K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Chức năng của bạch cầu là:a. Tạo ra quá trình đông máub. Vận chuyển khí oxi đến các tế bàoc. Bảo vệ cơ thểd. Vận chuyển khí CO2 từ các tế bào về timCâu 2: Khối máu đông trong sự đông máu bao gồm:a. Tơ máu và hồng cầub. Bạch cầu và tơ máuc. Huyết tương và các tế bào máud. Tơ máu và các tế bào máuCâu 3: Huyết thanh là:a. Huyết tương cùng với tiểu cầub. Huyết tương đã mất ion Ca++c. Huyết tương đã mất...
Đọc tiếp

Câu 1: Chức năng của bạch cầu là:
a. Tạo ra quá trình đông máu
b. Vận chuyển khí oxi đến các tế bào
c. Bảo vệ cơ thể
d. Vận chuyển khí CO2 từ các tế bào về tim
Câu 2: Khối máu đông trong sự đông máu bao gồm:
a. Tơ máu và hồng cầu
b. Bạch cầu và tơ máu
c. Huyết tương và các tế bào máu
d. Tơ máu và các tế bào máu
Câu 3: Huyết thanh là:
a. Huyết tương cùng với tiểu cầu
b. Huyết tương đã mất ion Ca++
c. Huyết tương đã mất chất sinh tơ máu
d. Các tế bào máu và huyết tương
Câu 4: Điều đúng khi nói về nhóm máu O:
a. Trong huyết tương không có chứa kháng thể
b. Trong huyết tương chỉ chứa kháng thể α
c. Trong hồng cầu không có chứa kháng nguyên
d. Trong hồng cầu có chứa 2 loại kháng nguyên A và B
Câu 5: Nhóm máu chỉ truyền được cho chính nó mà không truyền được cho các nhóm khác là:
a. Máu A
b. Máu B
c. Máu AB
d. Máu
Câu 6: Nhóm máu có thể truyền được cho tất cả các nhóm máu khác là:
a. Máu O
b. Máu B
c. Máu A
d. Máu AB
Câu 7: Thời gian của một chu kỳ tim là:
a. 0.6s
b. 0.8s
c. 0.7 s
d. 1 phút
Câu 8: Trên thực tế, trong mỗi chu kì tim, thời gian nghỉ ngơi của tâm nhĩ là:
a. 0.7s
b. 0.4s
c. 0.5s
d. 0.3s
Câu 9: Mạch mang máu giàu oxi rời khỏi tim là:
a. Động mạch chủ
b. Động mạch phổi
c. Tĩnh mạch phổi
d. Tĩnh mạch chủ
Câu 10: Van nhĩ – thất của tim có tác dụng giúp máu di chuyển một chiều từ:
a. Tâm thất trái vào động mạch chủ
b. Tâm thất phải vào động mạch phổi
c. Từ tâm nhĩ xuống tâm thất
d. Từ tĩnh mạch vào tâm nhĩ
Câu 11: Khi tâm nhĩ trái co, máu được đẩy vào:
a. Tâm nhĩ phải
b. Tâm thất phải
c. Tâm thất trái
d. Động mạch
Câu 12: Máu được đẩy vào động mạch ở pha:
a. Co tâm nhĩ
b. Giãn tâm nhĩ
c. Co tâm thất
d. Giãn tâm thất
Câu 13: Trên thực tế trong mỗi chu kỳ tim, thời gian nghỉ ngơi của tâm thất là:
a. 0.5 s
b. 0.3 s
c. 0.4 s
d. 0.2 s
Câu 14: Máu di chuyển chậm nhất trong:
a. Động mạch
b. Mao mạch
c. Tĩnh mạch
d. Động mạch và tĩnh mạch
Câu 15: Nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phổi là:
a. Xoang mũi
b. Phế nang
c. Khí quản
d. Phế quản
Câu 16: Các tuyến amidan và tuyến V.A nằm ở
a. Xoang mũi
b. Thanh quản
c. Họng
d. Phế quản
Câu 17: Vừa tham gia dẫn khí hô hấp, vừa là bộ phận của cơ quan phát âm là:
a. Khí quản
b. Thanh quản
c. Phổ
d. Ph quản
Câu 18: Cử động hô hấp là:
a. Tập hợp của các lần hít vào trong một phút
b. Tập hợp các lần thở ra trong một phút
c. Các lần hít vào và thở ra trong một phút
d. Một lần hít vào và một lần thở ra
Câu 19: Động tác hít vào bình thường xảy ra do:
a. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành giãn
b. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co
c. Cơ liên sườn ngoài co và cơ hoành giãn
d. Cơ liên sườn ngoài giãn và cơ hoành co
Câu 20: Lượng khí đưa vào phổi qua một lần hít vào bình thường là:
a. 80ml
b. 500ml
c. 1000ml
d. 1500ml
Câu 21: Cơ liên sườn ngoài khi co có tác dụng:
a. Làm hạ thấp các xương sườn
b. Làm nâng cao các xương sườn lên
c. Làm hạ cơ hoành
d. Làm nâng cơ hoành
Câu 22: Nhịp hô hấp là:
a. Số lần thở ra trong một phút
b. Số lần hít vào trong một phút
c. Số cử động hô hấp trong một phút
d. Số cử động hô hấp trong một ngày
Câu 23: Hiện tượng xảy ra trong trao đổi khí là:
a. Khí CO2 từ mao mạch khuếch tán qua phế nang
b. Khí CO2 từ phế nang khuếch tán qua mao mạch
c. Khí O2 từ mao mạch khuếch tán qua phế nang
d. CO2 và O2 đều khuếch tán từ phế nang vào máu
Câu 24: Cơ quan không phải tuyến tiêu hóa là:
a. Gan
