K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2017

1. Hiện tại đơn (TĐT : do,does)

Khẳng định : S + V(chia theo S )........

Phủ định : S + don't / doesn''t + V-inf ............

Nghi vấn và Hỏi : (Wh-qu) + do/does + S + V-inf ............

Trạng từ : - always , usually , often , sometimes , never , rarely , seldom

               - every + N(thời gian) ..... Ví dụ : every day/week/month..

               - once/twice a week/month, three/four/five times a week/month

2 . Quá khứ đơn (TĐT : did)

Khẳng định : S + am/is/are + V-ing ......

Phủ định : S + amnot/isn't/aren't +V-ing .......

Hỏi và nghi vẫn : (Wh-qu)+ is/am/are + V-ing ..........?

Trạng từ : - Now , right now , at the moment , at present 

               - It's + giờ 

               - Các động từ đứng đầu câu như : Look ! , Listen !

3 . Hiện tại hoàn thành (has/have)

Khằng định :  S + has/have + V-ed/c3 + .....

Phủ định : S + hasn't/haven't + V-ed/c3 +.....

Nghi vẫn và hỏi : (Wh-qu)+ have/has + S + V-ed/c3 +.....?

Trạng từ : - already , never , ever , yet , just , so far , recently , lately 

               - up to now, up to present, up to this moment 

               - in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian
               - since + mốc thời gian  /   for + khoảng thời gian 

               - once/twice/three times....(Không có danh từ chỉ thời gian như a day/a week.. sau các từ đó)

4.Tương lai

a. Tương lai đơn (will,shall : shall dùng cho ngôi I và we còn will dùng được tất cả các ngôi )

Khẳng định : S + will/ shall + V-inf ....

Phủ định : S+ won't/ shall not + V-inf....

Hỏi + nghi vấn : (Wh-qu) + will + S + V-inf +..........?

Trạng từ : - tomorrow 

               - next + danh từ chỉ thời gian (day/week..)

               - someday , soon , as soon as , until , tonight

2 . Tương lai gần (be going to)

Khẳng định : S + am/is/are + going to + V-inf.........

Phủ định : S + amnot/ isn't / aren't + going to + V-inf.........

Hỏi+nghi vấn : (Wh-qu)+ is/am/are + going to + V-inf +.......?

Trạng từ : - Giống Tương lai đơn


 

4 tháng 8 2018

dấu hiệu nhận biết nữa :>

4 tháng 8 2018

Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

  • S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)
  • S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng thì hiện tại đơn

  • Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun ries in the East. Tom comes from England.
  • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.
  • Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
  • Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người : Ex : He plays badminton very well
  • Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

Đọc thêm: Thì hiện tại đơn >> bài tập thì hiện tại đơn,

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): S + be (am/ is/ are) + V_ing + O

Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn: now, right now, at present, at the moment,..........

Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn

  • Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại. Ex: The children are playing football now.
  • Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Ex: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
  • Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS: Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember -
  • Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần) Ex: He is coming tomrow

Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,.......... Ex: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson? Khi học tiếng anh online, bạn có thể đọc thêm về cách chia thì trong tiếng anh

3. Thì quá khứ đơn (Simple Past): S + was/were + V_ed + O

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

  • When + thì quá khứ đơn (simple past)
  • When + hành động thứ nhất

4. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): S + was/were + V_ing + O

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING. While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

5. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect): S + have/ has + Past pariple + O

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

  • Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
  • Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
  • Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
  • Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
  • For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous): S + have/ has + been + V_ing + O

Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect): S + had + Past Pariple + O

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous): S + had + been + V_ing + O

Từ nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng thì khứ hoàn thành tiếp diễn: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

9. Tương lai đơn (Simple Future): S + shall/will + V(infinitive) + O

Cách dùng thì tương lai đơn:

  • Khi bạn đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
  • Khi bạn chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
  • Khi bạn diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous): S + shall/will + be + V_ing+ O

Dấu hiện nhận biết Thì tương lai tiếp diễn: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng Thì tương lai tiếp diễn:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

  • CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc
  • CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect): S + shall/will + have + Past Pariple

Dấu hiệu nhận biết Thì tương lai hoàn thành: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng Thì tương lai hoàn thành: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARIPLE)

12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous): S + shall/will + have been + V_ing + O

