Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ummm....mình nghĩ bn có thể tham khảo cái câu này=,)
I do my homework trong đó có:
I: S
do: V
my homework: O
hoặc là Peter is reading a novel
Peter: S
is reading: V
a novel: O
:DD
Exercise 2: Fill in the correct forms of adverbs and adjectives
1. Those shoes are (pretty)........prettier than.........................these ones.
2. Marissa is (young)...........younger than.....................I am.
3. Texas is (big)..............bigger than..................Arizona.
4. He is much (old).........older than ...............I expected.
5. During the volleyball game, the mothers seemed to be (energetic).............more energetic.................their daughters.
6. Planes fly (high).........higher than..................birds.
7. Nashla gets to school (early)........earlier than...................her sister Rosemary.
8. Frankie’s pitch this season was (bad).........worse than..................last season’s.
9. Dar. Rani’s office is (far)........farther......................down the block.
10. Apartment’s rentals in Brooklyn are (expensive).............the most expensive....................rentals in The Bronx.
Exercise 3: Put the verbs into correct forms using First or Second conditional sentences
1. If we (rent).............rent.........that big flat, we (have).............will have.........enough room for the dog.
2. I (buy)..........would buy............a huge house with a garden if I (win).............won.........the lottery.
3. If you (paint).........painted.............this room white it (be)..........would be............much lighter.
4. I (do)...........would do...........it myself if I (have).............had.........more time.
5. I (not be).........wouldn't be.............so broke if I (spend)............spent..........so much on going out.
6. Maybe if I (share)...........share...........a flat with friends, I (get on)..............will get on ........better with my parents.
7. I (can).............could.........travel next summer if I (have)........had................more money.
8. Carla (move).......would...............out of her shared flat if she (find)..............found........a job.
9. If my girlfriend (not have to).........didn't have to..........................work so hard, we (can)..............could........see each
other more often.
10. If I (go)..........went............to bed earlier, I (not be).......wouldn't be...............so tired all the time.
Exercise 4: Put the verbs into correct forms using The past simple tense, The past continuous tense or
The present perfect tense
1. My friend’s a great writer. He (write)has written lots of books so far.
2. We (not have)............didn't have.........a holiday last year, because there (not be)..........was not.. enough time for that.
3. The weather (be).......was........very good yesterday so Kelly (not stay)................didn't stay.................at home.
4. My hair is wet. I (just wash)have just washed it.
5. Is Sonia here? No, she (not come)hasn't come yet.
6. Do you know Martin’s sister? I (see)have seen her a few times but I have never spoken to her. Have You (ever speak)..ever spoken.........................to her? Yes, I
(meet)met her at a party last week. She’s very nice.
7. We (travel) have traveled around South America since June and (already
explore).........................have already explored........ an amazing historic site Machu Picchu in Peru.
8. Albert Einstein (be).......was...........the scientist who (develop)......developed..................the theory of relativity.
9. How long have you (use)..........used..............a bike to get around London? I (buy)..........bought..............this 2 weeks ago and I (ride)..........have ridden..............it every day since I got it.
10. My parents (live)..........have lived.......................in London since they (get married)............got married.................in 1975. They still adore this city.
Exercise 9: Write a short paragraph about a future means of transport, using the cues given.
Safe, environmentally friendly cars
1. Cars/ the future/ do less damage/ the environment/ and/ be equipped/ better safety devices/ limit/ number/accidents and deaths.
Cars in the future will do less damage to the environment and will be equipped better safety devices to limit the number of accidents and deaths.
2. Engines/ be powered/ by/ rubbish-fueled reactor/to make use/ all the waste we produce.
Engines will be powered by rubbish-fueled reactor to make use of all the waste we produce.
3. Petrol/ be replaced/ fuel cells/ separate hydrogen/ oxygen/ water.
Petrol will be replaced by fuel cells to separate hydrogen and oxygen in water.
4. Cars/ have sensors/ detect pedestrians/ other cars/ and/ have/ air cushions.
Cars will have sensors that detect pedestrians and other cars and will have air cushions.