b. Lưỡi
c. Tụy
d. Tuyến nước bọt
Câu 25: Chất sau đây không bị biến đổi hóa học trong tiêu hóa là:
a. Lipit
b. Protein
c. Muối khoáng
d. Axit Nucleic
Câu 26: Chất sau đây bị biến đổi trong tiêu hóa là:
a. Muối khoáng và Axit nucleic
b. Axit Nucleic và vitamin
c. Gluxit, protein, lipit
d. Muối khoáng và nước
Câu 27: Bộ phận sau đây không hoạt động biến đổi hóa học thức ăn là:
a. Miệng
b. Dạ dày
c. Thực quản
d. Ruột non
Câu 28: Cơ quan không phải bộ phận của ống tiêu hóa là:
a. Thực quản
b. Ruột non
c. Ruột già
d. Tụy
Câu 29: Sản phẩm được tạo ra hoạt động biến đổi thức ăn ở miệng là:
a. Đường đơn
b. Đường mantozo
c. Protein mạch ngắn
d. Axit béo và Glixerin
Câu 30: Đoạn cuối cùng của ống tiêu hóa là:
a. Tá tràng
b. Ruột già
c. Ruột non
d. Ruột thẳng
Câu 31: Không tham gia vào sự tiêu hóa lí học ở khoang miệng là:
a.Răng
b. Lưỡi
c. Họng
d. Các cơ nhai
Câu 32: Chất được biến đổi hóa học ở dạ dày là:
a. Gluxit
b. Axit nucleic
c. Protein
d. Gluxit và Lipit
Câu 33: Môn vị là:
a. Phần trên của dạ dày
b. Phần thân của dạ dày
c. Van ngăn giữa dạ dày với ruột non
d. Phần đáy của dạ dày
Câu 34: Các tuyến dịch vị của dạ dày nằm trong:
a. Lớp cơ
b. Lớp màng ngoài
c. Lớp niêm mạc
d. Lớp dưới niêm mạc
Câu 35: Thời gian thức ăn được tiêu hóa và lưu giữ trong dạ dày là:
a. 2 – 4 giờ
b. 3 – 6 giờ
c. 5 – 7 giờ
d. Trên 7 giờ
Câu 36: Cơ cấu tạo thành ruột non là:
a. Cơ vòng, cơ dọc và cơ chéo
b. Cơ dọc và cơ vòng
c. Cơ chéo và cơ dọc
d. Chỉ có một loại cơ vòng
Câu 37: Bộ phận của ống tiêu hóa có hoạt động biến đổi lí học mạnh nhất là:
a. Miệng
b. Ruột non
c. Dạ dày
d. Ruột già
Câu 38: Bộ phận của ống tiêu hóa có hoạt động biến đổi hóa học mạnh nhất là:
a. Miệng và dạ dày
b. Ruột non và miệng
c. Ruột non
d. Ruột già và dạ dày
Câu 39: Chất được hấp thu và vận chuyển theo cả 2 đường máu và bạch huyết là:
a. Sản phẩm của Lipit
b. Sản phẩm của Axit Nucleic
c. Sản phẩm của Protein
d. Sản phẩm của Gluxit
Câu 40: Dịch mật có tác dụng
a. Trực tiếp biến đổi protein
b. Trực tiếp biến đổi gluxit
c. Hỗ trợ quá trình biến đổi lipit
d. Trực tiếp biến đổi lipit
Câu 41: Đơn vị hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột non là:
a. Lông ruột
b. Lớp dưới niêm mạc
c. Niêm mạc
d. Lớp cơ thành ruột
Câu 42: Chất độc được hấp thu qua ruột non theo con đường
a. Bạch huyết
b. Máu và bạch huyết
c. Máu
d. Không hấp thu
Câu 43: Điều sau đây đúng khi nói về hoạt động tiêu hóa ở ruột già:
a. Không xảy ra sự biến đổi hóa học
b. Không xảy ra các hoạt động lí học
c. Có hoạt động thải chất bả
d. Không xảy ra sự hấp thu chất
Câu 44: Chất được hấp thu ở ruột già là:
a. Nước
b. Axit amin
c. Các đường đơn
d. Axit béo, glixerin
Câu 45: Hoạt động dưới đây được xem là kết quả của trao đổi chất ở cấp độ cơ thể:
a. Cơ thể nhận từ môi trường khí CO2
b. Cơ thể thải ra môi trường khí CO2
c. Cơ thể nhận từ môi trường khí O2
d. Cơ thể thải ra môi trường khí CO2 và O2
Câu 46: Chức năng lọc từ máu những chất bã để loại bỏ khỏi cơ thể là của:
a. Hệ hô hấp
b. Hệ tuần hoàn
c. Hệ tiêu hóa
d. Hệ bài tiết
Câu 47: Hoạt động sau đây xảy ra trong đồng hóa là:
a. Giải phóng năng lượng từ chất hữu cơ
b. Tích lũy năng lượng trong chất hữu cơ
c. Vừa giải phóng vừa tích lũy năng lượng
d. Vừa phân giải vừa tổng hợp chất hữu cơ
Câu 48: Hai mặt đối lập nhưng thống nhất của trao đổi chất là:
a. Đồng hóa và dị hóa
b. Hô hấp và vận động
c. Cảm ứng và bài tiết
d. Sinh trưởng và phát triển
Câu 49: Quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của cơ thể được điều hòa của hai yếu tố là:
a. Đồng hóa và dị hóa
b. Thần kinh và nội tiết
c. Tổng hợp chất và phân giải chất
d. Giải phóng năng lượng và tích lũy năng lượng
Câu 50: Năng lượng tối thiểu cần thiết để duy trì sự sống của cơ thể trong điều kiện nghỉ ngơi hoàn toàn được gọi là:
a. Năng lượng đồng hóa
b. Năng lượng dị hóa
c. Chuyển hóa cơ bản
d. Trao đổi năng lượng

