tiếng Anh miễn phí trên mạng là nguồn học vô tận. 

Tìm cách học từ vựng không nhàm chán

Nếu thích hát, bạn hãy tìm từ vựng trong các bài hát tiếng Anh yêu thích, viết lên giấy nhớ và dán khắp nhà. Bạn có thể phát triển từ thành một câu hài hước hoặc vẽ hình ảnh bên cạnh từ đó để nhớ lâu hơn. 

Học về văn hóa

Học một ngôn ngữ không chỉ dừng lại ở ngữ pháp và từ vựng. Bạn cần giao tiếp với những người có cách nghĩ, cách nói khác mình, do đó hiểu về văn hóa của đất nước họ cũng giúp bạn sử dụng ngôn ngữ hiệu quả hơn. 

Tạo niềm vui khi học tập

Nhiều người từ bỏ việc học ngoại ngữ vì cảm thấy áp lực, nặng nề. Bạn hãy gắn nó với các trò chơi, giải câu đố, hát hò, đọc truyện tranh và không lo lắng quá nhiều về việc mắc lỗi. Mắc lỗi chính là cách tốt nhất để học tập hiệu quả. 

2
19 tháng 8 2018

Cảm ơn bạn nhé ! Lời khuyên rất bổ ích

25 tháng 9 2021

hm... do I need say some thing

12 tháng 6 2018

Do you this one : Bạn có thích cái này không?

You are mine ! : Bạn là của tôi

12 tháng 6 2018
  • Do you this one?
  • You are mine!
  • Trả lời
  • Bạn có thích cái này không?

  • Bạn là của tôi!

Bạn thik a nào thế ? A RM tui thik lắm !!

Đợi tui giải cho 

27 tháng 3 2019

What does your sister do in the afternoon ?  She often listens to music

Do you watching TV ? Yes, I do

What did Tom and Phong do in the Sport's day ?  They played badminton

What does your village ? It is very peaceful and pretty

What is the matter with Nam ? He has a headache

1. Định nghĩa về giới từGiới từ (Preposition) là những từ (in, on, at,…) thường đứng trước danh từ, cụm danh từ hoặc danh động từ. Ví dụ:I go to the zoo on sunday.I was sitting in the park at 6pm.Ở ví dụ 1 “sunday” là tân ngữ của giới từ “on”. Ở ví dụ 2, “the park” là tân ngữ của giới từ “in”.Chú ý: Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ (adverb) và giới từ, vì thường khi một...
Đọc tiếp

1. Định nghĩa về giới từ

Giới từ (Preposition) là những từ (in, on, at,…) thường đứng trước danh từ, cụm danh từ hoặc danh động từ. 
Ví dụ:

  • I go to the zoo on sunday.
  • I was sitting in the park at 6pm.

Ở ví dụ 1 “sunday” là tân ngữ của giới từ “on”. Ở ví dụ 2, “the park” là tân ngữ của giới từ “in”.
Chú ý: Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ (adverb) và giới từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau.

2. Các loại giới từ

Dưới đây là một số qui tắc sử dụng của các loại giới từ phổ biến trong tiếng Anh:

Giới từ chỉ thời gian

Giới từCách sử dụngVí dụ
  • on
  • ngày trong tuần
  • on Thursday
  • in
  • tháng / mùa
  • thời gian trong ngày
  • năm
  • sau một khoảng thời gian nhất định
  • in August / in winter
  • in the morning
  • in 2006
  • in an hour
  • at
  • cho night
  • cho weekend
  • một mốc thời gian nhất định
  • at night
  • at the weekend
  • at half past nine
  • since
  • từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại
  • since 1980
  • for
  • một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại
  • for 2 years
  • ago
  • khoảng thời gian trong quá khứ
  • 2 years ago
  • before
  • trước khoảng thời gian
  • before 2004
  • to
  • nói về thời gian
  • ten to six (5:50)
  • past
  • nói về thời gian
  • ten past six (6:10)
  • to / till / until
  • đánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng thời gian
  • from Monday to/till Friday
  • till / until
  • cho đến khi
  • He is on holiday until Friday.
  • by
  • in the sense of at the latest
  • up to a certain time
  • I will be back by 6 o’clock.
  • By 11 o’clock, I had read five pages.

