K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 10 2019

Đáp án: A. Mức độ tiêu tốn thức ăn / sự thành thục tính dục

Giải thích: Khả năng sinh sản và phát dục của vật nuôi là tốc độ tăng khối lượng cơ thể và mức độ tiêu tốn thức ăn đồng thời có sự sự thành thục tính dục biểu hiện rõ sự phù hợp và độ tuổi từng giống - SGK trang 69

21 tháng 12 2019

Đáp án đúng : A

19 tháng 4 2018

Đáp án đúng : D

1 tháng 9 2017

5

Có hai phương pháp đang được dùng ở nước ta là - Chọn lọc hàng loạt: dựa vào tiêu chuẩn đã định trước, rồi so sánh sức sản xuất của từng các thể vật nuôi trong đàn, lựa chọn từ trong đàn những các thể đạt tốt giữ lại làm giống - Kiểm tra năng suất.: trong cùng một điều kiện chuẩn và thời gian nuôi dưỡng, chọn những cá thể vật nuôi tốt đạt tiêu chuẩn định trước giữ lại làm giống
1 tháng 9 2017

6.

*) Chọn lọc hàng loạt:
- Dựa vào kiểu hình, chọn ra một nhóm cá thể phù hợp nhất với mục tiêu chọn lọc để làm giống
- Ở cây trồng, hạt của những cây đã được chọn lọc trộn chung với nhau để làm giống vào vụ sau
- Ở vật nuôi những cá thể đủ tiêu chuẩn được chọn ra để nhân giống
*) Chọn lọc cá thể:
- Chọn những cá thể tốt nhất phù hợp với mục tiêu chọn lọc để nhân giống
- Mỗi cá thể đã chọn được nhân thành từng dòng
- So sánh giữa các dòng để chọn ra dòng tốt nhất
VỀ PHẠM VI ỨNG DỤNG:
*) Chọn lọc hàng loạt:
- Cây tự thụ phấn: Có thể chọn lọc hàng loạt 1 lần
- Cây giao phấn :Phải chọn lọc hàng loạt nhiều lần
- Vật nuôi: Chọn lọc hàng loạt nhiều lần
*) Chọn lọc cá thể:
- Cây tự thụ phấn hoặc cây nhân giống vô tính: chọn lọc cá thể 1 lần
- Cây giao phấn: Chọn lọc cá thể nhiều lần
- Vật nuôi: Kiểm tra đực giống qua đời con, hoặc kiểm tra kiểu gen của mỗi cá thể ruột của nó hoặc trực tiếp kiểm tra cá thể bằng các chỉ tiêu di truyền tế bào, di truyền sinh hóa, di truyền miễn dịch.
VỀ ƯU, NHƯỢC ĐIỂM:
*) Chọn lọc hàng loạt:
- Đơn giản, dễ làm, có thể áp dụng rộng rãi
- Không kết hợp được chọn lọc kiểu hình với kiểm tra kiểu gen
- Chỉ có hiệu quả rõ đối với những tính trạng có hệ số di truyền cao
*) Chọn lọc cá thể:
- Đòi hỏi công phu, theo dõi chặt chẽ, khó áp dụng rộng rãi
- Kết hợp được việc đánh giá kiểu hình với việc kiểm tra kiểu gen
- Có hiệu quả đối với những tính trạng có hệ số di truyền thấp.

Trình bày tiêu chuẩn ngoại hình thể chất khi chọn lọc giống vật nuôi ?Tiêu chuẩn này có áp dụng như nhau khi lựa chọn các giống vật nuôi khác nhau hay không ?Tại sao? Dựa vào sách giáo khoa Công Nghệ 10 trang 70, em hãy viết lại bước kiểm tra đời sau được thực hiện như thế nào? Vì sao giống mới phải yêu cầu thuần chủng ?Giải thích vì sao Nhân giống thuần chủng có thể duy trì củng cố nâng cao về chất...
Đọc tiếp

Trình bày tiêu chuẩn ngoại hình thể chất khi chọn lọc giống vật nuôi ?Tiêu chuẩn này có áp dụng như nhau khi lựa chọn các giống vật nuôi khác nhau hay không ?Tại sao?

Dựa vào sách giáo khoa Công Nghệ 10 trang 70, em hãy viết lại bước kiểm tra đời sau được thực hiện như thế nào?

Vì sao giống mới phải yêu cầu thuần chủng ?Giải thích vì sao Nhân giống thuần chủng có thể duy trì củng cố nâng cao về chất lượng của giống?