5
17 tháng 1 2022

dài thế?

17 tháng 1 2022

mình đã

-nổ não

-mù mắt

-chóng mặt

-ù tai

sau khi đọc bài đăng của pạn

1, Khoanh tròn phương án trả lời đúng1. Vai trò của hồng cầu là:A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thểB. Vận chuyển O2 và CO2C. Vận chuyển các chất thảiD. Cả A, B, C2. Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách nào?A. Thực bào.B. Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyênC. Phá hủy tế bào bị nhiễm virut, vi khuẩn.D. Gồm cả A, B, C3. Loại khoáng chất chủ yếu có trong xương là:A. Natri                B....
Đọc tiếp

1, Khoanh tròn phương án trả lời đúng

1. Vai trò của hồng cầu là:

A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể

B. Vận chuyển O2 và CO2

C. Vận chuyển các chất thải

D. Cả A, B, C

2. Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách nào?

A. Thực bào.

B. Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên

C. Phá hủy tế bào bị nhiễm virut, vi khuẩn.

D. Gồm cả A, B, C

3. Loại khoáng chất chủ yếu có trong xương là:

A. Natri                B. Photpho           C. Canxi               D. Kali

4. Xương có tính chất đàn hồi, rắn chắc vì?

A. Xương có chất hữu cơ                                      C. Cả A và B đúng

B. Xương có cấu trúc hình ống                             D. A và B sai

5. Thành phần cấu tạo của máu gồm:

A. Huyết tương

B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu

C. Nước mô

D. Ý A và B

6. Cấu tạo tế bào gồm:

a. Màng sinh chất, chất tế bào, bộ máy Gôngi

b. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân

c. Chất tế bào, ribôxôm, nhân

d. Chất tế bào, màng sinh chất, lưới nội chất, trung thể

2
18 tháng 11 2021

1 B

2 D

3 C

4 A

5 D

6 B

 