 

Giới từ chỉ vị trí

Giới từCách dùngVí dụ
  • in
  • room, building, street, town, country
  • book, paper etc.
  • car, taxi
  • picture, world
  • in the kitchen, in London
  • in the book
  • in the car, in a taxi
  • in the picture, in the world
  • at
  • meaning next to, by an object
  • for table
  • for events
  • vị trí mà bạn làm gì đó (watch a film, study, work)
  • at the door, at the station
  • at the table
  • at a concert, at the party
  • at the cinema, at school, at work
  • on
  • attached
  • for a place with a river
  • being on a surface
  • for a certain side (left, right)
  • for a floor in a house
  • for public transport
  • for television, radio
  • the picture on the wall
  • London lies on the Thames.
  • on the table
  • on the left
  • on the first floor
  • on the bus, on a plane
  • on TV, on the radio
  • by, next to, beside
  • bên phải của ai đó hoặc cái gì đó
  • Jane is standing by / next to / beside the car.
  • under
  • trên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi) cái khác
  • the bag is under the table
  • below
  • thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất
  • the fish are below the surface
  • over
  • bị bao phủ bởi cái khác
  • nhiều hơn
  • vượt qua một cái gì đó
  • put a jacket over your shirt
  • over 16 years of age
  • walk over the bridge
  • climb over the wall
  • above
  • vị trí cao hơn một cái gì đó
  • a path above the lake
  • across
  • vượt qua
  • băng qua về phía bên kia
  • walk across the bridge
  • swim across the lake
  • through
  • something with limits on top, bottom and the sides
  • drive through the tunnel
  • to
  • movement to person or building
  • movement to a place or country
  • for bed
  • go to the cinema
  • go to London / Ireland
  • go to bed
  • into
  • enter a room / a building
  • go into the kitchen / the house
  • towards
  • movement in the direction of something (but not directly to it)
  • go 5 steps towards the house
  • onto
  • movement to the top of something
  • jump onto the table
  • from
  • in the sense of where from
  • a flower from the garden

 

 

Một số giới từ quan trọng khác:

Giới từcách sử dụngví dụ
  • from
  • who gave it
  • a present from Jane
  • of
  • who/what does it belong to
  • what does it show
  • a page of the book
  • the picture of a palace
  • by
  • who made it
  • a book by Mark Twain
  • on
  • walking or riding on horseback
  • entering a public transport vehicle
  • on foot, on horseback
  • get on the bus
  • in
  • entering a car  / Taxi
  • get in the car
  • off
  • leaving a public transport vehicle
  • get off the train
  • out of
  • leaving a car  / Taxi
  • get out of the taxi
  • by
  • rise or fall of something
  • travelling (other than walking or horseriding)
  • prices have risen by 10 percent
  • by car, by bus
  • at
  • for age
  • she learned Russian at 45
  • about
  • for topics, meaning what about
  • we were talking about you
0
30 tháng 3 2022

???????

