K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 8 2018

dấu hiệu nhận biết nữa :>

4 tháng 8 2018

Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

  • S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)
  • S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng thì hiện tại đơn

  • Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun ries in the East. Tom comes from England.
  • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.
  • Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
  • Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người : Ex : He plays badminton very well
  • Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

Đọc thêm: Thì hiện tại đơn >> bài tập thì hiện tại đơn,

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): S + be (am/ is/ are) + V_ing + O

Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn: now, right now, at present, at the moment,..........

Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn

  • Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại. Ex: The children are playing football now.
  • Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Ex: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
  • Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS: Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember -
  • Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần) Ex: He is coming tomrow

Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,.......... Ex: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson? Khi học tiếng anh online, bạn có thể đọc thêm về cách chia thì trong tiếng anh

3. Thì quá khứ đơn (Simple Past): S + was/were + V_ed + O

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

  • When + thì quá khứ đơn (simple past)
  • When + hành động thứ nhất

4. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): S + was/were + V_ing + O

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING. While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

5. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect): S + have/ has + Past pariple + O

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

  • Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
  • Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
  • Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
  • Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
  • For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous): S + have/ has + been + V_ing + O

Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect): S + had + Past Pariple + O

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous): S + had + been + V_ing + O

Từ nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng thì khứ hoàn thành tiếp diễn: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

9. Tương lai đơn (Simple Future): S + shall/will + V(infinitive) + O

Cách dùng thì tương lai đơn:

  • Khi bạn đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
  • Khi bạn chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
  • Khi bạn diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous): S + shall/will + be + V_ing+ O

Dấu hiện nhận biết Thì tương lai tiếp diễn: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng Thì tương lai tiếp diễn:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

  • CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc
  • CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect): S + shall/will + have + Past Pariple

Dấu hiệu nhận biết Thì tương lai hoàn thành: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng Thì tương lai hoàn thành: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARIPLE)

12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous): S + shall/will + have been + V_ing + O

Cách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

27 tháng 9 2021

1-b 2-e 3-a 4-c 5-g 6-h 7-f 8-d

21 tháng 2 2018

công thức môn j

anh ak

ko bt

21 tháng 2 2018

quyên ơi

k cho mk

mk cảm ơn

27 tháng 9 2021

trả lời :

bài đâu bn

^HT^

27 tháng 9 2021

@Lê Mạnh Hùng đây nhé

undefined

27 tháng 9 2021

1. A

2. C

3. B

4. A

5. C

6. D

7 tháng 5 2022

ummm....mình nghĩ bn có thể tham khảo cái câu này=,) 
I do my homework trong đó có:
I: S
do: V
my homework: O

hoặc là Peter is reading a novel 
Peter: S
is reading: V
a novel: O 
:DD

 

Trước hết, xin lỗi mn vì mình đăng bài dài quá, vì thế các bạn giải đc bài nào thì giải.Xin mn hãy giúp mik vì mik đang cần gấp:(((Exercise 2: Fill in the correct forms of adverbs and adjectives1. Those shoes are (pretty).................................these ones.2. Marissa is (young).................................I am.3. Texas is (big).................................Arizona.4. He is much (old)........................I expected.5. During the volleyball game, the...
Đọc tiếp

Trước hết, xin lỗi mn vì mình đăng bài dài quá, vì thế các bạn giải đc bài nào thì giải.
Xin mn hãy giúp mik vì mik đang cần gấp:(((

Exercise 2: Fill in the correct forms of adverbs and adjectives
1. Those shoes are (pretty).................................these ones.
2. Marissa is (young).................................I am.
3. Texas is (big).................................Arizona.
4. He is much (old)........................I expected.
5. During the volleyball game, the mothers seemed to e (energetic)..............................their daughters.
6. Planes fly (high)...........................birds.
7. Nashla gets to school (early)...........................her sister Rosemary.
8. Frankie’s pitch this season was (bad)...........................last season’s.
9. Dar. Rani’s office is (far)..............................down the block.
10. Apartment’s rentals in Brooklyn are (expensive).................................rentals in The Bronx.

Exercise 3: Put the verbs into correct forms using First or Second conditional sentences
1. If we (rent)......................that big flat, we (have)......................enough room for the dog.
2. I (buy)......................a huge house with a garden if I (win)......................the lottery.
3. If you (paint)......................this room white it (be)......................much lighter.
4. I (do)......................it myself if I (have)......................more time.
5. I (not be)......................so broke if I (spend)......................so much on going out.
6. Maybe if I (share)......................a flat with friends, I (get on)......................better with my parents.
7. I (can)......................travel next summer if I (have)........................more money.
8. Carla (move)......................out of her shared flat if she (find)......................a job.
9. If my girlfriend (not have to)...................................work so hard, we (can)......................see each
other more often.
10. If I (go)......................to bed earlier, I (not be)......................so tired all the time.

