Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D. acceptance : sự chấp nhận >< refusal: sự từ chối
Nghĩa các từ còn lại: confirmation: sự xác nhận; admission: sự thừa nhận; agree: đồng tình
Đáp án C
acceptance (n): sự chấp thuận >< refusal (n): sự từ chối.
Các đáp án còn lại:
A. agree (v): đồng ý.
B. confirmation (n): sự xác nhận, bản xác nhận.
D. admission (n): sự thừa nhận, phí vào cửa.
Dịch: Các bạn cùng lớp của họ đang viết giấy chấp thuận.
Đáp án B
thinly = sparsely : thưa thớt
>< densely: đông đúc
Đáp án D
A. không thể khắc phục
B. vô hạn
C. nghiêm trọng
D. tạm thời
Đáp án B
Giải thích:
illiterate (adj) mù chữ
A. inflexible (adj) không linh hoạt
B. able to read and write (adj) có thể đọc viết
C. able to enjoy winter sports (adj) có thể tham gia các môn thể thao mùa đông
D. unable to pass an examination in reading and writing: không thể vượt qua bài thi đọc và viết
Dịch nghĩa: Có một con số đáng sợ chỉ ra rằng những học sinh không biết đọc, biết viết được tốt nghiệp ra trường
Đáp án B
Giải thích:
critical (adj) hay chỉ trích, phê bình
A. unaware (adj) không ý thức được
B. supportive (adj) ủng hộ, giúp đỡ nhau
C. intolerant (adj) không độ lượng
D. tired (adj) mệt mỏi
Dịch nghĩa. Một trong những nguyên nhân khiến gia đình đổ vỡ đó là cha mẹ luôn luôn chỉ trích lẫn nhau.
Đáp án A
detrimental: có hại
useful:hữu ích; facile: dễ dãi; depressing: chán nản
Đáp án B
Giải thích:
illiterate (adj) mù chữ
A. inflexible (adj) không linh hoạt
B. able to read and write (adj) có thể đọc viết
C. able to enjoy winter sports (adj) có thể tham gia các môn thể thao mùa đông
D. unable to pass an examination in reading and writing: không thể vượt qua bài thi đọc và viết
Dịch nghĩa: Có một con số đáng sợ chỉ ra rằng những học sinh không biết đọc, biết viết được tốt nghiệp ra trường.
C – acceptance (sự đồng ý) >< refusal (sự từ chối).