18 tháng 11 2021

1.B. Vận chuyển O2 và CO2

2.D. Gồm cả A, B, C

3.C. Canxi 

4.A. Xương có chất hữu cơ  

5.D. Ý A và B

6.B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân

30 tháng 12 2021

D

 D. vận chuyển oxi và cacbonic

26 tháng 12 2022

Chức năng của hệ tuần hoàn là:

A. Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxi đến tế bào 

B. Vận chuyển các chất thải và khí cacbonic đến các cơ quan bài tiết

C. Vận chuyển khí õi từ tế bào đến tim, đến phổi thải ra ngoài

D. Cả A và B đúng

26 tháng 12 2022

chức năng của hệ tuần hoàn là:

A. Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxi đến tế bào 

B. Vận chuyển các chất thải và khí cacbonic đến các cơ quan bài tiết

C. Vận chuyển khí õi từ tế bào đến tim, đến phổi thải ra ngoài

D. Cả A và B đúng

=> Chọn D

11 tháng 12 2021

C

18 tháng 9 2021

1,e

2,a

3,b

4,c

5,d

18 tháng 9 2021

Hệ cơ quan

Chức năng của hệ cơ quan

1.Hệ vận động  e)

a. Vận chuyển chất dinh dưỡng, oxi tới các tế bào và vận chuyển các chất thải, CO2 từ tế bào tới cơ quan bài tiết

2. Hệ tiêu hoá

a)

b. Điều hoà, điều khiển hoạt động của các cơ quan trong cơ thể

3. Hệ tuần hoàn

b)

c. Thực hiện trao đổi khí O, CO2 giữa cơ thể với môi trường

4. Hệ hô hấp

C)

d. Lọc từ máu các chất thải để thải ra ngoài (bài tiết nước tiểu)

5. Hệ bài tiết

D)

e. Vận động và di chuyển

8 tháng 1 2022

c

23 tháng 12 2021

A

Cần cao nhân chỉ giáoCâu 1. Chức năng của màng sinh chất và chất tế bào lần lượt là:a) Vận chuyển các chất, thực hiện trao đổi chấtb) Thực hiện trao đổi chất, thực hiện các hoạt động sốngc) Tổng hợp và vận chuyển chất.d) Thực hiện hoạt động sống, thực hiện trao đổi chấtCâu 2. Tổng hợp và vận chuyển các chất là chức năng của:a) Bộ máy Gôngib) Trung thểc) Ti thểd) Lưới nội chấtCâu 3....
Đọc tiếp

Cần cao nhân chỉ giáo

Câu 1. Chức năng của màng sinh chất và chất tế bào lần lượt là:
a) Vận chuyển các chất, thực hiện trao đổi chất
b) Thực hiện trao đổi chất, thực hiện các hoạt động sống
c) Tổng hợp và vận chuyển chất.
d) Thực hiện hoạt động sống, thực hiện trao đổi chất
Câu 2. Tổng hợp và vận chuyển các chất là chức năng của:
a) Bộ máy Gôngi
b) Trung thể
c) Ti thể
d) Lưới nội chất
Câu 3. Chức năng của Riboxom là thực hiện:
a)
b) Tham gia hô hấp.
c) Điều khiển các hoạt động sống
d) Tổng hợp prôtêin.
e) Vận chuyển các chất
Câu 4. Mô thần kinh tạo nên hệ thần kinh có chức năng:
a) Bảo vệ, hấp thụ, tiết
b) Co dãn tạo nên sự vận động.
c) Tiếp nhận kích thích, xử lý thông tin và điều khiển sự hoạt động các cơ quan trả lời
các kích thích của môi trường
d) Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
Câu 5. Chức năng cơ bản của nơron là:
a) Phản xạ và dẫn truyền xung thần kinh
b) Phản ứng và dẫn truyền xung thần kinh
c) Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
d) Tiếp nhận và trả lời kích thích.
Câu 6. Bảo vệ, hấp thụ, tiết là chức năng của mô:
a) Mô thần kinh
b) Mô liên kết
c) Mô cơ
d) Mô biểu bì
Câu 7. Cung phản xạ là:
a) Khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định từ nơi phát sinh hoặc
tiếp nhận về thân nơron và truyền đi theo sợi trục.
b) Con đường truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến
cơ quan phản ứng.
c) Khả năng tiếp nhận các kích thích và phản ứng lại kích thích bằng hình thức phát
sinh xung thần kinh.

