Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Part 4:
We have seen photographs of the whole earth taken from great distances in outer space. This is the first time, the (131) very first time, in man's long history that such pictures have been possible. (132) For many years most people have believed that the earth was ball-shaped. A few thought it was round and (133) flat, like a coin. Now we know, beyond doubt, that those few were (134) wrong/mistaken. The photographs show a ball-shaped (135) earth/planet, bright and beautiful. In colour photographs of the earth, the sky is as (136) black as coal. The (137) sea looks much bluer than it usually does to us. All our grey (138) clouds are a perfect white in colour; because, of course, the (139) sun is for ever shining on them. We are (140) lucky to live on the beautiful earth
1. orphanage
2. classmates
3. sociable
4. groceries
5. humorous
6. neighborhood
7. reserved
8. arrangements
9. assistant
10. countless
11. demonstrations
12. customs
13. delivery
14. electrical
15. houses
16. injured
17. cooker
18. steamer
19. disappeared
20. equipment
21. traditional
22. wise
23. upset
24. excitement
25. cruelty
26. behavior
27. cooperation
28. participation
29. pronunciation
30. satisfactory
31. underline
32. memorize
33. spelling
34. application
35. activities
36. outdoor
37. citizenship
38. worldwide
39. sidewalks
40. academic
41. airmail
42. residents
43. comfort
44. selection
45. specials
46. photographer
47. backpack
48. watch
49. entertainment
50. peaceful
51. relatives
52. permanently
53. information
54. accessible
55. following
56. unpleasant
57. government
58. departure
59. crowded
60. interesting
61. activities
62. physical
63. employees
1.I started working in this hotel 6 months ago ( worked)
=> I have worked in this hotel for 6 months
2. Sue has been in Italy for the last 3 weeks ( went )
=> Sue went to Italy 3 weeks ago
3. I met her during my stay in Paris last sumer ( while )
=> While I was on holiday in Paris last summer, I met her
4. we haven't gone to the cinema for over a year ( It's )
=> It's over a year since we last went to the cinema
5. Sam played tennis yesterday and it was his first game (never)
=> Sam has never played tennis before yesterday
6. how long is it since they went to Nairobi? ( When)
=>when did they go to Nairobi?
7. Mac Kenzie wrote 4 best-sellers before he was twenty ( By the time )
=> By the time Mac Kenzie was 12, he had written 4 best-sellers. <câu bạn làm đúng rồi đó>
8. Could you deliver the goods to my house? (delivered)
=> Could the foods be delivered to my house
9. She is still working on her homework (stopped)
=> she hasn't stopped to working on her homework
10. In the middle of our dinner there was a knock at the door ( When)
=> when we were having dinner, there was a knock at the door
1 Temporary art is a new kind of art.
(Nghệ thuật tạm thời là một loại hình nghệ thuật mới.)
Thông tin: “There has always been a type of art which doesn't last.”
(Luôn có một loại hình nghệ thuật không trường tồn.)
=> Chọn False
2 Artists use sand or chalk in their artwork so that it will exist for a long time.
(Các nghệ sĩ sử dụng cát hoặc phấn trong tác phẩm nghệ thuật của họ để tác phẩm tồn tại lâu dài.)
Thông tin: “it's not that these don't have artistic value, but they are designed to disappear.”
(Không phải những thứ này không có giá trị nghệ thuật, nhưng chúng được thiết kế để biến mất.)
=> Chọn False
3 Jorge Rodríguez-Gerada is an important artist in the field of temporary art.
(Jorge Rodríguez-Gerada là một nghệ sĩ quan trọng trong lĩnh vực nghệ thuật tạm thời.)
Thông tin: “Jorge Rodríguez-Gerada is a modern 'temporary' artist, and one who gets a lot of attention for his work.”
(Jorge Rodríguez-Gerada là một nghệ sĩ 'tạm thời' hiện đại, và là người được chú ý nhiều nhờ tác phẩm của mình.")
=> Chọn True
4 His work is very quick to create.
(Tác phẩm của anh ấy được tạo ra rất nhanh.)
Thông tin: “his pieces take a long time to plan and create.”
(các tác phẩm của anh ấy mất nhiều thời gian để lên kế hoạch và sáng tạo.)
=> Chọn False
5 He uses maps to plan his artwork.
(Anh ấy sử dụng bản đồ để lên kế hoạch cho tác phẩm nghệ thuật của mình.)
