Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
14 B (6.00 pm là khoảng thời gian cho bữa tối)
15 C (last week )
16 A (cấu trúc what be the weather like)
17 B (dịch)
18 D (the + most + tính từ dài chỉ so sánh nhất)
19 A (câu này tình huống trong quá khứ)
20 B (so sánh hơn của well là better)
21 D (trước tháng dùng in)
22 C (trước môn tennis ko có the)
23 C (câu này hỏi về so sánh nhất)
24 B (đã có trợ động từ nên động từ không được chia)
1 doesn't study (hành động lặp lại => hiện tại đơn)
2 is watering (at the moment)
3 isn't (to be ko chia Ving )
4 have (hành động lặp lại)
5 is crying (look! dấu hiệu thì HT tiếp diễn)
Ex6
1 must
2 Can
3 must
4 must
5 can
Bài này thì dịch thôi
1, does not study
2,is watering
3,isn't
4,have
5,is crying
1, must
2,can
3,must
4,must
5,can
Were Mrs Hoa not old, she could apply for the job
Câu này ta dùng cấu trúc câu đk loại 2 (do điều kiện không có thật ở hiện tại)
Were S + to V/ Were S, S + would/could/might + V
1 Were I clever, I would be a doctor
Câu này ta dùng cấu trúc câu đk loại 2 (do điều kiện không có thật ở hiện tại)
Were S + to V/ Were S, S + would/could/might + V
2 I would have bought it if I had had enough money (đây là câu đk loại 3)
3 Had John not eaten much cake, he wouldn't have been sick
4 Had I had the money, I would have bought a new suit
Hai câu cuối dùng đảo ngữ câu đk loại 3
Had + S + PII, S + would/should/might have PII
8. A => told (câu tường thuật với động từ tường thuật ở dạng quá khứ laughed thì mệnh đề đằng sau cũng ở dạng quá khứ chứ không được ở thì hiện tại hoàn thành em nhé
9. C => stopped (đằng trước và cả câu các động từ / trợ động từ đều ở quá khứ; đây là sự kết hợp hài hòa giữ các thì trong câu em nhé
10. D => for (since + mốc thời gian; for + khoảng thời gian)
11. A => saw (sự việc đã diễn ra last summer, dùng quá khứ đơn)
12. C => listened (lại là sự hòa hợp giữa các thì trong câu)
13. B => changed (Cấu trúc: It's time somebody DID something: Đã đến lúc ai đó làm gì, thì quá khứ được dùng với hàm ý nhấn mạnh nhé)
14. D => was (vẫn là vấn đề sự hòa hợp giữa các thì trong câu: Roger đã sờ bên ngoài túi để chắc chắn rằng ví của anh ấy vẫn còn đó.)
15. A => were shopping
1 intentively
2 breking
3 preferential
4 deadened
5 refusal
6 exhausted
7 breathed
8 Inadvisable
9 consuming
10 compeled
55.B=>for a long time (thì HTHT for+ khoảng thời gian hoặc since+ mốc tgian)
56.B=>because (sau because là một mệnh đề S+V))
57.C=>on 12th September
58.C=>students (sau one of N ở dạng số nhiều)
59.D=>used to
60.A=>on breakfast
61.C (cấu trúc câu bị động )
62.D
63.A
64.B( câu ước động từ lùi thì trái theere)
65.C (chuyển từ dạng bị động về chủ động)
B. was sat => sat
was sat => was sitting