d) Con đường truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua nơron hướng tâm và
nơron li tâm đến cơ quan phản ứng
Câu 8. Chọn đáp án đúng nhất: Thành phần của một cung phản xạ bao gồm:
a) Cơ quan thụ cảm; cơ quan phản ứng; nơron hướng tâm; nơron li tâm; nơron trung
gian.
b) Cơ quan thụ cảm; nơron hướng tâm; nơron trung gian; nơron li tâm; cơ quan phản
ứng
c) Cơ quan thụ cảm; nơron li tâm; nơron hướng tâm; nơron trung gian; cơ quan phản
ứng.
d) Nơron hướng tâm; nơron trung gian; nơron li tâm; cơ quan phản ứng.

Câu 9: Bộ xương được chia làm 3 phần là:
a) Xương đầu, xương thân, xương chi
b) Xương đầu, xương cột sống, xương lồng ngực
c) Xương sọ, xương cột sống, xương chi
d) Xương đầu, xương thân và xương lồng ngực.
Câu 10: Chức năng của bộ xương:
a) Bộ phận nâng đỡ, bảo vệ tế bào, là nơi bám của các cơ
b) Bộ phận nâng đỡ, bảo vệ cơ thể, là nơi bám của các cơ
c) Bộ phận che chở, bảo vệ cơ thể, là nơi bám của các cơ
d) Bộ phận nâng đỡ, bảo vệ cơ thể, là nơi bám của các khớp.
Câu 11: Khớp giữa các đốt sống trong xương cột sống là loại khớp nào:
a)
b) Khớp động
c) Khớp bán động
d) Khớp bất động
e) Khớp cột sống
Câu 12: Khớp bất động là loại khớp
a) Không cử động được như khớp cổ tay
b) Cử động dễ dàng
c) Cử động của khớp hạn chế
d) Không cử động được như khớp giữa các xương sọ
Câu 13: Cấu tạo của xương gồm:
a) Xương dài, xương ngắn và xương dẹt
b) Màng xương, mô xương cứng và mô xương xốp, khoang xương.
c) Màng xương, mô xương cứng và mô xương xốp
d) Mô xương cứng và mô xương xốp
Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về thành phần chính của xương?
a) Chất cốt giao và muối khoáng, chủ yếu là chất cốt giao.
b) Canxi và muối khoáng
c) Chất cốt giao và tủy đỏ ở trẻ em, tủy vàng ở người lớn
d) Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi
theo độ tuổi
Câu 15: Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh:
a) Tiểu cầu.
b) Hồng cầu.
c) Bạch cầu limphô.
d) Đại thực bào.

Câu 16: Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ ?
a) Mô xương xốp và khoang xương.
b) Mô xương cứng và mô xương xốp.
c) Khoang xương và màng xương.
d) Màng xương và sụn bọc đầu xương.
Câu 17: Hiện tượng xương liền lại sau khi bị gãy là nhờ:
a) Sự phân chia tế bào của sụn tăng trưởng phủ lên chỗ hai đầu xương gãy.
b) Sự phân chia tế bào của màng xương phủ lên chỗ hai đầu xương gãy.
c) Sự phân chia tế bào của mô xương cứng phủ lên chỗ hai đầu xương gãy.
d) Sự phân chia tế bào của mô xương xốp phủ lên chỗ hai đầu xương gãy.
Câu 18: Sụn tăng trưởng có chức năng:
a)
b) Giúp giảm ma sát khi chuyển động.
c) Giúp xương dài ra.
d) Giúp xương phát triển to về bề ngang.
e) Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng.
Câu 19: Xương người già giòn xốp, dễ gãy là do:
a) Sụn tăng trưởng không còn khả năng hóa xương.
b) Xương bị phân hủy nhanh hơn sự tạo thành, đồng thơi tỉ lệ cốt giao tăng.
c) Xương bị phân hủy nhanh hơn sự tạo thành, đồng thơi tỉ lệ cốt giao giảm.
d) Tất cả đều sai.
Câu 20: Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là:
a) Gấp và duỗi
b) Co và dãn.
c) Kéo và đẩy
d) Phồng và xẹp.
Câu 21: Khi cơ co tạo ra lực, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến
từ :
a) Quá trình khử các hợp chất hữu cơ.
b) Sự tổng hợp vitamin và muối khoáng.
c) Sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng.
d) Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 22: Nguyên nhân của sự mỏi cơ là
a) Do cơ thể được cung cấp đủ ôxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ.
b) Do cơ thể không được cung cấp đủ ôxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ
c) Do cơ thể không được cung cấp đủ cacbonic nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ
d) Do cơ thể không được cung cấp đủ ôxi nên tích tụ axit HCl đầu độc cơ.
Câu 23: Chúng ta thường bị mỏi cơ trong trường hợp nào sau đây ?
a)
b) Giữ nguyên một tư thế trong nhiều giờ.
c) Lao động nặng trong gian dài.
d) Tập luyện thể thao quá sức.
e) Tất cả các phương án.
Câu 24: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ?
a)
b) Axit axêtic.
c) Axit lactic.
d) Axit acrylic.

