K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 5 2017

Đổi dạng đề khác đi em :))

Cái này để khởi động à ?

1. When you are applying for a job. age often works against : chống lại you.

2. Their image works against : chống lại, gây phiền toái cho ai them. They need to change it if they want to succeed.

3.When I got back to the office, he was still working away : làm việc miệt mài at his report.

4. We can't change it. We'll just have to work around : cố gắng giải quyết vấn đề it.

5. I fell totally stressed. I'm going to work it off : làm cho cái gì biến mất at the gym.

6. In training, he's been working on : tiếp tục làm việc improving the war parts of his game.

7. I've never been very good at maths. I couldn't work out : tính toán the rate per week.

22 tháng 5 2017

Caau 1 e thay chua hieu lam :p

Chuyên mục : Câu hỏi hay và khó #14 Ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 10 GP. Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé. Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời : Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ? mỗi dấu "_" là một từ cần điền. Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ? Sẽ có nhiều câu mình...
Đọc tiếp

Chuyên mục : Câu hỏi hay và khó #14

Ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 10 GP.

Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé.

Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời :

Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ?

mỗi dấu "_" là một từ cần điền.

Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ?

Sẽ có nhiều câu mình thử thách các bạn, sẽ không đưa ra các dấu "_" này nhé :D

Đề bài : (Lưu ý các thì trong câu để tìm và chia từ cho đúng các khoảng cách)

ALL CLUE : "WORK" KIND.

1. We don't want a strike. I hope that someone can _ _ _ _ / _ _ _.

2. Nobody has _ _ _ _ _ _ / _ _ _ a solution to this problem.

3. He runs at the weekend and _ _ _ _ _ / _ _ _ twice a week in the gym.

4. I _ _ _ _ _ _ / _ _ _ a lot when i was younger but now I don't

5. It;s not very important. Don't get so _ _ _ _ _ _ / _ _ about it.

6. He started training with small weights and _ _ _ _ _ _ / _ _ to 100 kilos.

4
22 tháng 5 2017

Canh me đến phút cuối :">>>

1. We don't want a strike. I hope that someone can work out : nghĩ ra cách giải quyết.

2. Nobody has worked out : nghĩ ra cách ... a solution to this problem.

3. He runs at the weekend and works out : tập thể dục twice a week in the gym.

4. I worked out : tập thể dục a lot when i was younger but now I don't

5. It;s not very important. Don't get so worked up : nổi nóng about it.

6. He started training with small weights and worked up to 100 kilos.

22 tháng 5 2017

Ngọc Lan ohh chị vẫn chưa biết em là ai :">>>

Dương Yến Tử đang f5 thì chị thấy :">>

Đức Minh gì đây chời :"< không cho làm nữa hả ??

Chuyên mục : Câu hỏi hay và khó #9 Ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 10 GP. Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé. Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời : Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ? mỗi dấu "_" là một từ cần điền. Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ? Sẽ có nhiều câu mình...
Đọc tiếp

Chuyên mục : Câu hỏi hay và khó #9

Ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 10 GP.

Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé.

Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời :

Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ?

mỗi dấu "_" là một từ cần điền.

Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ?

Sẽ có nhiều câu mình thử thách các bạn, sẽ không đưa ra các dấu "_" này nhé :D

Đề bài : (Lưu ý các thì trong câu để tìm và chia từ cho đúng các khoảng cách)

ALL CLUE : "SIT" KIND

1. They just _ _ _ / _ _ _ _ _ _ and do nothing all day long.

2. She just _ _ _ / _ _ _ _ and waited for us to do everything.

3. We _ _ _ _ _ _ / _ _ _ somewhere to sit down.

4. He asked me to _ _ _ / _ _ / _ _ the discussion and report back to him.

5. As the representative of the personnel, I sat on the board of directors.

6. His injury meant that he had to _ _ _ / _ _ _ for the rest of the competition.

Never give up.