Cách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

21 tháng 5 2018

bài 1:

bảng động từ bất quy tắc

1 tháng 12 2016

Unit 1 -> 6 hả bạn

Thí điểm hay cũ

1 tháng 12 2016

Mình liệt kê trương trình thí điểm nha. Một số thôi

Doll: Búp bê

Arranging flowers: cắm hoa

Skating: Trượt Pa-Tin

Clim: leo trèo

Collect: Sưu tầm, thu gom

Challenging: thử thách

Melody: giai điệu

Marking Pottery: Nặn đồ gốm

Carving wood: điêu khắc

Unusual: Khác lạ

Making models: Làm mô hình

Eggshells: Vỏ trứng

Feagile: dễ vỡ

Make of: làm từ

unique: Đọc đáo

gift: quà

Flu: cúm

Allergy: Dị ứng

Wake Up

Count out: trừ ra

Myth: Hoang đường

Fact: Sự thật

Sleeping in: ngủ nướng

Drop: làm rơi

Diet: chế độ ăn uống

Energy: năng lượng

Stomachache: đau bụng

Donate: Hiến tặng

Non- Progit: Phi lợi nhuận

Volunteer: công việc tình nguyện

Community service: công việc vì lợi ích cộng đồng

Sick children: trẻ em bị ốm

Homeless People: Người vô gia cư

Elderly People: Người già

Disabled People: Người khuyết tật

Blanket: Chăn

Tutor: dậy kèm

Rost: phân loại

Repair: sửa chữa

 

21 tháng 2 2018

công thức môn j

anh ak

ko bt

21 tháng 2 2018

quyên ơi

k cho mk

mk cảm ơn

25 tháng 11 2021

smartly=>smartlier(chắc thế này đúng ko)

25 tháng 11 2021

công thức hẳn ra cơ ạ

4 tháng 12 2019
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

Cách dùng thì hiện tại đơn:
  • Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. (Ex: The sun rises in the East and sets in the West.)
  • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại. (Ex:I get up early every morning.)
  • Để nói lên khả năng của một người (Ex : Tùng plays tennis very well.)
  • Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một thời gian biểu, chương trình, lịch trình…trong tương lai(EX:The football match starts at 20 o’clock.)2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
    • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
    • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
    • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
    Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

    Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…

    Cách dùng:
    • Diễn tả  hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.)
    • Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. (Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.)
    • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước (Ex: I am flying to Moscow tomorrow.)
    • Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có  “always”. (Ex: She is always coming late.)

    Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức  như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, , want , glance, think, smell, love, hate… (Ex: He wants to go for a cinema at the moment.)

    3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ thường
    • Khẳng định:S + Vp2/ED + O
    • Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
    • Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?
    Công thức thì quá khứ đơn đối với động từ Tobe

    .
    Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn thì các bạn có thể dùng theo công thức bên dưới:

    • Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/Vp2
    • Phủ định: S + Were/Was + V_ed/Vp2
    • Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/Vp2 ?
    Dấu hiệu nhận biết:

    Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

    Cách dùng:
    • Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. (EX: I went to the concert last week; I met him yesterday.)
    • Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ (Ex: She came home, had a cup of water and went to her room without saying a word.)
    • Dùng trong câu điều kiện loại 2 (EX: If I were rich, I wouldn’t be living this life).
    • Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ (EX: Jordan was waiting for the bus when Tim came.)4.Thì quá khứ tiếp diễnCông thức
      • Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
      • Phủ định: S + was/were+ not + V_ing + O
      • Nghi vấn: Was/were+S+ V_ing + O ?
      Dấu hiệu nhận biết:
      • Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
      •  At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
      •  At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
      • In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
      • In the past
      • Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào.
      5. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):Công thức
      • Khẳng định:S + have/ has + V3/ED+ O
      • Phủ định:S + have/ has+ NOT + V3/ED+ O
      • Nghi vấn:Have/ has + S+ V3/ED+ O ?
      Dấu hiệu :

      Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…

      Cách dùng
      • Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai. (EX: John have worked for this company since 2005.)
      • Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trung  vào kết quả.(EX: I have met him several times)6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous):Công thức
        • Khẳng định: S + have/ has + been + V_ing + O
        • Phủ định: S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing
        • Nghi vấn:  Have/ Has + S + been + V-ing ?
        Dấu hiệu nhận biết:

        Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.

        Cách dùng:
        • Dùng để nói về hành động xảy ra  trong quá khứ diễn ra liên tục, tiếp tục kéo dài đến hiện tại. (EX: I have been working for 3 hours.)
        • Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại. (EX: I am very tired now because I have been working hard for 10 hours.)7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):Công thức dùng:
          • Khẳng định: S + had + V3/ED + O
          • Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O
          • Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ?
          Dấu hiệu nhận biết:

          Trong câu có các từ: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

          Cách dùng

          Diễn tả một hành động  đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.(EX: I had gone to school before Nhung came.)