e) Axit malic.
Câu 25: Cơ chế của sự co cơ là:
a) Khi tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm tế bào cơ ngắn lại
b) Khi tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm tế bào cơ dài ra
c) Khi tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm tế bào cơ ngắn lại
d) Khi tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm tế bào cơ dài ra.
Câu 26: Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai cần:
a) Cố gắng lao động hết sức, kết hợp với tập luyện thể dục thể thao.
b) Lao động vừa sức, thỉnh thoảng tập luyện thể dục thể thao
c) Lao động vừa sức, tập luyện thể dục thể thao cường độ cao
d) Lao động vừa sức, lao động và nghỉ ngơi hợp lý, kết hợp thường xuyên tập luyện thể
dục thể thao
Câu 27: Chiếm 55% thể tích của máu, lỏng, màu vàng nhạt là:
a)
b) Máu
c) Huyết tương
d) Tế bào máu
e) Hồng cầu
Câu 28: Tế bào máu bao gồm
a) Huyết tương, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
b) Hồng cầu, bạch cầu.
c) Bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa kiềm, bạch cầu ưa axit, bạch cầu limphô và bạch
cầu mônô
d) Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Câu 29: Hồng cầu có Hb, có đặc tính khi kết hợp với O 2 sẽ có màu
a)
b) Đỏ thẫm
c) Hồng
d) Đỏ bầm
e) Đỏ tươi
Câu 30: Thành phần của môi trường trong của cơ thể gồm:
a)
b) Huyết tương và các tế bào máu
c) Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
d) Máu, nước mô và bạch huyết
e) Tế bào và máu
Câu 31: Môi trường trong giúp tế bào thường xuyên liên hệ với môi trường ngoài
qua?
a)
b) Hệ tiêu hoá.
c) Hệ hô hấp.
d) Hệ bài tiết.
e) Quá trình trao đổi chất.
Câu 32: Chức năng đầy đủ của huyết tương là
a) Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các chất
dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và chất thải

b) Duy trì máu ở trạng thái đặc để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các chất
dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và chất thải
c) Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các chất
dinh dưỡng, các chất không cần thiết khác và chất thải
d) Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch, vận chuyển các chất
dinh dưỡng, các chất cần thiết khác.
Câu 33: Chức năng của hồng cầu là:
a)
b) Vận chuyển chất dinh dưỡng
c) Vận chuyển chất thải
d) Vận chuyển O 2 và CO 2
e) Vận chuyển các chất cần thiết
Câu 34: Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành ?
a)
b) Bạch cầu ưa kiềm.
c) Bạch cầu mônô.
d) Bạch cầu limphô.
e) Bạch cầu trung tính.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng
a) Bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô bảo vệ cơ thể bằng cách thực bào
b) Bạch cầu trung tính và bạch cầu limphô B bảo vệ cơ thể bằng cách thực bào
c) Tạo ra kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên là bạch cầu limphô B.
a) Bạch cầu limphô T phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiễm bệnh
Câu 36: Nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối
diện với hoạt động bảo vệ của
a)
b) Bạch cầu trung tính.
c) Bạch cầu limphô T.
d) Bạch cầu limphô B.
e) Bạch cầu ưa kiềm.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng
a)
b) Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai có khả năng tạo ra các kháng thể
c) Kháng thể là những phân tử ngoại lai có khả năng tạo ra các kháng nguyên
d) Kháng nguyên là những phân tử prôtêin có khả năng kích thích cơ thể tạo ra các
kháng thể
e) Kháng thể là những phân tử prôtêin do cơ thể tạo ra để chống lại các kháng nguyên.
Câu 38: Miễn dịch tập nhiễm là khả năng:
a) Đã từng một lần bị một bệnh nhiễm khuẩn nào đó, sau đó sẽ không mắc lại bệnh đó
nữa.
b) Đã từng một lần bị một bệnh nhiễm khuẩn nào đó, sau đó sẽ mắc lại bệnh đó nữa.
c) Không bao giờ bị mắc một số bệnh của động vật khác
a) Đã từng nhiều lần bị một bệnh nhiễm khuẩn nào đó, sau đó sẽ không mắc lại bệnh đó
Câu 39: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là:
a) Chất kháng sinh.
b) Kháng nguyên
c) Kháng thể.

