Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. you must use bettween three and five words, including the word given. Don't change the form of the word given.
1. They will build a new house in five years.
=> It will be built in five years.
2. When did he started working for the company?
=>How long has he worked for the company ?
3. The last time she visited me was five months ago.
=> She hasn't visited me for five months.
4. It isn't necessary to make an appointment to see the bank manager
There is no need for you to make an appointment to see the bank manager.
Câu 4 bạn có thể viết ngắn hơn mà nghĩa cũng vẫn không thay đổi không?
1. I ___have tried_____ (try) to learn English for years, but I ____haven't succeed____ (not succeed) yet.
2. Mary is ill because she _____works___ (work) in the garden all day.
3. She ____works____ (work) so hard this week that she ___doesn't have_____ (not have) time to go to the movies.
4. That book ____has lied____ (lie) on the table for weeks. You _____Have/read___ (read) it yet?
5. He _____hasn't been___ (not be) here since Christmas. I wonder where he ____has lived____ (live) since then.
6. Jack ____goes____ (go) to Paris for a holiday. He never ____is____ (be) there.
7. You _____Have / sleeped___ (sleep) so far? I ____have ringed____ (ring) the bell for the last twenty minutes.
8. He ____has written ____ (write) a novel for two years, but he _____hasn't finished___ (not finish) it yet.
9. Mary ___has lost_____ (lose) her hat and she _____has looked___ (look) for it until now.
10. She (sleep) ____has sleeped____ for 10 hours! You must wake her.
1. Have tried - haven't succed
2. works
3. works - doesn't have
4. has lied - have you read......?
5. hasn't been - has lived
6. goes - is
7. Have you slept......? - have rung
8. has written - hasn't finished
9. has lost - has looked
10. has slept
1. When i (come) _____CAME_____ home from work, my mother was cooking dinner 2. The children (play) _____ARE PLAYING_____ football at the moment 3. If you (study) ______STUDY___ harder, you will pass the exam 4. I wish he (not leave) ____DIDN'T LEAVE______ here 5. He (live) ____HAS LIVED______in Australia for 10 years 6. Ba enjoys (play) ___PLAYING_____ football in the morning 7. My house (build) __WAS BUILT______ in 2004 8. If the weather gets worse, we (not go) ____WON'T GO_______to the beach 9. We (not see) _____HAVEN'T SEEN______ each other since Monday 10. Tuan and Huong (not/go) ____DIDN'T GO_____ to the cinema last night 11. We (not meet) ______HAVEN'T MET___ her since we lived here 12. Exercise is said (be) ___TO BE____ good for you
1. When i (come) ______came____ home from work, my mother was cooking dinner
2. The children (play) ___are playing_______ football at the moment
3. If you (study) ______study___ harder, you will pass the exam
4. I wish he (not leave) ____didn't leave______ here
5. He (live) ____has lived______in Australia for 10 years
6. Ba enjoys (play) ___playing_____ football in the morning
7. My house (build) ___was built_____ in 2004
8. If the weather gets worse, we (not go) _____won't go______to the beach
9. We (not see) ____haven't seen_______ each other since Monday
10. Tuan and Huong (not/go) ____didn't go______ to the cinema last night
11. We (not meet) __haven't met_______ her since we lived here
12. Exercise is said (be) ___to be____ good for you
2.I'm interested in reading books.
3. Miss Chi has long balck hair.
4. This house is the oldest one on the street.
5. How much does the two notebooks cost? / much are the two notebooks?
6. Our summer vacation lasts two months.
7. This is the first time I have ever visited such a beautiful sight.
8. Unless we try to save our sources of energy, it will soon end.
Mọi người đều có một thú cưng yêu thích. Đối với tôi, tôi rất yêu con chó của tôi tên là Pull. Chó là một con chó Alaska với bộ lông nâu thẳng, mắt xanh và tai to. Anh được cho là thông minh, trung thành và ngoan ngoãn. Hơn nữa, Pull rất thân thiện và được đào tạo bài bản khi tôi nói rằng, hãy ngồi xuống, hay chạy trên đường, anh ấy sẽ hoàn toàn đúng. Tôi nhớ ngày đầu tiên tôi gặp Pull - sinh nhật 12 tuổi của tôi, anh ấy là một món quà được tặng bởi cha tôi. Lúc đó, Pull được 2 tuổi, anh ta nhỏ bé và không quen thuộc với các thành viên gia đình của tôi. Ngày nay, anh ấy là một con chó trưởng thành có sức khỏe tốt và anh ấy dường như là một thành viên quan trọng trong cả gia đình tôi. Pull và tôi thường có khoảng thời gian tuyệt vời cùng nhau ăn uống, đi mua sắm, đi dạo dưới ánh bình minh và hoàng hôn và chơi ở một công viên địa phương. Khi tôi là đứa con duy nhất trong gia đình, Pull là người bạn thân nhất của tôi. Bất cứ khi nào tôi gặp khó khăn hoặc bất cứ sai lầm nào, tôi luôn có anh bên cạnh. Mặc dù anh ấy không thể nói chuyện nhưng tôi cảm nhận được tình yêu và sự quan tâm của anh ấy dành cho tôi. Bên cạnh đó, Pull giúp mẹ tôi nhiều trong gia đình, anh ấy có thể cầm một xô nước nặng. Chó không phải là thức ăn; do đó tôi lên án hành động đánh cắp chó bằng cách giết chúng bằng điện ở VN và bán nó cho một số quán rượu. Chó là một động vật để mọi người nuôi dưỡng, yêu thương và chăm sóc. Chó không phải là sản phẩm của bất kỳ cá nhân nào muốn kiếm tiền bất hợp pháp từ nó. Cuối cùng, nó tốt hơn cho một ngôi nhà với một con chó nhà để nó mang lại hạnh phúc ngoài việc giữ cho ngôi nhà của bạn an toàn
Rewrite these sentences with the same meaning by using the words given.
1. The last time he saw jane was in 2012. (seen) => He ___hasn't seen Jane since 2012____
2. We turned to the Movie Channel. We wanted to watch Pinocchio. (because)
=> We turned ____to the Movie Channel because we wanted to watch Pinochio____
3. I began working here ten years ago. (for)
=> I ____have been working/ have worked here for ten years_____
4. It's not good to throw the rubbish every where. => Don't ____throw the rubbish every where____
5. He loves films. He doesn't like watching them on television. (but)
=> He ______loves films but he doesn't like watching them on television__________
6. In Vietnam, June is hotter than any other months of the year.
=> In Vietnam, June is _______the hottest month of the year_____
1. The last time she has visited Huong pagoda for 5 years.
2. He will be late for school, unless he hurry up.
3. He prefers to play football than watch it.
4. No one so hard working than him.
5. The fierce dog prevented us from coming into the house