          8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous):Công thức:
          • Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
          • Phủ định: S + had+ not + been + V-ing
          • Nghi vấn: Had + S + been + V-ing ?
          Dấu hiệu nhận biết:

          Trong câu thường có: Until then, by the time, prior to that time, before, after.

          Cách dùng:
          • Nói vềmột hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ. (EX: I had been typing for 3 hours before I finished my work.)
          • Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ. (EX: Phong had been playing game for 5 hours before 12pm last night)9. Tương lai đơn (Simple Future):Công thức:
            • Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
            • Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
            • Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?
            Dấu hiệu:

            Trong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year,  in + thời gian…

            Cách dùng:
            • Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói. (EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.)
            • Nói về một dự đoán không có căn cứ. (EX: I think he will come to the party.)
            • Khi muốn yêu cầu, đề nghị. (EX: Will you please bring me a cellphone?)
            • 10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):Công thức:
              • Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O
              • Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing
              • Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing ?
              Dấu hiệu:

              Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.

              Cách dùng :
              • Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định. (EX: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum.)
              • Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào. (EX:When you come tomorrow, they will be playing football.)11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)Công thức:
                • Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED
                • Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED
                • Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ?
                Dấu hiệu:
                • By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
                • Before + thời gian tương lai
                Cách dùng :
                • Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai. (EX: I will have finished my job  before 7 o’clock this evening.)
                • Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai. (EX: I will have done the exercise before the teacher come tomorrow.)12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):Công thức dùng:
                  • Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O
                  • Phủ định: S + shall/will not/ won’t + have + been + V-ing
                  • Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O ?
                  Dấu hiệu:

                  For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai

                  EX: for 10 years by the end of this year (được 10 năm cho tới cuối năm nay)

                  Cách dùng:

                  Dùng để nói về sự việc, hành động diễn ra  trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến  tương lai với thời gian nhất định. EX: I will have been working in company for 10 year by the end of next year.

help tui v I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau: Tính từ/ Trạng từSo sánh hơnSo sánh hơn nhất1. beautiful  2. hot  3. little  4. bad  5. good  6. attractive  II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.1. She is ....................................... singer I’ve ever met.A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly2. Mary is...
Đọc tiếp

help tui v 

I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

 

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

 

 

2. hot

 

 

3. little

 

 

4. bad

 

 

5. good

 

 

6. attractive

 

 

II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....................................... singer I’ve ever met.

A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly

2. Mary is ................................ responsible as Peter.

A. more                      B. the most                            C. much                      D. as

3. It is ................................. in the city than it is in the country.

A. noisily                   B. more noisier                     C. noisier                      D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful                B. the more beautiful   C. the most beautifully            D. the more beautifully

5. She is ............................................. student in my class.

A. most hard-working                         B. more hard-working        

C. the most hard-working        D. as hard-working

6. The English test was .................................... than I thought it would be.

A. the easier              B. more easy                          C. easiest                   D. easier

7. English is thought to be .................................... than Math.

A. harder                    B. the more hard                   C. hardest                  D. the hardest

8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.

A. the biggest            B. the bigger                          C. bigger                    D. biggest

9. She runs …................................… in my class.

A. the slowest           B. the most slow                    C. the slowly              D. the most slowly

10. My house is ............................................... hers.

A. cheap than            B. cheaper                             C. more cheap than     D. cheaper than

11. She ______ working with children.

A. would like                    B. adores                        C. would love                D. wants

12. Speech is the fastest method of ______ between people.

A. communicate                B. communicates            C. communicated           D. communication

13. Do you mind ______? I’m feeling pretty tired.

A. driving                         B. drives                         C. drove                         D. driven

14. I had a really ______ dream last night.

A. important                      B. fantastic                     C. weird                         D. light

15. The technology has enabled development of an online ______ library.

A. virtual                           B. real                            C. funny                         D. fast

16. I like ______ up as soon as I finish eating.

A. wash                            B. to wash                      C. washes                       D. washed

17. I’m trying ______ Chinese though it’s very difficult.

A. learn                             B. learning                     C. learnt                         D. to learn

18. We should stop ______ because it is harmful to our health.

A. smoke                          B. smokes                      C. smoking                     D. to smoke

19. John isn’t here. Try ______ his home number.

A. phoning                        B. to phone                    C. phones                       D. phoned

20. Did you remember ______ that letter for me?

A. post                              B. to post                        C. posting                       D. posted

III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. I was beginning (think) ____________ you’d never come.