d) Prôtêin độc.
Câu 40: Nhóm máu có kháng nguyên A trên hồng cầu có thể truyền máu cho nhóm
máu nào sau đây?
a) Máu A và O
b) Máu A và AB
c) Máu B và AB
d) Máu O và AB
Câu 41: Nhóm máu có kháng thể anpha (α) và bêta (β) trong huyết tương có thể
truyền máu cho nhóm máu nào sau đây?
a) Máu A và AB
b) Máu B và AB
c) Máu O và AB
d) A, B, AB và O
Câu 42: Vòng tuần hoàn lớn có chức năng:
a) Dẫn máu qua phổi trao đổi O 2 và CO 2
b) Dẫn máu qua một số tế bào để trao đổi chất.
c) Dẫn máu qua tim trao đồi O 2 và CO 2
d) Dẫn máu qua tất cả các tế bào để trao đổi chất.
Câu 43: Mỗi chu kỳ co dãn của tim kéo dài 0,8 giây, bao gồm:
a) Pha nhĩ co (0,3 giây), pha thất co (0,1 giây), pha nghỉ ngơi (0,4 giây)
b) Pha thất co (0,1 giây), pha nhĩ co (0,4 giây), pha dãn chung (0,3 giây)
c) Pha nhĩ co (0,1 giây), pha thất co (0,3 giây), pha dãn chung (0,4 giây)
d) Pha nhĩ co (0,4 giây) , pha thất co (0,3 giây), pha dãn chung. (0,1 giây).
Câu 44: Động mạch có thành dày hơn tĩnh mạch do:
a) Dẫn máu từ khắp các tế bào về tim với vận tốc và áp lực nhỏ.
b) Dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc và áp lực lớn.
c) Tạo điều kiện trao đổi chất với tế bào.
d) Dẫn máu ngược chiều với cơ thể.

Câu 45: Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn:
a) Sự hít, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào.
b) Sự thở, sự trao đổi khí ở mũi, sự trao đổi khí ở tế bào.
c) Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào.
d) Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở cơ thể.
Câu 46: Hệ hô hấp gồm:
a) Các cơ quan ở đường dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, khí quản) và hai lá phổi.
b) Các cơ quan ở tuyến dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, phế quản) và hai lá phổi.
c) Các cơ quan ở đường dẫn khí (mũi, họng, thực quản, khí quản, phế quản) và hai lá
phổi.
d) Các cơ quan ở đường dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản) và hai lá
phổi.
Câu 47: Chức năng của các cơ quan ở đường dẫn khí là:
a) Dẫn khí vào và ra, làm ẩm, làm mát không khí đi vào và bảo vệ phổi
b) Dẫn khí vào và ra, làm ấm không khí đi vào và bảo vệ phổi
c) Dẫn khí vào và ra, làm ẩm, làm ấm không khí đi vào và bảo vệ phổi
d) Dẫn khí vào và ra, làm ẩm, làm ấm không khí đi ra và bảo vệ phổi
Câu 48: Nơi trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài là:

a) Mũi
b) Hai lá phổi
c) Đường dẫn khí
d) Phế quản
Câu 49: Khi cơ liên sườn ngoài co, xương sườn được nâng lên, cơ hoành co là lúc ta
đang:
a) Thở ra
b) Hít vào
c) Nín thở
d) Thở ra nhiều nhất
Câu 50: Khi cơ liên sườn ngoài dãn, xương sườn được hạ xuống, cơ hoành dãn là lúc
ta đang:
a) Thở ra
b) Hít vào
c) Nín thở
d) Nín thở tối đa
Câu 51: Dung tích sống là
a) Thể tích không khí lớn nhất mà cơ thể có thể hít vào và thở ra
b) Thể tích không khí nhỏ nhất mà cơ thể có thể hít vào và thở ra
c) Thể tích không khí mà cơ thể có thể hít vào và thở ra khi bình thường
d) Thể tích không khí lớn nhất mà cơ thể có thể hít vào và thở ra khi vận động mạnh
Câu 52: CO 2 khuếch tán từ máu vào phế nang; O 2 khuếch tán từ phế nang vào máu
là giai đoạn:
a) Thông khí ở phổi
b) Trao đổi khí ở mũi
c) Trao đổi khí ở phổi
d) Trao đổi khí ở tế bào