Exercise 4: Put the verbs into correct forms using The past simple tense, The past continuous tense or
The present perfect tense
1. My friend’s a great writer. He (write).................................lots of books so far.
2. We (not have).....................a holiday last year, because there (not be)............ enough time for that.
3. The weather (be)...............very good yesterday so Kelly (not stay).................................at home.
4. My hair is wet. I (just wash).................................it.
5. Is Sonia here? No, she (not come).................................yet.
6. Do you know Martin’s sister? I (see)........................her a few times but I (never
speak)........................to her. You (ever speak)...........................to her? Yes, I
(meet).....................her at a party last week. She’s very nice.
7. We (travel)...........................around South America since June and (already
explore)................................. an amazing historic site Machu Picchu in Peru.
8. Albert Einstein (be)..................the scientist who (develop)........................the theory of relativity.
9. How long you (use)........................a bike to get around London? I (buy)........................this 2 weeks ago and I (ride)........................it every day since I got it.
10. My parents (live).................................in London since they (get married).............................in 1975. They still adore this city.

Exercise 9: Write a short paragraph about a future means of transport, using the cues given.

Safe, environmentally friendly cars

1. Cars/ the future/ do less damage/ the environment/ and/ be equipped/ better safety devices/ limit/ number/accidents and deaths.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Engines/ be powered/ by/ rubbish-fueled reactor/to make use/ all the waste we produce.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
3. Petrol/ be replaced/ fuel cells/ separate hydrogen/ oxygen/ water.
.................................................................................................................................
4. Cars/ have sensors/ detect pedestrians/ other cars/ and/ have/ air cushions.
.................................................................................................................................
5. Vehicles/ “talk”/ each other/ regulate flow/ it/ mean/ end/ traffic jams.
.................................................................................................................................
6. Cars/ powered by fuel cells/ already developed.
.................................................................................................................................
7. We/ see/ this type of cars/ the roads/ twenty years.
.................................................................................................................................
8. Environmental and safety improvements/ popular soon.
.................................................................................................................................

Cảm ơn những người đã và đang giúp mình ạ!

2
30 tháng 5 2023

Exercise 2: Fill in the correct forms of adverbs and adjectives
1. Those shoes are (pretty)........prettier than.........................these ones.
2. Marissa is (young)...........younger than.....................I am.
3. Texas is (big)..............bigger than..................Arizona.
4. He is much (old).........older than ...............I expected.
5. During the volleyball game, the mothers seemed to be (energetic).............more energetic.................their daughters.
6. Planes fly (high).........higher than..................birds.
7. Nashla gets to school (early)........earlier than...................her sister Rosemary.
8. Frankie’s pitch this season was (bad).........worse than..................last season’s.
9. Dar. Rani’s office is (far)........farther......................down the block.
10. Apartment’s rentals in Brooklyn are (expensive).............the most expensive....................rentals in The Bronx.

Exercise 3: Put the verbs into correct forms using First or Second conditional sentences
1. If we (rent).............rent.........that big flat, we (have).............will have.........enough room for the dog.
2. I (buy)..........would buy............a huge house with a garden if I (win).............won.........the lottery.
3. If you (paint).........painted.............this room white it (be)..........would be............much lighter.
4. I (do)...........would do...........it myself if I (have).............had.........more time.
5. I (not be).........wouldn't be.............so broke if I (spend)............spent..........so much on going out.
6. Maybe if I (share)...........share...........a flat with friends, I (get on)..............will get on ........better with my parents.
7. I (can).............could.........travel next summer if I (have)........had................more money.
8. Carla (move).......would...............out of her shared flat if she (find)..............found........a job.
9. If my girlfriend (not have to).........didn't have to..........................work so hard, we (can)..............could........see each
other more often.
10. If I (go)..........went............to bed earlier, I (not be).......wouldn't be...............so tired all the time.