2. I enjoy (play) ____________ tennis and squash.

3. We’ve decided (not go) ____________ away after all.

4. I didn’t fancy ( swim) ____________ in that water.

5. We’re considering (buy) ____________ a new car.

IV. Cho dạng đúng của tính từ / trạng từ ở dạng so sánh phù hợp.

1. People in rural areas talk (optimistically)…………………about the future than city people.

2. Nam plays football (bad) ………………. than Quang.

3. Does buffalo plough (good) ………………. than a horse?

4. Traffic in the city is always (busy) ……………than that in the countryside.

V. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc..

1. She has the most ____________ two- year old girl. (ADORE)

2. He’s ____________ to computer games. (ADDICT)

3. The ideal candidate will be an effective ____________. (COMMUNICATE)

4. The best films are those which transcend national or ___________ barriers. (CULTURE)

5. Her time at collage was the most ____________ period of her life. (EVENT)

6. Couples strolled ____________ along the beach. (LEISURE)

7. She listens to classical music for ____________. (RELAX)

8. You haven’t yet given us a ____________ explanation. (SATISFY)

9. The ____________ party has been in office for almost ten years. (SOCIETY)

VI. Viết lại câu mà nghĩa không đổi..

6. I don’t want to go to work this morning.

=> I don’t feel like _____________________________________________________

7. Dave said that “Let’s go to the movies”.

=> Dave suggested ____________________________________________________

8. It’s not a good idea to drive in the heavy rain.

=> It’s better to avoid __________________________________________________

9. Her explanation was so complicated that I couldn’t understand anything.

=> Her explanation was too______________________________________________

10. She felt very sleepy, so she went to bed early.

=> She went _________________________________________________________

12. The flight to London lasted seven hours.

=> It took ____________________________________________________________

13. It is not easy to train horses.

 => Horses are_____________________________________

14. The red car was more beautiful than the blue car.

=> The________________________________

15. You can buy

I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

 

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

 

 

2. hot

 

 

3. little

 

 

4. bad

 

 

5. good

 

 

6. attractive

 

 

II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....................................... singer I’ve ever met.

A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly

2. Mary is ................................ responsible as Peter.

A. more                      B. the most                            C. much                      D. as

3. It is ................................. in the city than it is in the country.

A. noisily                   B. more noisier                     C. noisier                      D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful                B. the more beautiful   C. the most beautifully            D. the more beautifully

5. She is ............................................. student in my class.

A. most hard-working                         B. more hard-working        

C. the most hard-working        D. as hard-working

6. The English test was .................................... than I thought it would be.

A. the easier              B. more easy                          C. easiest                   D. easier

7. English is thought to be .................................... than Math.

A. harder                    B. the more hard                   C. hardest                  D. the hardest

8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.

A. the biggest            B. the bigger                          C. bigger                    D. biggest

9. She runs …................................… in my class.

A. the slowest           B. the most slow                    C. the slowly              D. the most slowly

10. My house is ............................................... hers.

A. cheap than            B. cheaper                             C. more cheap than     D. cheaper than

11. She ______ working with children.

A. would like                    B. adores                        C. would love                D. wants

12. Speech is the fastest method of ______ between people.

A. communicate                B. communicates            C. communicated           D. communication

13. Do you mind ______? I’m feeling pretty tired.

A. driving                         B. drives                         C. drove                         D. driven

14. I had a really ______ dream last night.

A. important                      B. fantastic                     C. weird                         D. light

15. The technology has enabled development of an online ______ library.

A. virtual                           B. real                            C. funny                         D. fast

16. I like ______ up as soon as I finish eating.

A. wash                            B. to wash                      C. washes                       D. washed

17. I’m trying ______ Chinese though it’s very difficult.

A. learn                             B. learning                     C. learnt                         D. to learn

18. We should stop ______ because it is harmful to our health.

A. smoke                          B. smokes                      C. smoking                     D. to smoke

19. John isn’t here. Try ______ his home number.

A. phoning                        B. to phone                    C. phones                       D. phoned

20. Did you remember ______ that letter for me?

A. post                              B. to post                        C. posting                       D. posted

III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. I was beginning (think) ____________ you’d never come.