3
15 tháng 5 2017

You must do better than that :) kid :P

ALL CLUE : "SIT" KIND

1. They just sit around (ngồi chơi xơi nước) and do nothing all day long.

2. She just sit back (há miệng chờ sung) and waited for us to do everything.

3. We _ _ _ _ _ _ / _ _ _ somewhere to sit down. (hình như đưa lộn đề em ơi :"> có sit down rồi mà :">)

4. He asked me to sit in on (ngồi dự thính phòng) the discussion and report back to him.

5. As the representative of the personnel, I sat on the board of directors. (cần ra đề cần thận hơn)

6. His injury meant that he had to sit out (không tham gia) for the rest of the competition.

Cho chị 2 câu khác để bù vào 2 câu kia nhé.

15 tháng 5 2017

Đức Minh cho chị 2 câu khác đi, thêm nữa cũng được :">

Vì thời gian đợi câu hỏi số #5 quá lâu :3 nên mình sẽ tiếp tục chuyên mục câu hỏi hay và khó số #6 luôn nhé :V Các chủ đề trước, cái thì dễ quá :V cái thì khó quá :V cho nên mình sẽ quay lại chuyên mục #6 như chuyên mục #1. Ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 10 GP. Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé. Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời : Ex : We...
Đọc tiếp

Vì thời gian đợi câu hỏi số #5 quá lâu :3 nên mình sẽ tiếp tục chuyên mục câu hỏi hay và khó số #6 luôn nhé :V

Các chủ đề trước, cái thì dễ quá :V cái thì khó quá :V cho nên mình sẽ quay lại chuyên mục #6 như chuyên mục #1.

Ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 10 GP.

Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé.

Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời :

Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ?

mỗi dấu "_" là một từ cần điền.

Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ?

Sẽ có nhiều câu mình thử thách các bạn, sẽ không đưa ra các dấu "_" này nhé :D

Đề bài : (Lưu ý các thì trong câu để tìm và chia từ cho đúng các khoảng cách)

1. We just _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ _ for half an hour waiting for the concert to begin.

2. I told everyone to _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ to let them pass.

3.Please _ _ _ _ _ / _ _ _ _ from the objects. You must not touch them.

4. Riot Police were _ _ _ _ _ _ _ _ / _ _ in case the demonstration got out of hand.

5. The Prime Minister _ _ _ _ _ / _ _ _ _ after the defeat in the elections.

6. BBC _ _ _ _ _ _ / _ _ _ British Broadcasting Corp.

Khi bạn muốn tìm một người có thể thay đổi cuộc đời bạn, hãy nhìn vào gương.

When you want to find a person to change your life, look in the mirror.

Chúc bạn học tốt !

2
13 tháng 5 2017

:)) Chị trả lời nhé em :">

1. We just stood around (đứng quanh quẩn, đi vòng vòng để chờ đợi cái gì đó) for half an hour waiting for the concert to begin.

2. I told everyone to stand aside (đứng nép vào, đứng gọn qua 1 bên) to let them pass.

3.Please stand back (tránh xa ra, đứng xa ra) from the objects. You must not touch them.

4. Riot Police were standing by (đứng cạnh, kề cạnh, luôn kề vai sát cánh) in case the demonstration got out of hand.

5. The Prime Minister stood down (rút lui, từ bỏ) after the defeat in the elections.

6. BBC stands for (là từ viết tắt của, thay thế cho) British Broadcasting Corp.

Nhân tiện <3 học THPT rồi mà chị vẫn là big fann của em <3 thành phố BMT đồn ầm qtqđ <3

13 tháng 5 2017

Đức Minh mấy dạng phrasal này nhìn tình huống là đoán ngay ra mà em <3 giv me more :D

Chuyên mục : Câu hỏi hay và khó #6 Ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 10 GP. Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé. Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời : Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ? mỗi dấu "_" là một từ cần điền. Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ? Sẽ có nhiều câu mình...
Đọc tiếp

Chuyên mục : Câu hỏi hay và khó #6

Ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 10 GP.

Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé.

Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời :

Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ?

mỗi dấu "_" là một từ cần điền.

Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ?