Thông tin: “"In fact, GPS mapping is used to set out the design.”
(Trên thực tế, bản đồ GPS được sử dụng để thiết kế.)
=> Chọn True
6 A lot of people help him to create his art.
(Rất nhiều người giúp anh ấy tạo ra tác phẩm nghệ thuật.)
Thông tin: “He uses groups of volunteers to help him, and his pieces take a long time to plan and create.”
(Anh ấy sử dụng các nhóm tình nguyện viên để giúp đỡ anh ấy, và các tác phẩm của anh ấy mất nhiều thời gian để lên kế hoạch và sáng tạo.)
=> Chọn True
7 Jorge's artwork called Of the Many, One was part of a new garden design for the National Mall.
(Tác phẩm nghệ thuật của Jorge có tên Of the Many, One là một phần của thiết kế sân vườn mới cho National Mall.)
Thông tin: “It covered an area of 25,000 square metres, and it was created because the mall was getting new gardens, and the land wasn't going to be used for a while.”
(Nó có diện tích 25.000 mét vuông, và nó được tạo ra bởi vì trung tâm thương mại đang có những khu vườn mới và khu đất sẽ không được sử dụng trong một thời gian.)
=> Chọn True
8 The artwork does not exist anymore.
(Tác phẩm nghệ thuật không còn tồn tại nữa.)
Thông tin: “The portrait has disappeared, but it will not easily be forgotten.”
(Bức chân dung đã biến mất, nhưng nó sẽ không dễ bị lãng quên.)
=> Chọn True
Complete the following sentences with the Word given :
1. His salary was raised because he was very...enthusiastic ....
2. The silver anniversary is often....quiet ...on people is twenty fifth wedding anniversary
3. Each year to celebrate their wedding anniversaries, couples in the united states often have dinner ...together.... at home or at a restaurant.
4. I think all the woory has....ìnluenced ...my mind
5. My teachers always advise me to be..confident ...in any situation
6. What kind of...decoration ....do people often bring to a wedding party?
7. The result of his work marked a...milestone...of his life
8. They are very happy to be...celebrated...for their silver anniversary
9. I have just..received...a letter from my younger sister
10. We bought a lot of...gifts ...for his birthday party
11. What foods and drinks are often...servered....at a party?
12. In Vietnam, people often....decorate..... their house with flowers at Tet
1 We saw an amazing collection of Ancient Egyptian jewellery at the museum.
(Chúng tôi đã thấy một bộ sưu tập đồ trang sức Ai Cập cổ đại tuyệt vời tại bảo tàng.)
2 I enjoy watching acrobats at the circus, but I don't think they should use animals.
(Tôi thích xem những người biểu diễn nhào lộn ở rạp xiếc, nhưng tôi không nghĩ họ nên sử dụng động vật.)
3 On Thursday evenings at my local comedy club, anyone can have a go at being a comedian.
(Vào các buổi tối thứ Năm tại câu lạc bộ hài kịch địa phương của tôi, bất kỳ ai cũng có thể thử trở thành một diễn viên hài.)
4 I went to see Mozart's The Magic Flute at the Met, a world- famous opera house in New York.
(Tôi đi xem vở The Magic Flute của Mozart tại Met, một nhà hát opera nổi tiếng thế giới ở New York.)
5 Some of these Impressionist paintings are privately owned and have never been seen in any art gallery.
(Một số bức tranh trường phái Ấn tượng này thuộc sở hữu tư nhân và chưa bao giờ được trưng bày trong bất kỳ phòng trưng bày nghệ thuật nào.)
6 The Globe is a theatre in London where Shakespeare's plays are performed.
(The Globe là một nhà hát ở Luân Đôn, nơi các vở kịch của Shakespeare được trình diễn.)
7 While we were in Vienna, we went to a concert hall to hear a Beethoven piano recital.
(Khi ở Vienna, chúng tôi đến phòng hòa nhạc để nghe Beethoven độc tấu piano.)
8 At the O2 arena in London, up to twenty thousand people can watch some of the biggest acts in music.
(Tại nhà thi đấu O2 ở Luân Đôn, có tới 20.000 người có thể xem một số buổi biểu diễn với âm nhạc lớn nhất.)
9 The British library holds around 170 million books and other items for students and researchers to access.
(hư viện của Anh có khoảng 170 triệu cuốn sách và các mặt hàng khác dành cho sinh viên và các nhà nghiên cứu truy cập.)