Câu 53: Ống tiêu hóa gồm các cơ quan:
a) Miệng, họng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
b) Miệng, họng, dạ dày, thực quản, ruột non, ruột già, hậu môn.
c) Miệng, dạ dày, thực quản, ruột non, hậu môn, ruột già,
d) Miệng, họng, thực quản, ruột non, dạ dày, ruột già, hậu môn.
Câu 54: Khẳng định nào sau đây là đúng
a) Các cơ quan trong ống tiêu hóa có nhiệm vụ tiết ra dịch tiêu hóa,
b) Quá trình tiêu hóa gồm những hoạt động: ăn uống, đẩy thức ăn vào ống tiêu hóa, tiêu
hóa thức ăn, hấp thụ chất dinh dưỡng, thải phân.
c) Quá trình tiêu hóa biến thức ăn thành năng lượng để cơ thể hấp thụ.
d) Nhai cơm lâu trong miệng lại thấy vị ngọt là do tinh bột trong cơm bị enzyme
Amilaza có trong nước bọt biến đổi thành đường Saccarozơ
Câu 55: Thức ăn đưa vào khoang miệng trở thành viên thức ăn mềm, nhuyễn, thấm
nước bọt và dễ nuốt là nhờ:
a) Tuyến nước bọt, nhai và đảo trộn thức ăn
b) Hoạt động của răng, lưỡi, các cơ môi và má, các tuyến nước bọt
c) Hoạt động của enzim pepsin.
d) Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 56: Nhận định nào sau đây là đúng nói về vai trò của Enzyme?

a) Giúp cơ thể dễ hấp thụ thức ăn
b) Tạo môi trường để nhào trộn thức ăn   
c) Tiêu diệt vi sinh vật gây hại trong thức ăn.
d) Giúp xúc tác các phản ứng xảy ra nhanh hơn
Câu 57: Cơ thể có thể nhận được chất nào sau đây theo con đường khác không thông qua
con đường tiêu hóa?
a) Lipit, gluxit, prôtêin
b) Prôtêin và lipit
c) Nước, muối khoáng và vitamin.
d) Axit nuclêic
Câu 58: Khi nuốt thức ăn, ta sẽ ngừng thở vì lý do nào sau đây:
a) Nắp thanh quản đóng kín lỗ khí quản để tránh thức ăn lọt vào khí quản
b) Nắp thanh quản đóng kín lỗ thanh quản quản để tránh thức ăn lọt vào khí quản
c) Nắp thanh quản đóng kín lỗ khí quản để tránh thức ăn lọt vào thực quản
d) Nắp thanh quản đóng kín lỗ thực quản để tránh thức ăn lọt vào khí quản.
Câu 59: Ý nào sau đây không đúng?
a) Dạ dày hình túi thắt 2 đầu, dung tích 3 lít.
b) Biến đổi lý học ở dạ dày bao gồm: sự tiết dịch vị, sự co bóp của dạ dày có tác dụng
làm nhuyễn hòa loãng thức ăn, đảo trộn thức ăn thấm đều dịch vị.
c) Enzim Pepsin sẽ phân cắt Protein chuỗi dài thành các Protein chuỗi ngắn (3 -10 axit
amin).
d) Thức ăn được lưu giữ trong dạ dày từ 3-6 phút tùy loại thức ăn rồi được dẩy dần
từng đợt xuống ruột non.
Câu 60: Với khẩu phần thức ăn đầy đủ các chất, sau tiêu hóa ở dạ dày thì còn chất nào
trong thức ăn cần được tiêu hóa tiếp?
a) Lipit, gluxit, prôtêin
b) Prôtêin và lipit
c) Axit nuclêic và vitamin.
d) Tất cả đều sai.

1
11 tháng 1 2022

tách ra 10 câu đăng 1 lần đi bn, chứ nhìn vầy không ai muốn lm đâu

12 tháng 1 2022

khỏi lun đi mình thi xong môn đó rồi =))