K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 10 2021

Hai chất trên không tồn tại trong cùng một dung dịch do : 

$NaHSO_3 + NaOH \to Na_2SO_3 + H_2O$

29 tháng 10 2021

có thể vì Na, OH, H, SO3 đều có hóa trị 1

 

 

 

 

 

29 tháng 10 2021

a) Không thể tồn tại

$KCl + AgNO_3 \to AgCl + KNO_3$

b) Không thể tồn tại 

$Al_2(SO_4)_3 + 3BaCl_2 \to 2AlCl_3 + 3BaSO_4$

c) Không tồn tại 

$K_2CO_3 + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + CO_2 + H_2O$

d) Tồn tại

e) Không tồn tại do $CaSO_4$ ít tan

f) Không tồn tại

$Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O$

29 tháng 10 2021

Giúp vs mn

29 tháng 6 2021

Đáp án D

Trích mẫu thử

Cho từ từ $HNO_3$ vào mẫu thử

- MT xuất hiện khí ngay là  $NaHCO_3 + Na_2SO_4$

- MT sau một thời gian mới xuất hiện khí là $NaHCO_3+Na_2CO_3$ ; $Na_2CO_3 + Na_2SO_4$

Cho dd $Ba(NO_3)_2$ vào 2 mẫu thử còn rồi thêm tiếp lượng dư dung dịch $HNO_3$

- MT nào tạo kết tủa rồi tan hết là mẫu thử 1

- MT nào tạo kết tủa rồ tan 1 phần là mẫu thử 3

29 tháng 6 2021

Có 3 lọ chứa các hỗn hợp dung dịch:

1: NaHCO3+Na2CO3   2: NaHCO3+Na2SO4   3: Na2CO3+Na2SO4

Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để nhận biết:

a)dd NaOH và dd NaCl

b)dd NH3 và dd NH4Cl

c)dd HCl và dd NaCl

d)dd HNO3 và dd Ba(NO3)2

1trong các chất sau chất nào tác dụng với nước tao ra dung dịch axitA Na2o  B CaO  C SO3    D K2O2 hòa tan 0,5 mol NaOH vào 60 gam nước thì thu được 1 dung dịch có nồng độ phần trăm làA  33,33%    B 25%    C 0,83%   D 10%3 cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệmA NaOH,KClO3    B KMnO4,H2SO4  C HCl,Zn   D KClO3,KMnO44 hợp chất nào tạo bởi kim loại liên kết với gốc axit thuộc loại nào sau đâyA muối ...
Đọc tiếp

1trong các chất sau chất nào tác dụng với nước tao ra dung dịch axit

A Na2o  B CaO  C SO3    D K2O

2 hòa tan 0,5 mol NaOH vào 60 gam nước thì thu được 1 dung dịch có nồng độ phần trăm là

A  33,33%    B 25%    C 0,83%   D 10%

3 cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm

A NaOH,KClO3    B KMnO4,H2SO4  C HCl,Zn   D KClO3,KMnO4

4 hợp chất nào tạo bởi kim loại liên kết với gốc axit thuộc loại nào sau đây

A muối   B  Barơ   C axit   D oxit

5 hòa tan 36,5 gam Hcl vào nước được 200 ml dung dịch HCl . Nồng độ mol/j của dung dịch HCl là

A 5M   B 0,5M   C 0,05M   D0,005M

6 trong các dãy chất sau , dãy chất nào chứa các oxit

A S02,CH4O,P2O5    B CO2,Al2O3,Fe3O4   C CuO,Fe2O3,H2O  D CO,ZnO,H2SO$

7 cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng 

A Na2O,H2O   B CuO,H2O  C Zn,HCl   D H2,CuO

8 phần trăm về khối lượng của K trong hợp chất KNO3 là

A 40% B 39% C 38,6% D 35%

1
23 tháng 5 2021

1/C    2/B   3/D    4/A    5/A   6/B    7/B    8/C

19 tháng 10 2016

undefined

bạn tham khảo :))

25 tháng 6 2016

/hoi-dap/question/46602.html

25 tháng 6 2021

\(n_{NaOH}=\dfrac{25.4\%}{40}=0,025\left(mol\right)\)

\(n_{H_2SO_4}=0,052.0,2=0,0104\left(mol\right)\)

PTHH : \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

Theo đề: 0,025..........0,0104

Lập tỉ lệ: \(\dfrac{0,025}{2}>\dfrac{0,0104}{1}\) => Sau phản ứng NaOH dư, H2SO4 hết

\(m_{ddsaupu}=25+51=76\left(g\right)\)

\(C\%_{NaOH\left(dư\right)}=\dfrac{(0,025-0,0104\cdot2).40}{76}.100=0,22\%\)

\(C\%_{Na_2SO_4}=\dfrac{0,0104.142}{76}.100=1,94\%\)

5 tháng 5 2021

2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4

n NaOH = 0,2.5 = 1(mol)

n CuSO4 = 0,1.2 = 0,2(mol)

Ta có :

n NaOH / 2 = 0,5 > n CuSO4 / 1 = 0,2 => NaOH dư

n Cu(OH)2 = n CuSO4 = 0,2 mol

=> m A = 0,2.98 = 19,6 gam

n Na2SO4 = n CuSO4 = 0,2 mol

n NaOH pư = 2n CuSO4 = 0,4(mol)

V dd = 0,2 + 0,1 = 0,3(lít)

Suy ra:

CM Na2SO4 = 0,2/0,3 = 0,67M

CM NaOH = (1 - 0,4)/0,3 = 2M

Câu 17. Có 3 dung dịch bị mất nhãn: HCl, NaOH, Na2SO4. Chỉ dùng một hoá chất duy nhất nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch trên?A. Quì tímB. PhenolphtaleinC. Nước vôi trongD. Tàn đóm đỏCâu 18. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm toàn muối trung hoà?A. NaCl, Na2S, NaHCO3B. CaCO3, CaCl2, CaSO4C. KHSO3, MgCl2, CuCl2D. NaHS, KHSO3, Ca(HCO3)2Câu 19. Dung dịch nào sau đây làm cho quí tím chuyển màu đỏ?A. AxitB. Nước cấtC. BazơD. MuốiCâu 20....
Đọc tiếp

Câu 17. Có 3 dung dịch bị mất nhãn: HCl, NaOH, Na2SO4. Chỉ dùng một hoá chất duy nhất nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch trên?