Một ly thuỷ tinh đựng đầy nước, làm thế nào để lấy nước dưới đáy ly mà không đổ nước ra ngoài ?Đố bạn có bao nhiêu chữ C trong câu sau đây: “ Cơm, canh, cháo gì tớ cũng thích ăn!” .Câu hỏi nào mà không ai có thể trả lời “Vâng”?Cầm trên tay một cây thước và một cây bút , làm thế nào để bạn vẽ được một vòng tròn thật chính xác?Cái gì tay trái cầm được còn tay phải có...
Đọc tiếp
  1. Một ly thuỷ tinh đựng đầy nước, làm thế nào để lấy nước dưới đáy ly mà không đổ nước ra ngoài ?
  2. Đố bạn có bao nhiêu chữ C trong câu sau đây: “ Cơm, canh, cháo gì tớ cũng thích ăn!” .
  3. Câu hỏi nào mà không ai có thể trả lời “Vâng”?
  4. Cầm trên tay một cây thước và một cây bút , làm thế nào để bạn vẽ được một vòng tròn thật chính xác?
  5. Cái gì tay trái cầm được còn tay phải có muốn cầm cũng không được?
  6. Cái gì người mua biết, người bán biết, người xài không bao giờ biết?
  7. Tại sao khi bắn súng người ta lại nhắm một mắt?
  8. Con mèo nào cực kỳ sợ chuột?
  9. Có con chuột lại cực kỳ sợ mèo. Con chuột nào vậy?
  10. Người đàn ông duy nhất trên thế giới có…sữa là ai?
  11. Cái gì có kích thước bằng con voi nhưng chẳng nặng gram nào cả?
  12. A gọi B bằng bác, B gọi C là ông nội , C kêu D là cậu, D kêu E là dì, E kêu F là chú, F gọi Z là con.
    Hỏi A gọi Z bằng gì ???
  13. Có ba quả táo trên bàn và bạn lấy đi hai quả. Hỏi bạn còn bao nhiêu quả táo?
  14. Cái gì đen khi bạn mua nó, đỏ khi dùng nó và xám xịt khi vứt nó đi?
  15. Bạn có thể kể ra ba ngày liên tiếp mà không có tên là thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật?
9
4 tháng 10 2018

Câu 8 cực kỳ dễ lun, cái tên của bạn nói lên điền đó đấy :))

4 tháng 10 2018

2.1chu C o chu Com 

5 tay phai 

6 quan tai

7 vi nham ca 2 mat thi khong nhin thay

10.ong tho

11. bong con voi

14 than

15hom qua,hom nay, ngay mai

19 tháng 6 2018
  1. Addition [ə'di∫n]
  2. Subtraction [səb'træk∫n]
  3. Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]
  4. Division [di'viʒn]
  5. Total ['toutl]
  6. Arithme [ə'riθmə]
  7. Algebra ['ældʒibrə]
  8. Geometry [dʒi'ɔmitri]
