Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Countable nouns (c): (Danh từ đến được)
apple, egg, sweet
- Uncountable nouns (u): (Danh từ không đến được)
juice, bread, pasta, water, snack
RULES1. With countable nouns, we use a or an and plural forms: an apple / apples, an egg / eggs, a sweet/ sweets.
(Với danh từ đếm được, chúng ta sử dụng a, an, và hình thức số nhiều: một quả táo / những quả táo, một quả trứng / những quả trứng, một viên kẹo / những viên kẹo.)
2. With uncountable nouns, we don’t use a, an and plural forms: juice, bread, pasta, water, snack.
(Với những danh từ không đếm được, chúng ta không sử dụng a, an và hình thức số nhiều: nước ép hoa quả, bánh mì, mì ống, nước, đồ ăn vặt.)
a: =-5/7(2/11+9/11)+12/7
=12/7-5/7
=7/7=1
b: \(=\dfrac{-12}{56}+\dfrac{35}{56}-\dfrac{28}{56}=\dfrac{-5}{56}\)
c: \(=\dfrac{1}{4}-\dfrac{5}{13}+\dfrac{2}{11}-\dfrac{8}{13}+\dfrac{3}{4}\)
=1-1+2/11
=2/11
d: \(=\dfrac{21}{31}+\dfrac{-16}{7}+\dfrac{44}{53}+\dfrac{10}{31}+\dfrac{9}{53}\)
=1+1-16/7
=-2/7
e: \(=\dfrac{\dfrac{4}{36}-\dfrac{30}{36}-\dfrac{144}{36}}{\dfrac{21}{36}-\dfrac{1}{36}-\dfrac{360}{36}}=\dfrac{-160}{-340}=\dfrac{8}{17}\)
1 faster
2 thinner
3 larger
4 tired
5 better
6 cleverer
7 shorter
8 earlier
9 happier
10 more carefully
11 more attractive
12 noisier
13 older
14 more interesting
15 wider
16 more independent
17 drier
18 more polluted
19 longer
20 cheaper
Bai 1 : Viet lai cau sau sao cho nghia ko doi :
61 :I'm the tallest in the class .
- Nobody .in the class is taller than me..
62 : My mother often goes to work by car .
- My mother often ..drives to work .
63 : How much does a bowl of noodles ?(thiếu cost)
What .is the price of a bowl of noodles ?..
61 :I'm the tallest in the class .
- Nobody ..is taller than me in the class.
62 : My mother often goes to work by car .
- My mother often ..gets to work by car.
63 : How much does a bowl of noodles ?
What ..is the price of a bowl of noodles ?.
/s/:students,groups,classmates,thanks,books,streets,desks
/z/:games,beds,days,timetables,floors,greetings,partners,numbers.
/iz/:classes,faces,exercises,pieces,bookcases
doing
watching
taking
geting
singing
running
telling
studying
catching
returning
waiting
travelling
watering
turning
driving
putting
liing
listening
having
Câu 7 :
Nhung loves helping her mother cook meals in her free time. => Vì 1 số động từ chỉ sở thích như like, enjoy, love,... phải có động từ thêm ing đằng sau .
Câu 8:
Mary' an excellent student and her parents are always proud of her.
Bạn xem lời giải của mình nhé:
Giải:
\(S=\frac{1}{5}+\left(\frac{1}{13}+\frac{1}{14}+\frac{1}{15}\right)+\left(\frac{1}{61}+\frac{1}{62}+\frac{1}{63}\right)\\ \frac{1}{13}< \frac{1}{12}\\ \frac{1}{14}< \frac{1}{12}\\ \frac{1}{15}< \frac{1}{12}\\ \frac{1}{61}< \frac{1}{60}\\ \frac{1}{62}< \frac{1}{60}\\ \frac{1}{63}< \frac{1}{60}\)
\(\Rightarrow\frac{1}{5}+\left(\frac{1}{13}+\frac{1}{14}+\frac{1}{15}\right)+\left(\frac{1}{61}+\frac{1}{62}+\frac{1}{63}\right)< \frac{1}{5}+\left(\frac{1}{12}+\frac{1}{12}+\frac{1}{12}\right)+\left(\frac{1}{60}+\frac{1}{60}+\frac{1}{60}\right)\)
\(\Rightarrow A< \frac{1}{5}+\frac{1}{12}.3+\frac{1}{60}.3\\ \Rightarrow A< \frac{1}{5}+\frac{1}{4}+\frac{1}{20}\\ \Rightarrow A< \frac{4+5+1}{20}\\ \Rightarrow A< \frac{1}{2}\left(đpcm\right)\)
Chúc bạn học tốt!
day la toan mak