A. Quì tím

B. Phenolphtalein

C. Nước vôi trong

D. Tàn đóm đỏ

Câu 18. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm toàn muối trung hoà?

A. NaCl, Na2S, NaHCO3

B. CaCO3, CaCl2, CaSO4

C. KHSO3, MgCl2, CuCl2

D. NaHS, KHSO3, Ca(HCO3)2

Câu 19. Dung dịch nào sau đây làm cho quí tím chuyển màu đỏ?

A. Axit

B. Nước cất

C. Bazơ

D. Muối

Câu 20. Nhóm bazơ nào sau đây thuộc nhóm bazơ tan?

A. NaOH, Cu(OH)2, KOH

B. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2

C. KOH, NaOH, Ba(OH)2

D. Mg(OH)2, Fe(OH)3, Ca(OH)2

Câu 21. Độ tan của chất khí trong nước tăng khi

A. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

D. tăng nhiệt độ và tăng áp suất

Câu 22. Tính nồng độ % của dung dịch NaOH có 45 gam chất tan hoà tan trong 100 gam nước?

A. 30%

B. 31%

D. 32%

D. 33%

Câu 23. Tính nồng độ mol của 0,25 mol axit HNO3 có trong 200ml dung dịch?

A. 1,5 M

B. 0,15 M

C. 1,25 M

D. 1,05 M

Câu 24. Tính số mol chất tan có trong:

a)      100ml dung dịch NaOH có hoà tan 0,3 mol

A. 0,3 mol

B. 0,03 mol

C. 0,003 mol

D. 3 mol

b)      250 gam dung dịch NaOH 10%

A. 0,625 mol

B. 0,5 mol

C. 0,0625 mol

D. 0,05 mol

Câu 25. Dẫn toàn bộ 0,2 mol H2 vào ống thuỷ tinh chứa 0,3 mol bột đồng (II) oxit CuO. Sau phản ứng, thu được kim loại đồng màu đỏ và khí H2. Chất nào dư, dư bao nhiêu gam?

A. H2   dư và dư 0,2 gam

C. CuO dư và dư 2,4 gam

B. H2 dư và dư 0,4 gam

D. CuO dư và dư 8 gam

Câu 26. Dùng thuốc thử nào để phân biệt nhanh nhất 2 lọ đựng khí mất nhãn là O2 và N2?

A. Nước vôi trong

B. Quì tím

C. Que đóm đang cháy

D. Vôi bột

Câu 27. Với nước muối nhỏ mắt sinh lý 0,9%  thì chất tan là:

A. Muối NaCl.

C. Nước.

B. Muối NaCl và nước.

D. Dung dịch nước muối thu được.

Câu 28. Lựa chọn phát biểu đúng?

A. Axit là hợp chất tạo bởi một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit, các nguyên tử H này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

B. Axit là hợp chất tạo bởi một nguyên tử hidro liên kết với nhiều gốc axit, các nguyên tử hidro có thể đổi vị trí cho gốc axit.

C. Axit là hợp chất tạo bởi một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với nhiều gốc axit, các gốc axit có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

D. Axit là hợp chất tạo bởi một nguyên tử hidro liên kết với một nhóm nguyên tử axit, các nguyên tử hidro được thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

Câu 29. Chỉ ra phản ứng thế trong các phản ứng sau?

A. C + O2 -> CO2

B. CuO + H2 -> Cu + H2O

C. N2 + H2 -> NH3

D. CaCO3 -> CaO + CO2

Câu 30. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm axit có oxi?

A. HBr, H2CO3, H2S

C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O

B. HNO3, H2SO4, HCl.

D. HNO3, H2SO4, H3PO4

 

3
1 tháng 7 2021

17.A

18.B

19.A

20.C

21.A

22..B

23.C

24.

a.B

b.A

25.D

26.C

27.A

28.A

29.B

30.D

1 tháng 7 2021

undefined

1 tháng 7 2021

17.A

18.B

19.A

20.C

21.A

22..B

23.C

24.

a.B

b.A

25.D

26.C

27.A

28.A

29.B

30.D

19 tháng 5 2022

a, _Trích mẫu thử, đánh STT_

- Thử QT:

+ Hoá xanh: KOH

+ Hoá đỏ: H2SO4

+ Không đổi màu: Ba(NO3)2

_Dán nhãn_

b, _Trích mẫu thử, đánh STT_

- Thử QT:

+ Hoá xanh: NaOH

+ Hoá đỏ: HCl

+ Không đổi màu: K2SO4

_Dán nhãn_

19 tháng 5 2022

trích 1 ít ra làm mẫu thử rồi đánh stt 
nhúng qt vào 3 dd 
QT hóa xanh =>dd KOH 
QT hóa đỏ =>dd H2SO4 
QT không đổi màu =>dd Ba(NO3)2
b) trích 1 ít ra làm mẫu thử rồi đánh stt 
đổ nước rồi nhúng QT 
QT hóa xanh => dd NaOH
QT hó đỏ => HCl 
QT không đổi màu => K2SO4