  9. Calculus ['kælkjuləs]
  10. Statiss [stə'tiss]
  11. Integer ['intidʒə]
  12. Even number
  13. Odd number
  14. Prime number
  15. Fraction ['fræk∫n]
  16. Decimal ['desiməl]
  17. Decimal point
  18. Percent [pə'sent]
  19. Percentage [pə'sentidʒ]
  20. Theorem ['θiərəm]
  21. Proof [pru:f]
  22. Problem ['prɔbləm]
  23. Solution [sə'lu:∫n]
  24. Formula ['fɔ:mjulə]
  25. Equation [i'kwei∫n]
  26. Graph [græf]
  27. Axis ['æksis]
  28. Average ['ævəridʒ]
  29. Correlation [,kɔri'lei∫n]
  30. Probability [,prɔbə'biləti]
  31. Dimensions [di'men∫n]
  32. Area ['eəriə]
  33. Circumference [sə'kʌmfərəns]
  34. Diameter [dai'æmitə]
  35. Radius ['reidiəs]
  36. Length [leηθ]
  37. Height [hait]
  38. Width [widθ]
  39. Perimeter [pə'rimitə(r)]
  40. Angle ['æηgl]
  41. Right angle
  42. Line [lain]
  43. Straight line
  44. Curve [kə:v]
  45. Parallel ['pærəlel]
  46. Tangent ['tændʒənt]
  47. Volume ['vɔlju:m]
  48. Plus [plʌs]
  49. Minus ['mainəs]
  50. Times hoặc multiplied by
  51. Squared [skweə]
  52. Cubed
  53. Square root
  54. Equal ['i:kwəl]
  55. to add
  56. to subtract hoặc to take away
  57. to multiply
  58. to divide
  59. to calculate
  1. Phép cộng
  2. Phép trừ
  3. Phép nhân
  4. Phép chia
  5. Tổng
  6. Số học
  7. Đại số
  8. Hình học
  9. Phép tính
  10. Thống kê
  11. Số nguyên
  12. Số chẵn
  13. Số lẻ
  14. Số nguyên tố
  15. Phân số
  16. Thập phân
  17. Dấu thập phân
  18. Phần trăm
  19. Tỉ lệ phần trăm
  20. Định lý
  21. Bằng chứng chứng minh
  22. Bài toán
  23. Lời giải
  24. Công thức
  25. Phương trình
  26. Biểu đồ
  27. Trục
  28. Trung bình
  29. Sự tương quan
  30. Xác suất
  31. Chiều
  32. Diện tích
  33. Chu vi đường tròn
  34. Đường kính
  35. Bán kính
  36. Chiều dài
  37. Chiều cao
  38. Chiều rộng
  39. Chu vi
  40. Góc
  41. Góc vuông
  42. Đường
  43. Đường thẳng
  44. Đường cong
  45. Song song
  46. Tiếp tuyến
  47. Thể tích
  48. Dương
  49. Âm
  50. Lần
  51. Bình phương
  52. Mũ ba, lũy thừa ba
  53. Căn bình phương
  54. Bằng
  55. Cộng
  56. Trừ
  57. Nhân
  58. Chia
  59. Tính