Dựa vào hình 25.5 trang 76 sách giáo khoa Công Nghệ 10 nếu ta cho con cá chép lai F1 lai tiếp với cá chép cái hung ga ri thì đời con F2 ai sẽ có vật chất di truyền theo công thức nào? Vì sao người ta không làm như vậy ? (gợi ý Vật chất di truyền của con lai có một nửa vật chất di truyền của cha và một nửa vật chất di truyền của mẹ)

Giúp mình với !Mai mình kiểm tra rồi!Cảm ơn trước ạ

0
Câu 1. Mục đích của sản xuất giống cây trồng là: A. Duy trì, củng cố độ thuần chủng, sức sống và tính trạng điển hình của giống B. Tạo ra số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà C. Đưa ra giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Hạt giống nguyên chủng là hạt giống: A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao B. Có chất lượng...
Đọc tiếp

Câu 1. Mục đích của sản xuất giống cây trồng là: A. Duy trì, củng cố độ thuần chủng, sức sống và tính trạng điển hình của giống B. Tạo ra số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà C. Đưa ra giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Hạt giống nguyên chủng là hạt giống: A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ duy trì ở cây tự thụ phấn? A. Giống cây do tác giả cung cấp B. Giống nhập nội C. Giống bị thoái hóa D. Cả 3 đáp án trên Câu 4. Mô tế bào có thể sống nếu: A. Nuôi cấy mô tế bào trong môi trường thích hợp B. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng gần giống như trong cơ thể sống C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 5. Ý nghĩa của nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào? A. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp B. Có hệ số nhân giống cao C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 6. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào sau đây? A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo B. Tạo rễ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 7. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lương thực, thực phẩm là: A. Giống lúa chịu mặn B. Giống lúa kháng đạo ôn C. Măng tây D. Cả 3 đáp án trên Câu 8. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây ăn quả: A. Chuối B. Dứa C. Dâu tây D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong: A. Cây công nghiệp B. Cây lan C. Cây lương thực, thực phẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 10. Keo đất trao đổi ion ở Nhân keo B. Lớp ion bất động C. Lớp ion quyết định điện D. Lớp ion khuếch tán Câu 11. Phản ứng dung dịch đất do yếu tố nào quyết định? A. Nồng độ H+ B. Nồng độ OH- C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 12. Căn cứ vào trạng thái của H+ và Al3+ ở trong đất, độ chua của đất chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Trị số pH của đất dao động từ: A. 1 đến 3 B. 3 đến 6 C. 6 đến 9 D. 3 đến 9 Câu 14. Đất phèn có tính: A. Chua B. Rất chua C. Ít chua D. Đáp án khác Câu 15. Thế nào là độ phì nhiêu của đất? A. Là khả năng của đất cung cấp đồng thời và không ngừng nước, chất dinh dưỡng B. Không chứa các chất độc hại cho cây C. Đảm bảo cho cây đạt năng suất cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Độ phì nhiêu tự nhiên được hình thành: A. Không có sự tác động của con người B. Có sự tác động của con ngưởi C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 17. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ tư tiến hành: A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú B. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng C. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng Câu 18. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ hai tiến hành: A. Đánh giá dòng lần 1 B. Đánh giá dòng lần 2 C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng Câu 19. Theo sơ đồ phục tráng, đánh giá dòng lần 1 tức chọn hạt của mấy dòng? A. 4 B. 5 C. 4 đến 5 D. 10 Câu 20. Quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính được thực hiện qua giai đoạn nào? A. Chọn lọc duy trì thế hệ vô tính đạt tiêu chuẩn cấp siêu nguyên chủng B. Tổ chức sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống cấp nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng C. Sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống đạt tiêu chuẩn thương phẩm từ giống nguyên chủng D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. Công tác sản xuất giống cây rừng được cho là: A. Khó khăn B. Phức tạp C. Cả A và B đều đúng D. Dễ dàng và thuận tiện Câu 22. Đối với cây trồng thụ phấn chéo, quy trình sản xuất tiến hành trong mấy vụ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ 4, tiến hành loại bỏ cây xấu: A. Trước khi tung phấn B. Khi tung phấn C. Sau khi tung phấn D. Đáp án khác Câu 24. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ hai, hạt thu được của các cây còn lại là: A. Hạt siêu nguyên chủng B. Hạt nguyên chủng C. Hạt xác nhận D. Cả 3 đáp án trên Câu 25. Hạt giống siêu nguyên chủng có chất lượng: A. Thấp B. Rất thấp C. Cao D. Rất cao Câu 26: Keo đất là gì? A. Là những phần tử nhỏ có kích thước khoảng dưới 1 μm. B. Là những phần tử nhỏ có kích thước khoảng dưới 1 μm, không tan trong nước. C. Là những phần tử nhỏ có kích thước khoảng dưới 1 μm, tan trong nước. D. Là những phần tử lớn có kích thước khoảng dưới 1 μm, không tan trong nước. Câu 27: Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm các giai đoạn sau: A. Sản xuất hạt NC → sản xuất hạt SNC → sản xuất hạt XN. B. Sản xuất hạt XN → sản xuất hạt NC → sản xuất hạt SNC. C. Sản xuất hạt SNC → sản xuất hạt NC → sản xuất hạt XN. D. Tất cả đều sai. Câu 28: Quy trình khảo nghiệm giống cây trồng gồm các bước sau: A. Thí nghiệm so sánh giống → Thí nghiệm sản xuất quảng cáo → Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật. B. Thí nghiệm so sánh giống → Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật → Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. C. Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật → Thí nghiệm so sánh giống → Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. D. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo → Thí nghiệm so sánh giống → Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật Câu 29: Đất có phản ứng chua, cần cải tạo bằng cách nào? A. Bón phân khoáng           B. Bố trí cây trồng hợp lí. C. Bón vôi.                   D.Cày, bừa. Câu 30: Nhờ đâu đất có khả năng hấp phụ? A. Các chất dinh dưỡng           B. Keo đất C. Nước                        D. Hạt sét, limon Câu 31: Quy trình nuôi cấy mô tế bào gồm các bước 1. Tạo chồi                  3. Chọn vật liệu nuôi cấy        5. Trồng cây trong vườn ươm 2. Khử trùng               4. Tạo rễ                                  6. Cấy cây vào môi trường thích ứng A. 1,2,3,4,5,6              B. 2,3,4,5,6,1              C. 3,2,1,4,6,5              D. 3,2,4,5,1,6 Câu 32: Trong quy trình nuôi cấy mô tế bào,tạo rễ cần bổ sung chất kích thích sinh trưởng nào? A. IBA                        B. BAP                       C. Zeatin                     D. MS