Sẽ có nhiều câu mình thử thách các bạn, sẽ không đưa ra các dấu "_" này nhé :D

Đề bài : (Lưu ý các thì trong câu để tìm và chia từ cho đúng các khoảng cách)

ALL CLUE : "WRITE" KIND

1. I want a free copy so I'll _ _ _ _ _ / _ _ _ _ for one.

2. I sent him a letter but he didn't _ _ _ _ _ / _ _ _ _.

3. Can you _ _ _ _ _ that _ _ _ _ so that I don't forget. please ?

4. To give us your comments on today's show, _ _ _ _ _ / _ _ to the usual address.

5. Children who are not academic are often _ _ _ _ _ _ _ / _ _ _ by school instead of being helped.

6.She has had only one accident but she did _ _ _ _ _ the car _ _ _.

7. The rich countries in the West should _ _ _ _ _ / _ _ _ the debts of the Third World.

Nothing is eternal.

Không có gì là vĩnh cửu.

_ Chúc bạn học tốt _

2
13 tháng 5 2017

Ohh Woahh :D To Write kind :P

1. I want a free copy so I'll write away (viết thư yêu cầu, đơn yêu cầu, cái này trừu tượng quá ) for one.

2. I sent him a letter but he didn't write back (viết lại, trả lời lại, cái này cơ bản :D).

3. Can you write that down (viết xuống, chép xuống để ghi nhớ) so that I don't forget. please ?

4. To give us your comments on today's show, write in (gửi thư đến địa chỉ nào, gửi thư cho ai...) to the usual address.

5. Children who are not academic are often written off (gạch tên, xóa bỏ, đuổi học) by school instead of being helped.

6.She has had only one accident but she did write the car off (phá hỏng tới khi không thể sửa chữa lại được).

7. The rich countries in the West should write off (xóa bỏ nợ) the debts of the Third World.

Ba câu cuối bẫy đau đấy :D

Ps: cái câu danh ngôn cuối của em nguy hiểm quá thế :">

13 tháng 5 2017

Trần Nguyễn Bảo Quyên, chị còn kém lắm em ạ ^>^

Đức Minh nói bậy gì đấy :"> chị mách mẹ bây giờ :D mẹ em ngày xưa chủ nhiệm chị á :">

Chuyên mục : Câu hỏi hay và khó #8 Ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 10 GP. Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé. Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời : Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ? mỗi dấu "_" là một từ cần điền. Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ? Sẽ có nhiều câu mình...
Đọc tiếp

Chuyên mục : Câu hỏi hay và khó #8

Ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 10 GP.

Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé.

Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời :

Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ?

mỗi dấu "_" là một từ cần điền.

Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ?

Sẽ có nhiều câu mình thử thách các bạn, sẽ không đưa ra các dấu "_" này nhé :D

Đề bài : (Lưu ý các thì trong câu để tìm và chia từ cho đúng các khoảng cách)

ALL CLUE : "STOP" KIND

1. Since the beach was polluted by petrol, people have been _ _ _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _.

2. I didn't have time to talk so I told him to _ _ _ _ / _ _ _ _ later when I had some free time.

3. I _ _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ _ after the meeting to talk to Bill.

4. I'm going to _ _ _ _ / _ _ Jim's house on the way home.

5. I'm not going to the cinema with them this evening. I've decided to _ _ _ _ / _ _.

6.We _ _ _ _ _ _ _ / _ _ _ in Paris on the way to Nice to visit some friends.

7. When I was a student, I often _ _ _ _ _ _ _ / _ _ _ all night and came home for breakfast.

Life is not about waiting for the storm to pass,

it's sbout learning to Dance in the Rain.

_Chúc bạn học tốt_

3
15 tháng 5 2017

Hi nhóc :) Thi học kì xong chưa em :P

1. Since the beach was polluted by petrol, people have been stopping / away (Không quay trở lại nữa).

2. I didn't have time to talk so I told him to stop back (trở lại, ghé qua lần sau) later when I had some free time.

3. I stopped behind (nán lại) after the meeting to talk to Bill.

4. I'm going to stop by (nghỉ ngơi một lát, ghé qua nghỉ một chút) Jim's house on the way home.

5. I'm not going to the cinema with them this evening. I've decided to stop in (không ra ngoài dù bất cứ lý do gì).

6.We stopped off (đỗ lại, nghỉ lại) in Paris on the way to Nice to visit some friends.