Exercise 4: Put the verbs into correct forms using The past simple tense, The past continuous tense or
The present perfect tense
1. My friend’s a great writer. He (write)has written lots of books so far.
2. We (not have)............didn't have.........a holiday last year, because there (not be)..........was not.. enough time for that.
3. The weather (be).......was........very good yesterday so Kelly (not stay)................didn't stay.................at home.
4. My hair is wet. I (just wash)have just washed it.
5. Is Sonia here? No, she (not come)hasn't come yet.
6. Do you know Martin’s sister? I (see)have seen her a few times but I have never spoken to her. Have You (ever speak)..ever spoken.........................to her? Yes, I
(meet)met her at a party last week. She’s very nice.
7. We (travel) have traveled around South America since June and (already
explore).........................have already explored........ an amazing historic site Machu Picchu in Peru.
8. Albert Einstein (be).......was...........the scientist who (develop)......developed..................the theory of relativity.
9. How long have you (use)..........used..............a bike to get around London? I (buy)..........bought..............this 2 weeks ago and I (ride)..........have ridden..............it every day since I got it.
10. My parents (live)..........have lived.......................in London since they (get married)............got married.................in 1975. They still adore this city.

30 tháng 5 2023

Exercise 9: Write a short paragraph about a future means of transport, using the cues given.

Safe, environmentally friendly cars

1. Cars/ the future/ do less damage/ the environment/ and/ be equipped/ better safety devices/ limit/ number/accidents and deaths.
Cars in the future will do less damage to the environment and will be equipped better safety devices to limit the number of accidents and deaths.
2. Engines/ be powered/ by/ rubbish-fueled reactor/to make use/ all the waste we produce.
Engines will be powered by rubbish-fueled reactor to make use of all the waste we produce.
3. Petrol/ be replaced/ fuel cells/ separate hydrogen/ oxygen/ water.
Petrol will be replaced by fuel cells to separate hydrogen and oxygen in water.
4. Cars/ have sensors/ detect pedestrians/ other cars/ and/ have/ air cushions.
Cars will have sensors that detect pedestrians and other cars and will have air cushions.
5. Vehicles/ “talk”/ each other/ regulate flow/ it/ mean/ end/ traffic jams.

Vehicles can ''talk'' to each other to regulate flow, it means the end of traffic jams.(tham khảo c5)

6. Cars/ powered by fuel cells/ already developed.
Cars which are powered by fuel cells have already been developed.
7. We/ see/ this type of cars/ the roads/ twenty years.
We will see this type of cars on the roads in twenty years.
8. Environmental and safety improvements/ popular soon.
Environmental and safety improvements will be popular soon.

17 tháng 12 2017

1. Hiện tại đơn (TĐT : do,does)

Khẳng định : S + V(chia theo S )........

Phủ định : S + don't / doesn''t + V-inf ............

Nghi vấn và Hỏi : (Wh-qu) + do/does + S + V-inf ............

Trạng từ : - always , usually , often , sometimes , never , rarely , seldom

               - every + N(thời gian) ..... Ví dụ : every day/week/month..

               - once/twice a week/month, three/four/five times a week/month

2 . Quá khứ đơn (TĐT : did)

Khẳng định : S + am/is/are + V-ing ......

Phủ định : S + amnot/isn't/aren't +V-ing .......

Hỏi và nghi vẫn : (Wh-qu)+ is/am/are + V-ing ..........?

Trạng từ : - Now , right now , at the moment , at present 

               - It's + giờ 

               - Các động từ đứng đầu câu như : Look ! , Listen !

3 . Hiện tại hoàn thành (has/have)

Khằng định :  S + has/have + V-ed/c3 + .....

Phủ định : S + hasn't/haven't + V-ed/c3 +.....

Nghi vẫn và hỏi : (Wh-qu)+ have/has + S + V-ed/c3 +.....?

Trạng từ : - already , never , ever , yet , just , so far , recently , lately 

               - up to now, up to present, up to this moment 

               - in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian
               - since + mốc thời gian  /   for + khoảng thời gian 

               - once/twice/three times....(Không có danh từ chỉ thời gian như a day/a week.. sau các từ đó)

4.Tương lai

a. Tương lai đơn (will,shall : shall dùng cho ngôi I và we còn will dùng được tất cả các ngôi )

Khẳng định : S + will/ shall + V-inf ....

Phủ định : S+ won't/ shall not + V-inf....

Hỏi + nghi vấn : (Wh-qu) + will + S + V-inf +..........?

Trạng từ : - tomorrow 

               - next + danh từ chỉ thời gian (day/week..)

               - someday , soon , as soon as , until , tonight

2 . Tương lai gần (be going to)

Khẳng định : S + am/is/are + going to + V-inf.........

Phủ định : S + amnot/ isn't / aren't + going to + V-inf.........

Hỏi+nghi vấn : (Wh-qu)+ is/am/are + going to + V-inf +.......?

Trạng từ : - Giống Tương lai đơn


 

29 tháng 1 2021

bạn làm rồi mà

13 tháng 9 2016

Lan couldn't enjoy the meal because of the  toothache

=> The toothache prevented Lan from enjoying the meal .

13 tháng 9 2016

đúng ko