Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. thank /θŋk/
B. theoretical /θiə'retikl/
C. though /ðəʊ/
D. thoughtless /'θɔːtlis/
Đáp án C từ in đậm phát âm là /ð/. Các đáp án khác phát âm là /θ/.
Chọn C.
A. neighbor /'neibə/
B. leisure /'leʒe[r]/
C. vein /vein/
D. reign /rein/
Đáp án B từ in đậm phát âm là /e/. Các đáp án khác phát âm là /ei/.
Chọn B.
Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /ek/, các đáp án còn lại được phát âm là /ig/.
A. exhaust /ɪɡˈzɔːst/ (n+v): khói thải, làm cạn kiệt.
B. exam /ɪɡˈzæm/ (n): bài kiểm tra.
C. exact /ɪɡˈzækt/ (adj): chính xác.
D. excellent ˈek.səl.ənt/ (adj): xuất sắc.
Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /kɒ/, các đáp án còn lại được phát âm là /kə/.
A. command /kəˈmɑːnd/ (n+v): mệnh lệnh, ra lệnh.
B. community /kəˈmjuː.nə.ti/ (n): cộng đồng.
C. complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành.
D. common /ˈkɒm.ən/ (n): thông thường, phổ biến, chung
Đáp án A
Procedure /prə´si:dʒə/
programme /´prougræm/
progress /'prougres/
profile /´proufail/
Đáp án B, C và D có phần gạch chân đọc là /ou/, đáp án A có phần gạch chân đọc là /ə/
Đáp án: A