5. Vehicles/ “talk”/ each other/ regulate flow/ it/ mean/ end/ traffic jams.
Vehicles can ''talk'' to each other to regulate flow, it means the end of traffic jams.(tham khảo c5)
6. Cars/ powered by fuel cells/ already developed.
Cars which are powered by fuel cells have already been developed.
7. We/ see/ this type of cars/ the roads/ twenty years.
We will see this type of cars on the roads in twenty years.
8. Environmental and safety improvements/ popular soon.
Environmental and safety improvements will be popular soon.
1. Hiện tại đơn (TĐT : do,does)
Khẳng định : S + V(chia theo S )........
Phủ định : S + don't / doesn''t + V-inf ............
Nghi vấn và Hỏi : (Wh-qu) + do/does + S + V-inf ............
Trạng từ : - always , usually , often , sometimes , never , rarely , seldom
- every + N(thời gian) ..... Ví dụ : every day/week/month..
- once/twice a week/month, three/four/five times a week/month
2 . Quá khứ đơn (TĐT : did)
Khẳng định : S + am/is/are + V-ing ......
Phủ định : S + amnot/isn't/aren't +V-ing .......
Hỏi và nghi vẫn : (Wh-qu)+ is/am/are + V-ing ..........?
Trạng từ : - Now , right now , at the moment , at present
- It's + giờ
- Các động từ đứng đầu câu như : Look ! , Listen !
3 . Hiện tại hoàn thành (has/have)
Khằng định : S + has/have + V-ed/c3 + .....
Phủ định : S + hasn't/haven't + V-ed/c3 +.....
Nghi vẫn và hỏi : (Wh-qu)+ have/has + S + V-ed/c3 +.....?
Trạng từ : - already , never , ever , yet , just , so far , recently , lately
- up to now, up to present, up to this moment
- in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian
- since + mốc thời gian / for + khoảng thời gian
- once/twice/three times....(Không có danh từ chỉ thời gian như a day/a week.. sau các từ đó)
4.Tương lai
a. Tương lai đơn (will,shall : shall dùng cho ngôi I và we còn will dùng được tất cả các ngôi )
Khẳng định : S + will/ shall + V-inf ....
Phủ định : S+ won't/ shall not + V-inf....
Hỏi + nghi vấn : (Wh-qu) + will + S + V-inf +..........?
Trạng từ : - tomorrow
- next + danh từ chỉ thời gian (day/week..)
- someday , soon , as soon as , until , tonight
2 . Tương lai gần (be going to)
Khẳng định : S + am/is/are + going to + V-inf.........
Phủ định : S + amnot/ isn't / aren't + going to + V-inf.........
Hỏi+nghi vấn : (Wh-qu)+ is/am/are + going to + V-inf +.......?
Trạng từ : - Giống Tương lai đơn
Lan couldn't enjoy the meal because of the toothache
=> The toothache prevented Lan from enjoying the meal .
dấu hiệu nhận biết nữa :>
Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
Đọc thêm: Thì hiện tại đơn >> bài tập thì hiện tại đơn,
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn: now, right now, at present, at the moment,..........
Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,.......... Ex: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson? Khi học tiếng anh online, bạn có thể đọc thêm về cách chia thì trong tiếng anh
3. Thì quá khứ đơn (Simple Past): S + was/were + V_ed + O
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng thì quá khứ đơn: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
4. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): S + was/were + V_ing + O
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING. While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
5. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect): S + have/ has + Past pariple + O
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:
6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous): S + have/ has + been + V_ing + O
Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect): S + had + Past Pariple + O
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
Cách dùng thì quá khứ hoàn thành: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous): S + had + been + V_ing + O
Từ nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng thì khứ hoàn thành tiếp diễn: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ
9. Tương lai đơn (Simple Future): S + shall/will + V(infinitive) + O
Cách dùng thì tương lai đơn:
10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous): S + shall/will + be + V_ing+ O
Dấu hiện nhận biết Thì tương lai tiếp diễn: in the future, next year, next week, next time, and soon.
Cách dùng Thì tương lai tiếp diễn:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect): S + shall/will + have + Past Pariple
Dấu hiệu nhận biết Thì tương lai hoàn thành: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
Cách dùng Thì tương lai hoàn thành: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARIPLE)
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous): S + shall/will + have been + V_ing + O
Cách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.