BẢNG 2:

1

Index form

dạng số mũ

2

Evaluate

ước tính

3

Simplify

đơn giản

4

Express

biểu diễn, biểu thị

5

Solve

giải

6

Positive

dương

7

Negative

âm

8

Equation

phương trình, đẳng thức

9

Equality

đẳng thức

10

Quadra equation

phương trình bậc hai

11

Root

nghiệm của phương trình

12

Linear equation (first degree equation)

phương trình bậc nhất

13

Formulae

công thức

14

Algebraic expression

biểu thức đại số

15

Fraction

phân số

16

vulgar fraction

phân số thường

17

decimal fraction

phân số thập phân

18

Single fraction

phân số đơn

19

Simplified fraction

phân số tối giản

20

Lowest term

phân số tối giản

21

Significant figures

chữ số có nghĩa

22

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

23

Subject

chủ thể, đối tượng

24

Square

bình phương

25

Square root

căn bậc hai

26

Cube

luỹ thừa bậc ba

27

Cube root

căn bậc ba

28

Perimeter

chu vi

29

Area

diện tích

30

Volume

thể tích

31

Quadrilateral

tứ giác

32

Parallelogram

hình bình hành

33

Rhombus

hình thoi

34

Intersection

giao điểm

35

Origin

gốc toạ độ

36

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

37

Parallel

song song

38

Symmetry

đối xứng

39

Trapezium

hình thang

40

Vertex

đỉnh

41

Veres

các đỉnh

42

Triangle

tam giác

43

Isosceles triangle

tam giác cân

44

acute triangle

tam giác nhọn

45

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

46

equiangular triangle

tam giác đều

47

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

48

obtuse triangle

tam giác tù

49

right-angled triangle

tam giác vuông

50

scalene triangle

tam giác thường

51

Midpoint

trung điểm

52

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

53

Distance

khoảng cách

54

Rectangle

hình chữ nhật

55

Trigonometry

lượng giác học

56

The sine rule

quy tắc sin

57

The cosine rule

quy tắc cos

58

Cross-section

mặt cắt ngang

59

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

60

Pyramid

hình chóp

61

regular pyramid

hình chóp đều

62

triangular pyramid

hình chóp tam giác

63

truncated pyramid

hình chóp cụt

64

Slant edge

cạnh bên

65

Diagonal

đường chéo

66

Inequality

bất phương trình

67

Integer number

số nguyên

68

Real number

số thực

69

Least value

giá trị bé nhất

70

Greatest value

giá trị lớn nhất

71

Plus

cộng

72

Minus

trừ

73

Divide

chia

74

Product

nhân

75

prime number

số nguyên tố

76

stated

đươc phát biểu, được trình bày

77

density

mật độ

78

maximum

giá trị cực đại

79

minimum

giá trị cực tiểu

80

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

81

odd number

số lẻ

82

even number

số chẵn

83

length

độ dài

84

coordinate

tọa độ

85

ratio

tỷ số, tỷ lệ

86

percentage

phần trăm

87

limit

giới hạn

88

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

89

bearing angle

góc định hướng

90

circle

đường tròn

91

chord

dây cung

92

tangent

tiếp tuyến

93

proof

chứng minh

94

radius

bán kính

95

diameter

đường kính

96

top

đỉnh

97

sequence

chuỗi, dãy số

98

number pattern

sơ đồ số

99

row

hàng

100

column

cột

101

varies directly as

tỷ lệ thuận 

102

directly proportional to

tỷ lệ thuận với

103

inversely proportional

tỷ lệ nghịch

104

varies as the reciprocal

nghịch đảo

105

in term of

theo ngôn ngữ, theo

106

object

vật thể

107

pressure

áp suất

108

cone

hình nón

109

blunted cone

hình nón cụt

110

base of a cone

đáy của hình nón

111

transformation

biến đổi

112

reflection

phản chiếu, ảnh

113

anlockwise rotation

sự quay ngược chiều kim đồng hồ

114

clockwise rotation

sự quay theo chiều kim đồng hồ

115

enlargement

độ phóng đại

116

adjacent angles

góc kề bù

117

verally opposite angle

góc đối nhau

118

alt.s

góc so le

119

corresp. s

góc đồng vị

120

int. s

góc trong cùng phía

121

ext.  of 

góc ngoài của tam giác 

122

semicircle

nửa đường tròn

123

Arc

cung

124

Bisect

phân giác

125

Cyclic quadrilateral

tứ giác nội tiếp

126

Inscribed quadrilateral

tứ giác nội tiếp

127

Surd

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

128

Irrational number

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

129

Statiss

thống kê

130

Probability

xác suất

131

Highest common factor (HCF)

hệ số chung lớn nhất

132

least common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

133

lowest common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

134

sequence

dãy, chuỗi

135

power

bậc

136

improper fraction

phân số không thực sự

137

proper fraction

phân số thực sự

138

mixed numbers

hỗn số

139

denominator

mẫu số

140

numerator

tử số

141

quotient

thương số

142

ordering

thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự

143

ascending order

thứ tự tăng

144

descending order

thứ tự giảm

145

rounding off

làm tròn

146

rate

hệ số

147

coefficient

hệ số

148

scale

thang đo

149

kinemas

động học

150

distance

khoảng cách

151

displacement

độ dịch chuyển

152

speed

tốc độ

153

velocity

vận tốc

154

acceleration

gia tốc

155

retardation

sự giảm tốc, sự hãm

156

minor arc

cung nhỏ

157

major arc

cung lớn

* Chúc bạn học tốt nhé !