7. When I was a student, I often stopped out (đi chơi về muộn mới về nhà) all night and came home for breakfast.

Cuộc sống không phải chỉ để chờ đợi bão tố trôi qua,

mà nó là học cách nhảy múa trong mưa.

Cảm ơn em vì câu nói này :) many thanks :D

15 tháng 5 2017

Đức Minh :D thi xong rồi hả em =))

chiều chị về dẫn đi uống matcha :P lâu rồi chị chưa gặp idol <3

giờ đang xếp đồ chuẩn bị về nà <3

Chuyên mục : Câu hỏi hay và khó #11 Ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 10 GP. Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé. Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời : Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ? mỗi dấu "_" là một từ cần điền. Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ? Sẽ có nhiều câu mình...
Đọc tiếp

Chuyên mục : Câu hỏi hay và khó #11

Ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 10 GP.

Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé.

Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời :

Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ?

mỗi dấu "_" là một từ cần điền.

Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ?

Sẽ có nhiều câu mình thử thách các bạn, sẽ không đưa ra các dấu "_" này nhé :D

Đề bài : (Lưu ý các thì trong câu để tìm và chia từ cho đúng các khoảng cách)

ALL CLUE : "COME" KIND. (Các dấu "________" không tượng trưng cho số chữ cái)

1. My family is the most important thing in my life. I won't let work come _______________ me and my family.

2. Allision hadn't finished her work on time and her boss come _______________________ her really hard. She was most upset.

3. I don't think you should throw that away. You never know when it may come __________________ handy.

4. Joan didn't handle the situation well and so came ______________ a lot of criticism from her partners.

5. Look at these old photos. I came _____________ them when I was cleaning out this drawer.

6. When Harry joined the company he had a few problems but since then he has come __________________ really well. I'm really pleased with his progress.

7. We found a great little restaurant. We just came ___________________ it as were walking around town.

8. In the survey, our clients came __________ overwhelmingly in favour of the newer model.

Simple is best.

Good luck

3
21 tháng 5 2017

I'll killlll ittttt.

1. My family is the most important thing in my life. I won't let work come between me and my family.

2. Allision hadn't finished her work on time and her boss come down to her really hard. She was most upset.

3. I don't think you should throw that away. You never know when it may come in handy.

4. Joan didn't handle the situation well and so came in for a lot of criticism from her partners.

5. Look at these old photos. I came across them when I was cleaning out this drawer.

6. When Harry joined the company he had a few problems but since then he has come on really well. I'm really pleased with his progress.

7. We found a great little restaurant. We just came by it as were walking around town.

8. In the survey, our clients came out overwhelmingly in favour of the newer model.

21 tháng 5 2017

vậy là đúng hả ?? oh yeahhhh chị tưởng câu 1 sai chứ :"<<<

Chuyên mục : Các câu hỏi hay và khó. #2 Ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 5 GP. Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé. Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời : Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ? mỗi dấu "_" là một từ cần điền. Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ? Sẽ có nhiều câu...
Đọc tiếp

Chuyên mục : Các câu hỏi hay và khó. #2

Ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 5 GP.
Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé.

Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời :

Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ?

mỗi dấu "_" là một từ cần điền.

Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ?

Sẽ có nhiều câu mình thử thách các bạn, sẽ không đưa ra các dấu "_" này nhé :D

Đề bài : (Lưu ý các thì trong câu để tìm và chia từ cho đúng các khoảng cách)

1. I _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ _ to see if anyone knew someone who could rent me a room (gợi ý : thăm dò)

2. He was going to say yes to the proposal but then _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ from it. (gợi ý : chưa sẵn sàng)

3. We fixed the tent securely so that it wouldn't be _ _ _ _ _ / _ _ _ _ in the strong wind. (gợi ý : thổi đi, cuốn đi)

4. She _ _ _ _ _ _ my agrument _ _ _ _ _ in about thirty seconds. (gợi ý : mổ xẻ, phân tích)

5. When I was young, I was _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ _ by my big brother (gợi ý : xúi giục)

6. The advantages are not so big when _ _ _ / _ _ _ _ _ _ _ the disadvantages. (gợi ý : cân đối)

7. Don't eat that yoghurt, I think it ______ / _______. It's been in the fridge for ages. (gợi ý: đã bị hỏng, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).