2. I enjoy (play) ____________ tennis and squash.

3. We’ve decided (not go) ____________ away after all.

4. I didn’t fancy ( swim) ____________ in that water.

5. We’re considering (buy) ____________ a new car.

IV. Cho dạng đúng của tính từ / trạng từ ở dạng so sánh phù hợp.

1. People in rural areas talk (optimistically)…………………about the future than city people.

2. Nam plays football (bad) ………………. than Quang.

3. Does buffalo plough (good) ………………. than a horse?

4. Traffic in the city is always (busy) ……………than that in the countryside.

V. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc..

1. She has the most ____________ two- year old girl. (ADORE)

2. He’s ____________ to computer games. (ADDICT)

3. The ideal candidate will be an effective ____________. (COMMUNICATE)

4. The best films are those which transcend national or ___________ barriers. (CULTURE)

5. Her time at collage was the most ____________ period of her life. (EVENT)

6. Couples strolled ____________ along the beach. (LEISURE)

7. She listens to classical music for ____________. (RELAX)

8. You haven’t yet given us a ____________ explanation. (SATISFY)

9. The ____________ party has been in office for almost ten years. (SOCIETY)

VI. Viết lại câu mà nghĩa không đổi..

6. I don’t want to go to work this morning.

=> I don’t feel like _____________________________________________________

7. Dave said that “Let’s go to the movies”.

=> Dave suggested ____________________________________________________

8. It’s not a good idea to drive in the heavy rain.

=> It’s better to avoid __________________________________________________

9. Her explanation was so complicated that I couldn’t understand anything.

=> Her explanation was too______________________________________________

10. She felt very sleepy, so she went to bed early.

=> She went _________________________________________________________

12. The flight to London lasted seven hours.

=> It took ____________________________________________________________

13. It is not easy to train horses.

 => Horses are_____________________________________

14. The red car was more beautiful than the blue car.

=> The________________________________

15. You can buy many kinds of tax free goods before getting on the plane.

=> Many kinds of tax free goods _______________________________________________

many kinds of tax free goods before getting on the plane.

=> Many kinds of tax free goods _______________________________________________

2
22 tháng 8 2021

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautifully

beautifully

the most beautifully

2. hot

hotter

the hottest

3. crazy

crazier

the craziest

4. slowly

more slowly

the most slowly

5. few

fewer

the fewest

6. little

less

the least

7. bad

worse

the worst

8. good

better

the best

9. attractive

more attractive

the most attractive

10. big

bigger

the biggest

 

II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....................................... singer I’ve ever met.

A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly

2. Mary is ................................ responsible as Peter.

A. more                      B. the most                            C. much                      D. as

3. It is ................................. in the city than it is in the country.

A. noisily                   B. more noisier                     C. noisier                      D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful                B. the more beautiful   C. the most beautifully            D. the more beautifully

5. She is ............................................. student in my class.

A. most hard-working                         B. more hard-working        

C. the most hard-working        D. as hard-working

6. The English test was .................................... than I thought it would be.

A. the easier              B. more easy                          C. easiest                   D. easier

7. English is thought to be .................................... than Math.

A. harder                    B. the more hard                   C. hardest                  D. the hardest

8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.

A. the biggest            B. the bigger                          C. bigger                    D. biggest

9. She runs …................................… in my class.

A. the slowest           B. the most slow                    C. the slowly              D. the most slowly

10. My house is ............................................... hers.

A. cheap than            B. cheaper                             C. more cheap than     D. cheaper than

11. She ______ working with children.

A. would like                    B. adores                        C. would love                D. wants

12. Speech is the fastest method of ______ between people.

A. communicate                B. communicates            C. communicated           D. communication

13. Do you mind ______? I’m feeling pretty tired.

A. driving                         B. drives                         C. drove                         D. driven

14. I had a really ______ dream last night.

A. important                      B. fantastic                     C. weird                         D. light

15. The technology has enabled development of an online ______ library.

A. virtual                           B. real                            C. funny                         D. fast

16. I like ______ up as soon as I finish eating.

A. wash                            B. to wash                      C. washes                       D. washed

17. I’m trying ______ Chinese though it’s very difficult.

A. learn                             B. learning                     C. learnt                         D. to learn

18. We should stop ______ because it is harmful to our health.

A. smoke                          B. smokes                      C. smoking                     D. to smoke

19. John isn’t here. Try ______ his home number.

A. phoning                        B. to phone                    C. phones                       D. phoned

20. Did you remember ______ that letter for me?

A. post                              B. to post                        C. posting                       D. posted

1.to think

2.playing

3.not to go

4.swimming

5.buying

more optimistically

worse

better

busier