Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Có tất cả số có 3 chữ số trong đó có chữ số 6 là :
( 996 - 106 ) : 10 + 1 = 90 ( số )
[ Giải: ]
Ta có dãy số :
106 ; 116 ; 126 ; ... ; 986 ; 996 .
Số số hạng của dãy số trên là :
( 996 - 106 ) : 10 + 1 = 90 ( số hạng )
Vậy...
[ Hoq chắc ]
Câu này mình làm phần bù cho lẹ:
+) số các chữ số phân biệt gồm 6 chữ số là 6.5.8A4=50400 số (bao gồm các TH có số 0,1 và cả trường hợp số 0 đứng đầu)
giải thích: số có 6 chữ số có dáng như abcdef
vây ta có 6 cách xếp số 0
5 cách xếp số 1
và 8A4 cách xếp 4 chữ số còn lại
=> co 50400 số
+) số các chữ số phân biệt gồm 6 chữ số trong đó chỉ có chữ sô 0 đứng đầu (vd: 045381,...) : có 5.8A4=8400 số
giải thích: số 0 đứng đầu nên có 1 cách
số 1 có 5 cách xếp
4 chữ số còn lai có 8A4 cách
Ta dung phần bù: 50400-8400= ......
khong biet dung ko nữa
Để tìm số có ba chữ số thỏa mãn các điều kiện đã cho, ta cần xác định các chữ số và các quy tắc để số đó chia hết cho 2 và 3.
Về điều kiện chữ số hàng trăm lớn hơn 6 và chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn 9, ta có các khả năng sau đây:
Chữ số hàng trăm có thể là 7, 8 hoặc 9.Chữ số hàng đơn vị có thể là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 hoặc 8.Xét điều kiện số đó chia hết cho 2 và 3. Để số chia hết cho 2, chữ số hàng đơn vị phải là số chẵn (0, 2, 4, 6 hoặc 8). Để số chia hết cho 3, tổng các chữ số của số đó phải chia hết cho 3.
Ta xét các trường hợp có thể xảy ra:
Chữ số hàng trăm là 7:
Chữ số hàng đơn vị là 0, 2, 4 hoặc 6.Tổng các chữ số là 7 + 0 + 2 = 9, 7 + 2 + 4 = 13, 7 + 4 + 6 = 17.Chỉ có trường hợp tổng là 9 chia hết cho 3. Vậy có 1 số thỏa mãn.Chữ số hàng trăm là 8:
Chữ số hàng đơn vị là 0, 2, 4, 6 hoặc 8.Tổng các chữ số là 8 + 0 + 2 = 10, 8 + 2 + 4 = 14, 8 + 4 + 6 = 18, 8 + 6 + 8 = 22.Chỉ có trường hợp tổng là 18 chia hết cho 3. Vậy có 1 số thỏa mãn.Chữ số hàng trăm là 9:
Chữ số hàng đơn vị là 0, 2, 4 hoặc 6.Tổng các chữ số là 9 + 0 + 2 = 11, 9 + 2 + 4 = 15, 9 + 4 + 6 = 19.Không có trường hợp tổng chia hết cho 3. Vậy không có số thỏa mãn.Tổng cộng, có 2 số thỏa mãn các điều kiện đã cho.
Ta có 4 = 4 + 0 + 0 = 3 + 1 + 0 = 2 + 2 + 0 = 2 + 1 + 1
Vậy các số tìm được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
400, 310, 301, 220, 211, 202, 130, 121, 112, 103.
1/ Các số thỏa yc có dạng ¯¯¯¯¯¯¯¯abcabc¯
Số các số ¯¯¯¯¯abab¯: 8.9=728.9=72
- a+ba+b chia 3 dư 0 →→chọn c∈{0,3,6}c∈{0,3,6}
- a+ba+b chia 3 dư 1 →→chọn c∈{2,5,8}c∈{2,5,8}
- a+ba+b chia 3 dư 2 →→chọn c∈{1,4,7}c∈{1,4,7}
Số các số thỏa yc :
72.3=216 số72.3=216 số
2/ Ta phân thành các tập con:
A0={3,6};A1={1,4,7};A2={2,5,8}A0={3,6};A1={1,4,7};A2={2,5,8} và {0}{0}.
- Chọn 2 ptử thuộc A0A0 và 1 ptử thuộc {0}{0}: có P2.2!=4P2.2!=4 số
- Chọn 1 ptử thuộc A1A1 và A2A2 và 1 ptử {0}{0}: có C13.C13.2!2!=36C31.C31.2!2!=36 số
- Chọn 1 ptử thuộcA1;A2A1;A2 và A0A0: có C13.C13.C12.3!=108C31.C31.C21.3!=108 số
Số các số thỏa yc:
4+36+108=148 số4+36+108=148 số