Người ghìm chân bạn không phải con người của bạn, mà là con người bạn nghĩ không phải là mình.

It's not who you are that holds you back, it's who you think you're not.


_ Chúc bạn học tốt _

4
9 tháng 5 2017

1.asked / around

2.backed away

3.blown away

4.

5.

6.set against

7.it's off

9 tháng 5 2017

4. pulled/âprt

5. pushed around

từ nào liền nhau thì mình ko xài dấu / nhé

Xin lỗi các bạn nhé :) 4 ngày rồi quên đăng câu hỏi ==', tiếp tục nhé :) Chuyên mục : Câu hỏi hay và khó #10 Ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 10 GP. Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé. Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời : Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ? mỗi dấu "_" là một từ cần điền. Trả lời : We...
Đọc tiếp

Xin lỗi các bạn nhé :) 4 ngày rồi quên đăng câu hỏi ==', tiếp tục nhé :)

Chuyên mục : Câu hỏi hay và khó #10

Ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 10 GP.

Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé.

Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời :

Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ?

mỗi dấu "_" là một từ cần điền.

Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ?

Sẽ có nhiều câu mình thử thách các bạn, sẽ không đưa ra các dấu "_" này nhé :D

Đề bài : (Lưu ý các thì trong câu để tìm và chia từ cho đúng các khoảng cách)

ALL CLUE : "PULL" KIND

1. The bus _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ as I arrived at the stop.

2. He thought I was standing too close to the edge so he _ _ _ _ _ _ me _ _ _ _.

3.The old theatre was _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ and replaced by a block of flats.

4. The sun was shining in my eyes so I _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ the blinds.

5. The bank's over there. Stop and _ _ _ _ / _ _ behind that car. I'll get out of here.

6. He is a very popular singer at the moment. He can _ _ _ _ / _ _ an enormous crowd.

7. We'll make a lot of money if we can _ _ _ _ / _ _ _ this deal.

8. Come on, get dressed. _ _ _ _ / _ _ a sweater and let's go.

9. It was very painful. The dentist _ _ _ _ _ _ /_ _ _ two of my teeth.

10. We signed a contract. We can't _ _ _ _ / _ _ _ / _ _ the deal.

Đừng bao giờ phán xét sự lựa chọn của một ai, vì bạn không hề biết lý do của họ.

Don't judge someone for their choices when you don't understand their reasons

_Chúc bạn học tốt_

7
19 tháng 5 2017

1.pulled away

2.pulled/back

3.pulled down

4.pulled down

5.pull in

6.pull in

7.pull off

8.pull on

9.pulled out

10.pulled out of

P/s:ko bt giống bn dưới ko nhưng thề là ko cóp, tại nhiều bài vào mục t thick mà toàn bị cuỗm giờ thôn :v

19 tháng 5 2017

1. The bus pulled away as I arrived at the stop.

2. He thought I was standing too close to the edge so he pulled me back.

3.The old theatre was pulled down and replaced by a block of flats.

4. The sun was shining in my eyes so I pulled over the blinds.

5. The bank's over there. Stop and pull up behind that car. I'll get out of here.

6. He is a very popular singer at the moment. He can pull in an enormous crowd.

7. We'll make a lot of money if we can pull off this deal.

8. Come on, get dressed. Pull on a sweater and let's go.

9. It was very painful. The dentist pulled off two of my teeth.

10. We signed a contract. We can't pull out of the deal.

A ra đề giết ng` quá T.T e làm như vầy k bk có đúng hay k

Hưởng ứng theo các câu hỏi hay và khó của cô Vân (Hóa), và cũng có nhiều bạn nhắn tin cho mình rằng nên đăng những câu hỏi hay =)) hôm nay mình sẽ bắt đầu câu hỏi hay và khó đầu tiên, ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 2 GP. Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé. Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời : Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _...
Đọc tiếp

Hưởng ứng theo các câu hỏi hay và khó của cô Vân (Hóa), và cũng có nhiều bạn nhắn tin cho mình rằng nên đăng những câu hỏi hay =)) hôm nay mình sẽ bắt đầu câu hỏi hay và khó đầu tiên, ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 2 GP.
Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé.

Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời :

Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ?

mỗi dấu "_" là một từ cần điền.

Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ?

Sẽ có nhiều câu mình thử thách các bạn, sẽ không đưa ra các dấu "_" này nhé :D

Đề bài :

1. Sue was _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ you, I told her you were fine (lưu ý câu này là dùng thì QKTD , do đó động từ thêm _ing, gợi ý : hỏi thăm).

2. When I saw the snake, I slowly _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ from it and called for help. (gợi ý : chạy trốn, chạy lùi)

3.After the concert, there was a lot of litter _ _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ in the park. (gợi ý : thổi bay mất)

4. I didn't like the dress when I had finished, so I _ _ _ _ _ _ it _ _ _ _ _ and started again. (gợi ý : tách rời)

5. We've had a few problems but we have decided to _ _ _ _ / _ _ _ _ _ (gợi ý : vẫn tiếp tục)

6. I need to find a new flat but I'm not sure how to _ _ _ / _ _ _ _ _ looking for one ( gợi ý ; giải quyết, xử lý)

7.I'll see you tomorrow morning, I ____ / _______ now. Have a nice evening. (gợi ý: khởi hành, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).

Chúc các bạn học tốt !

2
9 tháng 5 2017

Mình sẽ đưa ra đáp án cho câu hỏi như sau =)) sau 6 tiếng đồng hồ mà vẫn chưa có câu trả lời xác đáng ~~

Đề bài :

1. Sue was asking / after you, I told her you were fine (lưu ý câu này là dùng thì QKTD , do đó động từ thêm _ing, gợi ý : hỏi thăm).

ASKING AFTER : hỏi thăm.

2. When I saw the snake, I slowly backed / away from it and called for help. (gợi ý : chạy trốn, chạy lùi)

BACK AWAY : lùi lại từ từ.

3.After the concert, there was a lot of litter blowing / about in the park. (gợi ý : thổi bay mất)

BLOW ABOUT : thổi bay.

4. I didn't like the dress when I had finished, so I pulled it apart and started again. (gợi ý : tách rời)

PULL APART : tách rời.

5. We've had a few problems but we have decided to push / ahead (gợi ý : vẫn tiếp tục)

PUSH AHEAD : vẫn tiếp tục

6. I need to find a new flat but I'm not sure how to set / about looking for one ( gợi ý ; giải quyết, xử lý)

SET ABOUT : giải quyết, xử lý.

7.I'll see you tomorrow morning, I am / off now. Have a nice evening. (gợi ý: khởi hành, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).

TOBE OFF : khởi hành.

Câu hỏi số #2 sẽ được đăng sớm.

Chúc các bạn học tốt.

9 tháng 5 2017

Đề bài :

1. Sue was ASKING / AFTER you, I told her you were fine (lưu ý câu này là dùng thì QKTD , do đó động từ thêm _ing, gợi ý : hỏi thăm).

2. When I saw the snake, I slowly RUNNING / AWAY from it and called for help. (gợi ý : chạy trốn, chạy lùi)

3.After the concert, there was a lot of litter _ _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ in the park. (gợi ý : thổi bay mất)

4. I didn't like the dress when I had finished, so I _ _ _ _ _ _ it _ _ _ _ _ and started again. (gợi ý : tách rời)

5. We've had a few problems but we have decided to KEEP / DOING (gợi ý : vẫn tiếp tục)

6. I need to find a new flat but I'm not sure how to _ _ _ / _ _ _ _ _ looking for one ( gợi ý ; giải quyết, xử lý)

7.I'll see you tomorrow morning, I __SET__ / ____OFF___ now. Have a nice evening. (gợi ý: khởi hành, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).