K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 5 2017

Chọn C

Hai mệnh đề ngăn cách bởi từ and => động từ phải cùng được chia cùng thì, mà thời gian cuả câu là today

=>động từ của cả 2 mệnh đề phải ở thì hiện tại đơn

=>sửa sacrificed=> sacrifice

Tạm dịch: Ngày nay ngay cả trong khu rừng thờ cúng của một vài bộ tộc Châu Phi, người ta thờ thần cây và dân làng hi sinh tính mạng của họ để bảo vệ làng.

1 tháng 4 2017

Kiến thức kiểm tra: Lượng từ

Much + danh từ không đếm được

Many + danh từ đếm được

people là danh từ số nhiều => many

Sửa: Much => Many

Tạm dịch: Rất nhiều người đồng ý rằng chúng ta nên bảo vệ môi trường.

Chọn A

26 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Trước danh từ “medicine” cần một tính từ.

prevention (n): sự phòng ngừa

preventive (adj): phòng ngừa

preventive medicine: y tế dự phòng

Sửa: prevention => preventive

Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp quan trọng nhất của y tế dự phòng để bảo vệ người dân khỏi các bệnh và lây nhiễm.

Chọn C

7 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Trước danh từ cần có một tính từ.

prevention (n): sự dự phòng

Sửa: prevention => preventive (adj): có tính dự phòng

Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp ý tế dự phòng quan trọng nhất để bảo vệ dân số khỏi việc bị nhiễm bệnh và lây truyền bệnh.

Chọn C

20 tháng 12 2017

Đáp án D.

Đổi protect themselves against thành protect themselves from.

- to protect sb/sth from: bảo vệ ai/ cái gì khỏi bị.

Tạm dịch: Các thành viên quốc hội đã yêu cầu chính phủ Anh khởi động một chiến dịch truyền thông lớn để giúp người dân tự bảo vệ mình trước tội phạm mạng.

24 tháng 8 2018

Đáp án D.

Đổi protect themselves against thành protect themselves from.

- to protect sb/ sth from: bảo vệ ai/cái gì khỏi bị.

Tạm dịch: Các thành viên quốc hội đã yêu cầu chính phủ Anh khởi động một chiến dịch truyền thông lớn để giúp người dân tự bảo vệ mình trước tội phạm mạng.

4 tháng 8 2018

A       Danh từ safeguards là danh từ đếm được.

=>  Đáp án A là phương án cần sửa, sửa much thành many.

12 tháng 4 2019

 Chọn B

 

Ancient cultures: những nền văn hóa cổ đại. —» Quá khứ.

Nhiều nền văn hóa cổ đại bắt đầu đời sống tâm linh của mình bằng việc thờ cúng thần Mặt trời.

Thay bằng: began.

5 tháng 8 2018

Đáp án C

Kiến thức: Đại từ quan hệ chỉ nơi chốn which => where/ at which

Tạm dịch: Tôi thích không khí trong lành và những cây xanh của ngôi làng nơi mà tôi đã trải qua kỳ nghỉ năm ngoái

22 tháng 6 2019

Đáp án : C

Đại từ quan hê bổ nghĩa cho danh từ chỉ địa điểm village là where