19 tháng 6 2018

1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học

– Addition: phép cộng

– Subtraction: phép trừ

– multiplication: phép nhân

– division: phép chia

– to add: cộng

– to subtract hoặc to take away: trừ

– to multiply: nhân

– to divide: chia

– to calculate: tính

– total: tổng

– arithme: số học

– algebra: đại số

– geometry: hình học

– calculus: phép tính

– statiss: thống kê

– integer: số nguyên

– even number: số chẵn

– odd number: số lẻ

– prime number: số nguyên tố

– fraction: phân số

– Decimal: thập phân

– decimal point: dấu thập phân

– percent: phân trăm

– percentage: tỉ lệ phần trăm

– theorem: định lý

– proof: bằng chứng chứng minh

– problem: bài toán

– solution: lời giải

– formula: công thức

– equation: phương trình

– graph: biểu đồ

– axis: trục

– average: trung bình

– correlation: sự tương quan

– probability: xác suất

– dimensions: chiều

– area: diện tích

– circumference: chu vi đường tròn

– diameter: đường kính

– radius: bán kính

– length: chiều dài

– height: chiều cao

– width: chiều rộng

– perimeter: chu vi

– angle: góc

– right angle: góc vuông

– line: đường

– straight line: đường thẳng

– curve: đường cong

– parallel: song song

– tangent: tiếp tuyến

– volume: thể tích

2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

– plus: dương

– Minus: âm

– times hoặc multiplied by: lần

– divided by: chia

– squared: bình phương

– cubed: mũ ba/lũy thừa ba

– square root: căn bình phương

– equals: bằng

3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

– circle: hình tròn

– triangle: hình tam giác

– square: hình vuông

– rectangle: hình chữ nhật

– pentagon: hình ngũ giác

– hexagon: hình lục giác

– octagon: hình bát giác

– oval: hình bầu dục

– star: hình sao

– polygon: hình đa giác

– cone: hình nón

– cube: hình lập phương/hình khối

– cylinder: hình trụ

– pyramid: hình chóp

– sphere: hình cầu

9 tháng 9 2023

Em vào học bài chọn lớp,chọn môn chọn đề rồi tải em nhá 

13 tháng 9 2023

vâng a

13 tháng 2 2019

1. What subject do you ? – I ________ because I to draw and paint pictures.

  • A. Math
  • B. PE
  • C. Art
  • D. Music

2. Stephen: Let’s go to school! What’s the weather ? Sarah: Oh! It is sunny! Put on your _____________.

  • A. coat
  • B. sun hat
  • C. raincoat
  • D. umbrella

3. Billy __________ ballons. He’s scared of it. (scared: sợ hãi)

  • A. doesn’t
  • B. don’t
  • C. s
  • D.

4. Winter in Quang Ninh is often very ______. (winter: mùa đông)

  • A. hot
  • B. snowing
  • C. sunny
  • D. cold
13 tháng 2 2019

1. C

2.B

3.A

4.D

17 tháng 5 2018

Cô giáo dạy lớp 3B của chúng em tên là Ngô Thị Mộc Lan. Cô 28 tuổi. Bố mẹ của cô đều là những nhà giáo nổi tiếng ở quê em.

Da cô đen giòn. Cô nhanh nhẹn, tươi vui và rất tận tình với học sinh. Cô dạy giỏi và có đôi bàn tay khéo léo, có giọng hát hay, giọng đọc bài, giảng bài ấm áp. Bạn nào được cô khen là vui lắm. Cuối tuần cô cho chúng em làm thống kê điểm 10 để cô khen thưởng.

Em đã được cô khen nhiều lần: khen thuộc bài, khen giỏi Toán, khen viết chữ đẹp, khen về chuyện biết giúp đỡ bạn.

Bạn nào trong lớp cũng yêu quý cô. Em cũng rất yêu quý cô.

17 tháng 5 2018

1,

Hello, my name is Trang. I'm twelve years old. I live with my family in Trieu De Village.I was born in Lap Thach District . My family has four members  such as my parents, my sister and me. I study at Trieu DeTwo Primary School and it's also my second home. Everyone at school is very friendly and helpful. My hometown is in Phu Cat District and my home town is very peaceful, everyone is hospitable .My favourite subject are English and Music and I am good at them.My favourite sport is badminton. I always play badminton at the weekend. In my free time, I often listen to music and watch TV. I am very interested in studying EnglishI singing and drawing ,too. Everone thinks I am a hard-working student And I also proud of it. 

2, 

As a traditional Vietnam family, I have a big family. My family has 6 members including my mum, my dad, my grandmother, my big brother, little sister and me. My mum's name is Lan. She's got short, black hair and brown eyes. She and my dad work in business of medicine. My dad's name is Toan. He's short. He's got black short hair. My little sister's slim. She's quit beautiful. She's got black long hair. My big brother's short my dad. 20 years before, Vietnam was a poor country. Paying for cost of living of family with 3 little children comes to be a difficult problem, My mum and my dad have worked hard day by day, even my 60-year-old grandmother also had to buy foods to help apart. You know that's a difficult time, but now we grown up and my family's financial problems were improved. Thank life for everything.

3,

"A grade year, her homeroom teacher's page of my classroom. She has silky hair, dark eyes and bright. Her petite figure and agility. Math Now, she guided us read and answered questions. Vietnamese school, the class listened attentively she preached. She graciously guided us writing. I remember most was when she smiled, her smile exactly a warm rays transmitted to us learning more exciting. When she and her classmates make a mistake, she always reminded us that gentle voice solemn. We really loved and respected her. Listen to her words we studied hard