K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 11 2018

Ex : Dùng 2 trong 8 tám từ trong bảng cho sẵn để điền vào chỗ trống :

p/s:Sao chỉ có mỗi dùng 2 trong 8?! Mình tưởng phải dùng hết chứ?!

1 . ___goods  passenger  sightseeing   round - trip ket_____: things in general

2 . _________flammable explosives prohibit   carry___________ : things that blow up

9 tháng 11 2021

bảng đâu bạn nhỉ?

9 tháng 11 2021

1,He verry ............. He has a lot of friends

2,We live in a .........................

3,There is big ................... in her bedroom ( 3 câu này mình ko có bảng thì không làm được )

2.Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ chấm

1,They (watch)...are watching.................TV now

2,Ha(not do)......isn't doing.......... Homework now

3,They(live) .........live........ in town house

4,He(not,play)..........isn't playing........a game.He is writing an email to his friend

5,She(watch) ...watches...............TV everyday

29 tháng 9 2016
Sử dụng các từ đã cho để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (2.2 điểm)children has help important interesting learn libraries problems see use

Books play a very (1) important part in your life. It’strue that every family(2) has books. We can(3) see books every where.We can(4) learn many things from books. Books(5) help us in self-educationand deciding(6) problems in life.
Today,there are a lot of public (7) libraries in our country and all people have theright to(8) use them.
Each yearhundreds of new books for (9) children appear in Viet Nam. The books are very(10) interesting and children like reading them very much.

20 tháng 2 2023

2. bottled water
3. island
4. kayaking (chèo thuyền kayak)
5. batteries
6. forest
7. sleeping bag

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. The mountain are very beautiful. That is why many people like hiking there.

(Núi rất đẹp vì vậy rất nhiều người thích leo núi.)

2. We don’t need to take bottled water because there is a tap water in the campsite.

(Chúng ta không cần mang chai nước vì có vòi nước ở chỗ cắm trại)

3. Phu Quoc is a beautiful island in Viet Nam.

(Phú Quốc là một hòn đảo đẹp ở Việt Nam.)

4. Rafting and kayaking are both great fun, but raft has more people in the boat.

(Đi bè và thuyền kayaking thì đều vui nhưng đi bè có nhiều người hơn.)

5. Oh no! The flastlight isn’t working and I don’t have any batteries.

(Ôi không, đèn không hoạt động và tôi không mang pin.)

6. I like working in the forest because I can see many birds in the tree.

(Tôi thích đi bộ trong rừng vì tôi có thể nhìn thấy nhiều chim.)

7. My sleeping bag is very warm. That’s why I sleep in my tent.

(Túi ngủ của tôi rất ấm. Vì vậy tôi ngủ trong lều của mình.)

23 tháng 6 2021

Daily plant is the order and way you regularly do things.

23 tháng 6 2021

daily plant

23 tháng 12 2021

1. flew

2. sat

3. swam

4. made

5. sent

6. took

7. brought

23 tháng 12 2021

1. flew

2. sat

3. swam

4. made

5. sent

6. took

7. brought

  

2: palace

3: bridge

4: crowded

5: peaceful

6: temperature

7: clean

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

2. palace (n): dinh thự

Kings and queens often live in a palace. Versailles in France has a very famous one.

(Các vị vua và hoàng hậu thường sống trong một cung điện. Versailles ở Pháp có một cung điện rất nổi tiếng.)

3. bridge (n): cây cầu

bridge helps people travel over rivers.

(Cây cầu giúp mọi người đi lại qua sông.)

4. crowded (adj): đông đúc

I don't like going on the train at 7 a.m. There are too many people and it's very crowded.

(Tôi không thích đi tàu lúc 7 giờ sáng vì có quá nhiều người và rất đông đúc.)

5. peaceful (adj): yên bình

The park in my town is very peaceful. There are only a few people and it's very quiet.

(Công viên ở thị trấn của tôi rất yên bình. Chỉ có một vài người và nó rất yên tĩnh.)

6. temperature (n): nhiệt độ

The average temperature in Kuala Lumpur in October is 27.5 °C.

(Nhiệt độ trung bình ở Kuala Lumpur vào tháng Mười là 27,5 ° C.)

7. clean (adj): sạch sẽ

There's no trash on the streets in Singapore. It's famous for being clean.

(Không có thùng rác trên đường phố ở Singapore. Nó nổi tiếng là sạch sẽ.)

29 tháng 7 2021

This is a (1) _____ (game/ games) you can play at parties. First, you must put lots of different things on a tray. For example, a toy car, a paper (2) _____ (handkerchief/ handkerchiefs), a (3) _____ (boxes/ box) of buttons, two pencils, a pair of (4) _____ (glass/ glasses), three marbles, two (5) _____ (watches/ watch) and a lot of other things. Everyone at the party looks at the tray for two (6) _____ (minute/ minutes) and tries to remember everything that is on it. Then, you cover the tray with a (7) _____ (cloth/ cloths). The (8) _____ (winner/ winners) is the (9) _____ (people/ person) who can remember everything that was on the (10) _____ (tray/ trays).

29 tháng 7 2021

Cảm ơn bạn nhiều nhé

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

2. West 

3. dishes 

4. village 

5. yard

2. North, East, South, and West are the four cardinal points of the compass.

(Bắc, Đông, Nam và Tây là bốn điểm chính của la bàn.)

3. After eating dinner, I do the dishes.

(Sau khi ăn tối, tôi rửa chén/ bát.)

4. I live in the countryside. My village is very small. It only has a few houses and one store.

(Tôi sống ở nông thôn. Làng tôi rất nhỏ. Nó chỉ có một vài ngôi nhà và một cửa hàng.)

5. My house has a very big yard. I like playing soccer there with my friends.

(Nhà tôi có một cái sân rất rộng. Tôi thích chơi bóng ở đó với bạn bè của tôi.)

19 tháng 2 2023

Vocabulary

Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)

1. This sweater is medium size, but I can't wear it. I need a large or extra large size instead.

(Chiếc áo len này cỡ trung bình, nhưng tôi không mặc được. Thay vào đó, tôi cần một kích thước lớn hoặc cực lớn.)

2. Excuse me. Can you tell me where the c__hanging__________ room____________is? I want to try these jeans on.

3. S_ales___________a_____ssistants_______are people who work in shops.

4. In many countries, people leave a t___ip_________at a restaurant after eating.

5. I love ice cream but I can't eat any d_____essert_______after eating so much pizza.

6. Pho is an n____oodle________dish from Vietnam. I really like it.

7. I don't like to f____ry________meat because it's not healthy.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

- extra large: ngoại cỡ (cỡ XL)

- changing room: phòng thay đồ

- Sale assistants: nhân viên bán hàng

- tip (n): tiền boa

- dessert (n): món tráng miệng

- noodle (n): mì

- fry (v): chiên, rán