0
Câu 30: Mục đích của phương pháp lai kinh tế là?A. Tạo giống mới. B. Làm giống. C. Thuần chủng. D. Lấy sản phẩm.Câu 31: Lai kinh tế phức tạp là lai giữa bao nhiêu giống vật nuôi?A. từ 2 giống trở lên. B. từ 3 giống trở lên.C. từ 4 giống trở lên. D. từ 5 giống trở lên.Câu 32: Trong các phép nhân giống sau, phép nhân giống nào là nhân giống thuần chủng?A. Lợn Đại bạch x Lợn ỉ B. Lợn Đại bạch x lợn...
Đọc tiếp

Câu 30: Mục đích của phương pháp lai kinh tế là?

A. Tạo giống mới. B. Làm giống. C. Thuần chủng. D. Lấy sản phẩm.

Câu 31: Lai kinh tế phức tạp là lai giữa bao nhiêu giống vật nuôi?

A. từ 2 giống trở lên. B. từ 3 giống trở lên.

C. từ 4 giống trở lên. D. từ 5 giống trở lên.

Câu 32: Trong các phép nhân giống sau, phép nhân giống nào là nhân giống thuần chủng?

A. Lợn Đại bạch x Lợn ỉ B. Lợn Đại bạch x lợn Lanđrat.

C. Lợn Đại bạch x lợn Móng cái. D. Lợn Móng cái x lợn Móng cái.

Câu 33: Mục đích của nhân giống thuần chủng là gì?

A. Phát triển về số lượng.

B. Tạo ra giống mới.

C. Tạo ưu thế lai.

D. Tạo ra đời con tốt hơn bố mẹ.

Câu 34: Mục đích của lai giống là gì?

A. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống đã có hoặc tạo ra giống mới.

B. Sử dụng ưu thế lai, làm giảm sức sống và khả năng sản xuất ở đời con.

C. Phát triển số lượng.

D. Duy trì, củng cố chất lượng giống.

Câu 35: Cá chép V1 được lai tạo từ những giống cá chép nào sau đây?

A. Cá chép trắng Việt Nam, cá chép vàng Hung-ga-ri

B. Cá chép trắng Việt Nam, cá chép vàng In- đô-nê-xi-a

C. Cá chép vàng Hung- ga-ri, cá chép vàng In-đô-nê-xi-a

D. Cá chép trắng Việt Nam, cá chép vàng Hung-ga-ri, cá chép vàng In-đô-nê-xi-a

Câu 36: Trong các phép nhân giống sau, phép nhân giống nào là nhân giống tạp giao?

A. Lợn ỉ x Lợn ỉ B. Lợn Yorkshire x lợn Lanđrat.

C. Lợn Đại bạch x lợn Đại bạch. D. Lợn Móng cái x lợn Móng cái.

Câu 37: Cá chép trắng Việt Nam có đặc điểm?

A. To khoẻ, nhiều thịt, lớn nhanh nhưng thích nghi kém.

B. Thịt ngon, chịu được môi trường sống không thuận lợi.

C. Lớn nhanh, to, ngoại hình đẹp.

D. Không sinh sản đươc.

Câu 38: Cá chép In-đô-nê-xi-a có đặc điểm?

A. To khoẻ, nhiều thịt, lớn nhanh nhưng thích nghi kém.

B. Thịt ngon, chịu được môi trường sống không thuận lợi.

C. Lớn nhanh, to, chịu được môi trường sống không thuận lợi

D. Ngoại hình đẹp, khả năng sinh sản tốt.

Câu 39: Cơ cấu sản phẩm của NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP nước ta năm 2004 là bao nhiêu?

A. 21,7%.

B. 24,5%.

C. 18,38%.

D. 38,2%.

Câu 40: Cơ cấu sản phẩm của CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG nước ta năm 2004 là bao nhiêu?

A. 21,7%. B. 40,1% C. 38,2%. D. 24,5%.

0