Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- 1. sherbet
/'ʃə:bət/
kẹo có vị chua
- 2. lollipop
/'lɔlipɔp/
kẹo que
- 3. beans
/biːn/
kẹo hình hạt đậu
- 4. fruit drops
kẹo trái cây
- 5. hard candy
kẹo cứng
bảo ai nhanh mink tk sao bạn ko tk cho tớ ??
kb nha
custard cake = bánh bông lan |
Science=khoa học
Music= Nhạc
ANH=English
TV=VIETNAMESE TOÁN=MATH
LỚP 6 ĐÂY THẰNG KIA
Đáp án :
Khoa học : Sencience
Âm nhạc : Music
Tiếng anh : English
Tiếng việt : Vietnamese
Toán : Maths
~HT~
#sad
Tham khảo ạ !!
Hello, I am Thuy Linh from Hanoi. I am 10 years old. My favorite hobbies are listening to teen and roman music while reading their lyrics.
My family has 4 people: my parents, my brother and me. My brother is 15 year old. He is also in secondary school and in 9th grade. Everyone loves me and of course, I also love them so much. I wish them always happiness.
I'm Nguyen Duc Anh, a 5D student at Thai Hoa Primary School, my favorite is fish because it's delicious to eat and fatty. My dream is to become an astronaut wearing a black dress to explore the world.
ác món ăn từ thịt bằng tiếng Anh
– bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
Từ vựng tiếng Anh về đồ uống
– beer: bia
– coffee: cà phê
– fruit juice: nước ép hoa quả
– fruit smoothie: sinh tố hoa quả
– hot chocolate: ca cao nóng
– milk: sữa
– milkshake: sữa lắc
– soda: nước ngọt có ga
– tea: trà
– wine: rượu
– lemonande: nước chanh
– champagne: rượu sâm banh
– tomato juice: nước cà chua
– smoothies: sinh tố.
– avocado smoothie: sinh tố bơ
– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây
– tomato smoothie: sinh tố cà chua
– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche
– still water: nước không ga
– mineral water: nước khoáng
– orange squash: nước cam ép
– lime cordial: rượu chanh
– iced tea: trà đá
– Apple squash: Nước ép táo
– Grape squash: Nước ép nho
– Mango smoothie: Sinh tố xoài
– Pineapple squash: Nước ép dứa
– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ
– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu
– Plum juice: Nước mận
– Apricot juice: Nước mơ
– Peach juice: Nước đào
– Cherry juice: Nước anh đào
– Rambutan juice: Nước chôm chôm
– Coconut juice: Nước dừa
– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long
– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu
– Lychee juice (or Litchi): Nước vải
Foods :thức ăn
bread :bánh mì
spaghetti: mì ý
fish :cá
meat : thịt
rice : cơm
................
drinks :thức uống
orange juice ; Nước cam ép
milk :sữa
mineral water : nước khoáng
water :nước
..........
english
math
IT (Information Technology)
PE (Physical Education)
Art
Music
orange juice: nước cam
sữa tươi:fresh milk
nước cô ca: coca cola
nước đá:ice
hok tốt
nước cam : orange juice
sữa tươi : milk
nước sôi : water
nước co ca : coca-cola
nước đá : ice
What day is it today ?
When is your birthday ?
Good morning, class
Can you swim ?
I'm American
What day is it today ?
When is your birthday ?
Good morning, class Can you swim ?
I'm American
toán ;maths
tiếng anh: english
mĩ thuật :art
âm nhạc: music
k mình nha các bạn
toán:maths
tiếng anh:english
mỹ thuật:ART
âm nhạc:music