Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. neighbor /'neibə/
B. leisure /'leʒe[r]/
C. vein /vein/
D. reign /rein/
Đáp án B từ in đậm phát âm là /e/. Các đáp án khác phát âm là /ei/.
Chọn B.
Đáp án C.
A. preface /'prefəs/ (n): phần mở đầu (của cuốn sách, bài viết...)
B. gazelle /gə'zel/ (n): linh dương (động vật).
C. surface /'sə:fɪs/ (n): bề mặt.
D. flamingo /ftə'mɪηgəu/ (n): chim hồng hạc.
Phần được gạch chân trong đáp án C được đọc là /ɪ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ə/.
Đáp án B.
A. subsidy /'sʌbsədi/ (n): tiền bao cấp, tiền trợ giá, tiền trợ cấp, tiền trợ giúp
B. substantial /səb'stæn∫l/ (adj): đáng kể
Ex: There are substantial differences between the two groups.
C. undergraduate /,ʌndə'grædʒuət/ (n): sinh viên chưa tốt nghiệp
D. drugstore /'drʌgstɔ:(r)/ (n): hiệu thuốc
Phần được gạch chân trong đáp án B được đọc là /ə/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ʌ/.
Đáp án A
Procedure /prə´si:dʒə/
programme /´prougræm/
progress /'prougres/
profile /´proufail/
Đáp án B, C và D có phần gạch chân đọc là /ou/, đáp án A có phần gạch chân đọc là /ə/
Đáp án A
Butcher /'butʃə/
Dutch /dʌtʃ/
clutch /klʌtʃ/
crutch /krʌtʃ/
Đáp án B, C và D có phần gạch chân đọc là /ʌ/, đáp án A phần gạch chân đọc là /u
B
Kiến thức: Phát âm “-ea”
Giải thích:
breakfast /ˈbrekfəst/ feature /ˈfiːtʃə(r)/
peasant /ˈpeznt/ pleasure /ˈpleʒə(r)/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /i:/ còn lại là /e/
D
Kiến thức: Phát âm “-a”
Giải thích:
average /ˈævərɪdʒ/ natural /ˈnætʃrəl/
family /ˈfæməli/ already /ɔːlˈredi/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ɔː/ còn lại là /æ/
married (adj): trạng thái đã kết hôn
=> không phù hợp nghĩa câu
Sửa: Married => Marriage (n)
Tạm dịch: Phong tục cưới xin khác biệt rất lớn từ xã hội này sang xã hội khác.
Chọn A
A. thank /θŋk/
B. theoretical /θiə'retikl/
C. though /ðəʊ/
D. thoughtless /'θɔːtlis/
Đáp án C từ in đậm phát âm là /ð/. Các đáp án khác phát âm là /θ/.
Chọn C.